Trang 1/18 - Mã đề 509
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết tỉnh Kiên Giang
trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Rạch Giá. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Long Xuyên.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. B. Trong mt vùng, dân cư phân bố đồng đều.
C. Không đều giữa thành thị với nông thôn. D. Mật độ dân số trung bình khá cao.
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 34: n c vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây khu kinh tế
cửa khẩu?
A. Bình Thuận. B. Tây Ninh. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?
A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Biên Hòa.
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Đông Hà. B. Đồng Hới. C. Đà Nẵng. D. Tam Kỳ.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau
đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Bạc Liêu. B. Tây Ninh. C. Bến Tre. D. Sóc Trăng.
Câu 38: n cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Chu
Lai thuộc vùng nào sau đây?
A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Vùng Tây Nguyên.
Câu 39: Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. năng lượng. B. hóa chất. C. cơ khí. D. luyện kim.
Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có
quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A. Huế. B. Nam Định. C. Vinh. D. Hải Phòng.
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây
có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?
A. Thái Nguyên. B. Cần Thơ. C. Vũng Tàu. D. Hải Phòng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, hãy cho biết các
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phâm nào sau đây có quy mô vừa của vùng đồng
bằng Sông Hồng?
Mã đề 509
Trang 2/18 - Mã đề 509
A. Hải Phòng, Hải Dương. B. Hải Phong, Nam Định.
C. Hải Dương, Nam Định. D. Nam Định, Hạ Long.
Câu 43: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước
ta?
A. Bão. B. Lũ quét. C. Ngập lụt. D. Hạn hán.
Câu 44: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng mạnh.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 45: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta
A. tăng thu nhập cho người dân. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo việc làm cho người lao động. D. gây sức ép đến môi trường đô thị.
Câu 46: Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay
A. phần lớn làm ở ngành chăn nuôi.
B. tập trung nhiều nhất vùng núi.
C. hầu hết đều gia nhập hợp tác xã.
D. trình độ đang dần được nâng lên.
Câu 47: ng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của ớc ta phát triển dựao điều kiện thuận lợi
chyếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động trình độ cao. B. Nguồn vốn đầu lớn.
C. shạ tầng phục đồng bộ. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 48: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. nước ta không có nhiều thành phố lớn.
B. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
C. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
D. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
Câu 49: Thiên tai nào nước ta việc phòng chống phải luôn kết hợp chống lụt, úng đồng
bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi?
A. Bão. B. Sương muối. C. Hạn hán. D. Lốc.
Câu 50: Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
A. chỉ dùngm thức ăn để chăn nuôi.
B. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
C. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo.
D. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi.
Câu 51: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta
A. xây hồ thủy điện. B. chống xói mòn.
C. khai thác rừng. D. tăng du canh.
Câu 52: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
D. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Trang 3/18 - Mã đề 509
Câu 53: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: %)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cấu diện tích lúa phân
theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
Câu 54: Y
nao sau đây la kho khăn lơ
n nhâ t trong viê
c phat triên cây công nghiê
p lâu năm ơ
nươ
c ta
hiê
n nay?
A. Diê
n tich cac vung chuyên canh không ôn đinh.
B. Công nghiê
p chê biê n chưa phat triên.
C. Thi trươ
ng tiêu thụ co nhiê u biê n đông.
D. Thơ
i tiê t va khi hâ
u diên biê n thâ t thươ
ng.
Câu 55: Đô thị hóa bền vững đã trở thành mục tiêu quan trọng trong định hướng phát triển kinh tế,
xã hội nước ta chủ yếu do
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. thúc đẩy công nghiệp hóa, góp phần tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết thất nghiệp.
D. tăng cường thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 56: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016 (Đơn vị: nghn tấn)
Năm
2000
2010
2016
Tổng sản lượng thuỷ sản
2250,5
5142,7
6895,0
Khai thác
1660,9
2414,4
3237,0
Nuôi trồng
589,6
2728,3
3658,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng vsản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn
2000 - 2016?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng.
Trang 4/18 - Mã đề 509
Câu 57: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng. B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. D. Cơ cấu và sự thay đổi cấu sản lượng.
Câu 58: Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của ớc ta để phát triển khai thác hải sản
A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn. B. có nơi trú ẩn tàu cá ở ven các đảo.
C. có các cửa sông rộng dọc bờ biển. D. biển có nhiều tài nguyên sinh vật.
Câu 59: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài trong cơ cấu kinh tế nước ta tăng nhanh chủ yếu
do
A. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. B. đường lối mở cửa, hội nhập của nước ta.
C. tận dụng tốt thế mạnh của nguồn lao động. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 60: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016
Năm
Tổng số
(tỉ đồng)
Cơ cấu (%)
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
441646
24,5
36,7
38,8
2016
3937856
17,7
33,2
39,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế năm 2000
2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Tròn.
------ HẾT ------
(Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam để làm bài)
Trang 5/18 - Mã đề 509
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I M HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 31: Căn c vào Atlat Địa Vit Nam trang Các ngành công nghip trọng điểm, cho biết nhà
máy nhiệt điện nào có công sut ln nht trong các nhà máy sau đây?
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Phả Lại
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta?
A. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
B. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
D. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi.
Câu 33:
n c vào Atlat Đa Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào sau đây thuc tnh Bình
Phưc?
A. Gia Nghĩa. B. Bảo Lộc. C. Đồng Xoài. D. A Yun Pa.
Câu 34: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang kinh tế chung, hãy cho biết khu kinh tế ven bin
Nhơn Hội thuc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven bin nào
sau đây thuộc Đồng bng sông Cu Long?
A. Vân Phong. B. Năm Căn. C. Nhơn Hội. D. Dung Quất.
Câu 36: Vùng nào sau đây dẫn đầu c nước v giá tr sn xut công nghip?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 37: Công nghip ca nước ta hin nay
A. tập trungnúi cao. B. phân bố nhiều nơi.
C. ít loại sản phẩm. D. chỉ có ở ven biển.
Câu 38: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang công nghip chung, hãy cho biết trung tâm công
nghip Câm Ph gm nhng ngành công nghip nào?
A. Khai thác than đá và than nâu. B. Khai thác than đá đóng tàu.
C. Khai thác than và luyện kim màu. D. Cơ khí và chế biến nông sản.
Câu 39: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Dân s, cho biết đô thị nào có quy mô dân s ln
nhất trong các đô th sau đây?
A. V Thanh. B. Hà Tiên. C. Bc Liêu. D. Long Xuyên.
Câu 40: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Công nghip chung, cho biết trung tâm công nghip
nào sau đây có nhiu ngành nht?
A. Cẩm Phả. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Bỉm Sơn,
Câu 41: Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang các ngành công nghip trọng điểm, hãy cho biết các
Mã đề 601