Trang 1/5- đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA - KHỐI LỚP 12
Thời gian m bài : 45 Phút; (Đề 40 câu)
(Đề 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
đề 001
Câu 1: Nguyên nhân na sau đây la ch viêc la trơ thanh vân đề kinh - hôi lớn ơ nước ta
hiên nay?
A. Ti thât nghiêp va thiêu viêc la trên ca ớc con lớn.
B. Nguôn la đông dôi da trng khi kinh châ phat triên.
C. lương la đông tăng nhanh hơn s với viêc la ới.
D. Nguôn la đông dôi da trng khi chât lương la đông thâp.
Câu 2: Phat biêu na sau đây không phai la đặc điê của nganh ngại thương nước ta trng thời
gian gần đây?
A. rông thị trường the hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
B. Can cân ngại thương chủ u la gia trị â.
C. Gia trị xuât khẩu, nhâp khẩu tăng nhanh.
D. Hang tiêu dùng chiê ti trọng ca nhât trng câu nhâp khẩu.
Câu 3: Ch biêu đô:
Nhân xét đúng nhât
A. Khu vực vôn đầu nước ngai gia, kinh Nha nước gia.
B. Khu vực kinh Nha nước gia, kinh ngai Nha nước va vôn đầu nước ngai tăng.
C. Khu vực kinh ngai Nha nước gia, kinh Nha nước tăng.
D. Khu vực vôn đầu nước ngai va kinh Nha nước tăng.
Câu 4: Sự thay đổi ạnh ẽ câu sử dụng la đông hôi của nước ta la d
A. tôc đô tăng trương kinh nhanh va nguôn la đông rât dôi da.
B. phân công la đông giữa cac nganh chưa hơp lí.
C. tac đông của cach ạng kha học thuât va qua trình đổi ới.
D. phân công la đông trng từng nganh chưa hơp lí.
Câu 5: Quôc 1 không đi qua vùng kinh na sau đây?
Trang 2/5- đề 001
A. Tây Nguyên. B. Duyên Hai Na Trung Bô.
C. Đông Na Bô. D. Bắc Trung Bô.
Câu 6: Căn cứ va Atlat Địa Viêt Na trang 22, ch biêt trung tâ công nghiêp chê biên lương
thực, thực phẩ na sau đây có quy ô nhỏ?
A. Thanh Ha. B. Yên Bai. C. Hai Phong. D. Hạ Lng.
Câu 7: Ti dân thanh thị tăng nhanh trng những nă gần đây d
A. sự dịch chuyên câu kinh va quy hạch, ơ rông đô thị.
B. kêt qua của viêc di dân tự d từ ng thôn ra thanh thị.
C. hạ tầng đô thị phat triên ca s với khu vực va thê giới.
D. ti gia ng dân tự nhiên ơ thanh thị ca n nông thôn.
Câu 8: Nước ta ba nhiêu thanh phô trực thuôc Trung ương?
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 9: Căn cứ va Atlat Địa Viêt Na trang 20, ch biêt tinh na sau đây gia trị san xuât thủy
san dưới 5% trng tổng gia trị san xuât nông - - thủy san?
A. Bình Định. B. Bình Thuân. C. Quang Ninh. D. Bắc Giang.
Câu 10: Cây công nghiêp ơ nước ta nguôn gôc chủ u la
A. ôn đới. B. xích đạ. C. nhiêt đới. D. cân nhiêt.
Câu 11: Căn cứ va Atlat tr22, hãy ch biêt cac nha ay nhiêt điên na sau đây công suât trên
1000MW?
A. Pha Lại, Phú Mỹ, Tra Nóc. B. Ba Rịa, Pha Lại, Uông Bí.
C. Pha Lại, Phú Mỹ, Ca Mau. D. Hoa Bình, Pha Lại, Phú Mỹ.
Câu 12: câu san phẩ công nghiêp của nước ta ngay cang đa dạng chủ yêu la đê
A. sử dụng hiêu qua hơn nguôn la đông.
