SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
– NĂM HỌC 2023 -
2024
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45
Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì:
A. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh. B. có sự tích tụ nhiều ôxít sắt .
C. có sự tích tụ nhiều ôxít nhôm . D. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang thực vật động vật, cho biết Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc
phân khu địa lí động vật nào sau đây?
A. Khu Trung Trung Bộ. B. Khu Nam Bộ.
C. Khu Bắc Trung Bộ. D. Khu Nam Trung Bộ.
Câu 3: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do
A. không có mùa đông lạnh, gần xích đạo. B. có gió phơn Tây Nam, địa hình đồi núi cao.
C. gió mùa Tây Nam, địa hình đồi núi cao. D. địa hình đồi núi thấp, cân bằng bức xạ lớn.
Câu 4: nh chất nhiệt đới ẩm gió mùa sphân a của khậu ớc tanh hưởng trực tiếp đến sản xuất nông
nghiệp là
A. phát triển chăn nuôi và thủy sản. B. ng sản lương thực, thực phẩm.
C. phát triển thủy sản và trồng trọt. D. tăng vụ và có nhiều nông sản.
Câu 5: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa các vùng núi theo Đông - y chủ yếu do:
A. Hướng núi với sự tác động của gió a. B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.
C. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. D. Độ cao của núi cùng với hướng núi.
Câu 6: Nhóm đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
A. đất phù sa. B. đất phù sa cổ. C. đất mùn thô. D. đất feralit.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao
nguyên Đắk Lắk?
A. Núi Chư Pha. B. Núi Braian. C. Núi Bi Doup. D. Núi Ngọc Linh.
Câu 8: Mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta là do tác động của loại gió nào sau đây?
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Đông Bắc. D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 9: nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa phần lãnh thổ phía Nam cao hơn phần lãnh thổ phía
Bắc chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. tín phong hoạt động mạnh hơn.
C. miền Nam giáp biển nhiều hơn. D. có nhiệt độ nóng quanh năm.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?
A. Quảng Ninh. B. Thái Nguyên. C. Tuyên Quang. D. Yên Bái.
Câu 11: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Hà Nội. B. Nha Trang. C. Sa Pa. D. Điện Biên Phủ.
Câu 13: Càng về phía Nam thì:
A. biên độ nhiệt càng tăng. B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. D. nhiệt độ trung bình càng tăng .
Câu 14: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do
A. có nhiều đồi núi. B. hoạt động của bão.
C. khí hậu phân mùa. D. lãnh thổ kéo dài.
Câu 15: Nguyên nhân làm cho diện tích rừng nước ta giảm là do
A. Khai thác bừa bãi. B. chiến tranh.
C. thiên tai như hạn hán. . D. trồng rừng quá ít.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang khí hậu, cho biết điểm khác bit bản giữa trạm khí hậu TP.
Hồ Chí Minh và Đà Nẵng là gì?
A. Tổng lượng mưa hàng năm. B. Biên độ nhiệt năm.
C. Thời gian mùa mưa. D. Nhiệt độ trung bình năm.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?
A. Mật độ sông lớn. B. Phần lớn là sông nhỏ.
C. Nhiều sông. D. Ít phụ lưu.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào lượng mưa trung
bình tháng VIII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Hà Nội. D. Lạng Sơn.
Câu 19: Suy giảm đa dạng sinh học không thể hiện ở:
A. nguồn gen quí hiếm. B. sự phân bố sinh vật.
C. các kiểu hệ sinh thái . D. số lượng, thành phần loài.
Câu 20: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo Bắc - Nam ở nước ta là:
A. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc vào Nam đồng thời cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
B. sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời đồng thời với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam.
C. góc nhập xạ tăng, đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc, đặc biệt từ 16°B trở vào.
D. do càng vào Nam, càng gần xích đạo đồng thời với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất và khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có sét, cao
lanh?
A. Lệ Thủy. B. Thạch Khê. C. Quỳ Châu. D. Phú Vang.
Câu 22: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. dải đồng bằng thu hẹp, lòng chảo giữa núi .
B. các dãy núi chạy song song hướng tây bắc - đông nam.
C. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
D. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
Câu 23: Trong sử dụng hợp lí đất feralit thường áp dụng biện pháp bón vôi nhằm
A. tăng lượng mùn. B. chống xói mòn. C. chống rửa trôi. D. để khử chua.
Câu 24: Đặc điểm không đúng với địa hình Việt Nam
A. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam . B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, chủ yếu là núi cao.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
Câu 25: Căn cứ o Atlat Địa Việt Nam trang sông ngòi, cho biết địa điểm nào sau đây của đồng bằng
sông Hồng nằm ở phía bắc cửa Thái Bình?
A. Cửa Ba Lạt. B. Cửa T. C. Cửa Lạch Giang. D. Cửa Văn Úc.
Câu 26: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tự nhiên của miền Nam trung bộ và Nam Bộ là
A. bão, lũ, trượt đất. B. thiếu nước về mùa khô.
C. thời tiết không ổn định. D. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.
Câu 27: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH ( Đơn vị: 0C)
Địa điểm Nhiệt độ trung bình
tháng thấp nhất
Nhiệt độ trung bình
tháng cao nhất
Hà Nội 16,4 28,9
TP. Hồ Chí Minh 25,7 28,9
Theo bảng số liệu trên, biên độ nhiệt năm của Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là
A. 16,40C và 28,90C. B. 5,20C và 14,50C.
C. 25,70C và 28,90C. D. 12,50C và 3,20C.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng VII ở nước ta chủ yếu thổi theo
hướng nào sau đây?
A. Tây nam. B. Tây bắc. C. Đông nam. D. Đông bắc.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Nghệ An. B. Bắc Ninh. C. Quảng Ninh. D. Gia Lai.
Câu 30: Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung Bình tại một số địa điểm. ( Đơn vị: 0C)
Địa điểm Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP Hồ Chí Minh
Nhiệt độ trung bình tháng I 13,3 16,4 19,7 21,3 23,0 25,8
Nhiệt độ trung bình tháng VII 27,0 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch lớn giữa các địa điểm.
B. Biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ Bắc vào Nam .
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
KIỂM TRA CUỐI KÌ
I – NĂM HỌC 2023 -
2024
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45
Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc chủ yếu vì
A. có nền địa hình thấp hơn. B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình cao hơn. D. có nền nhiệt độ thấp hơn.
Câu 2: Câu hát “Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây - Bên nắng đốt, bên mưa quây”. Hiện tượng khí hậu
trên do tác động của
A. gió mùa Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
B. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
C. gió mùa Đông Nam bắt nguồn từ áp cao Chí tuyến Nam.
D. gió Tây Nam bắt nguồn từ áp cao Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 3: Sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. không có loài thực vật và động vật cận nhiệt đới. C. thành phần loài đa dạng, thuộc cả 3 đai cao.
B. không có các loài thực vật và động vật nhiệt đới. D. không phát triển hệ sinh thái rừng lá kim.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Các nhóm các loại đất chính, cho biết nhóm đất nào sau
đây nhiều nhất nước ta?
A. đất feralit trên đá badan. B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác. D. đất phù sa sông.
Câu 5: Cho đoạn thơ: “Anh ở trong này chưa thấy mùa đông
Muốn gửi ra em một chút nắng vàng”
(Trích: Gửi nắng cho em - Bùi Văn Dung)
Đoạn thơ trên thể hiện sự phân hóa thiên nhiên nước ta theo
A. mùa. B. Đông - Tây. C. Bắc - Nam. D. độ cao.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm
trên đất liền?
A. Phú Quốc. B. Tràm Chim. C. Cát Bà. D. Côn Đảo.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ít gây khó khăn, trở ngại cho hoạt động
công nghiệp khai thác?
A. Sự phân mùa của khí hậu. B. Số giờ nắng năm cao.
C. Nhiều thiên tai bão, lũ lụt. D. nh chất thất thường.
Câu 8: Đặc điểm của đất feralit là
A. có màu đỏ vàng, đất rất màu mỡ. B. có màu đỏ vàng, chua nghèo mùn.
C. có màu đen, xốp thoát nước. D. có màu nâu, khó thoát nước.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào
có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Sa Pa.
Câu 10: Dư„a va…o Atlat Đi„a li† Viê„t Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết nhâ„n xe†t na…o sau đây đu†ng nhâ†t vê…
đă„c điê‡m đi„a hi…nh miê…n Bă†c va… Đông Bă†c Bă†c Bô„?
A. Chu‡ yê†u la… đô…i nu†i thâ†p, hươ†ng vo…ng cung, bơ… biê‡n phă‡ng và kéo dài.
B. Nhiê…u cao nguyên đa† vôi xen lẫn núi thấp, đô…ng bă…ng he„p, bơ… biê‡n khu†c khuy‡u.
C. Chu‡ yê†u la… đô…i nu†i thâ†p, hươ†ng vo…ng cung, đô…ng bă…ng rô„ng, bơ… biê‡n khu†c khuy‡u.
D. Đi„a hi…nh nu†i đô… sô„ nhâ†t nươ†c ta, hươ†ng vo…ng cung, bơ… biê‡n khu†c khuy‡u.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau đây,
hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Cả. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mã. D. Sông Hồng.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tính đa dạng sinh học ở nước ta là
A. con người khai thác rừng, sinh vật quá mức. B. săn bắt động vật trái phép.
C. biến đổi khí hậu toàn cầu gây ảnh hưởng sinh vật. D. chiến tranh kéo dài tàn phá.
Câu 13: Vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là hệ sinh thái
A. rừng trên đảo, quần đảo. B. trên đất phèn. C. rừng trên đất, đá pha cát. D. rừng ngập mặn.
Câu 14: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. rửa trôi các chất badơ dễ tan. B. quá trình tích tụ mùn mạnh.
C. quá trình phong hóa mạnh mẽ. D. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên rừng của nước ta hiện nay ?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên. B. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
C. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
Câu 16: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo ra sự phân hóa thiên nhiên theo Bắc-Nam(vĩ độ) ở nước ta?
A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Đất đai. D. Địa hình.
Câu 17: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho xây dựng cảng biển?
A. Vịnh của sông. B. Các bờ biển mài mòn. C. Các vũng, vịnh nước sâu D. Các đảo ven bờ.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu
vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Cửu Long. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mã.
Câu 19: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng. B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 20: Ở vùng lãnh thổ phía Bắc, thành phần loài chiếm ưu thế là
A. ôn đới. B. nhiệt đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 22: Địa hình nước ta không có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 23: Ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, sự hạ thấp đai cao cận nhiệt đới chủ yếu do
A. hướng vòng cung của các dãy núi. B. hoạt động mạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam.
Câu 24: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.
B. bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.
C. xói mòn, rửa trôi, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.
D. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.
Câu 25: Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở
A. Trường Sơn Bắc. B. Dãy Bạch Mã. C. Trường Sơn Nam. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 26: Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình tại Lạng Sơn và Đà Nẵng. ( Đơn vị: 0C)
Địa điểm Lạng Sơn Đà Nẵng
Nhiệt độ trung bình tháng I 13,3 21,3
Nhiệt độ trung bình tháng VII 27,0 29,1
Theo bảng số liệu trên, biên độ nhiệt năm của Lạng Sơn và Đà Nẵng lần lượt là
A. 40,30C và 50,40C. B. 8,00C và 2,10C. C. 16,40C và 28,90C. D. 13,70C và 7,80C.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca. D. Phanxipăng.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang H à n h c h í n h , cho biết tỉnh nào sau đây giáp với
Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang. B. Cà Mau. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang.
Câu 29: Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm. ( Đơn vị: 0C)
Địa điểm Lạng Hà Nội Huế Đà Quy TP Hồ Chí
Sơn Nẵng Nhơn Minh
Nhiệt độ trung bình tháng I 13,3 16,4 19,7 21,3 23,0 25,8
Nhiệt độ trung bình tháng VII 27,0 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ Bắc vào Nam .
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch lớn giữa các địa điểm.
D. Biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 30: Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông Tây giữa hai khu vực Đông Trường Sơn Tây Nguyên
chủ yếu do
A. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. B. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.
C. độ cao địa hình và hướng các dãy núi. D. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
KIỂM TRA CUỐI KÌ
I – NĂM HỌC 2023 -
2024
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45
Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. các dãy núi chạy song song hướng tây bắc - đông nam.
B. gồm các khối núi cổ, cao nguyên badan.
C. dải đồng bằng thu hẹp, lòng chảo giữa núi .
D. đầy đủ ba đai cao khí hậu ở địa hình miền núi.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết điểm khác bit cơ bản giữa trạm khí hậu TP. Hồ
Chí Minh và Đà Nẵng là gì?
A. Thời gian mùa mưa. B. Biên độ nhiệt năm.
C. Nhiệt độ trung bình năm. D. Tổng lượng mưa hàng năm.
Câu 3: Càng về phía Nam thì:
A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm. B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình càng tăng . D. biên độ nhiệt càng tăng.
Câu 4: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tự nhiên của miền Nam trung bộ và Nam Bộ là
A. thiếu nước về mùa khô. B. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.
C. thời tiết không ổn định. D. bão, lũ, trượt đất.
Câu 5: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 6: Suy giảm đa dạng sinh học không thể hiện ở:
A. các kiểu hệ sinh thái. B. số lượng, thành phần loài.
C. nguồn gen quí hiếm. D. sự phân bố sinh vật.
Câu 7: Đặc điểm không đúng với địa hình Việt Nam
A. cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam . B. đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
C. đồi núi chiếm ¾ diện tích, chủ yếu là núi cao. D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 8: Nguyên nhân làm cho diện tích rừng nước ta giảm là do
A. trồng rừng quá ít. B. chiến tranh. C. thiên tai như hạn hán. D. Khai thác bừa bãi.
Câu 9: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH ( Đơn vị: 0C)
Địa điểm Nhiệt độ trung bình
tháng thấp nhất
Nhiệt độ trung bình
tháng cao nhất
Hà Nội 16,4 28,9
TP. Hồ Chí Minh 25,7 28,9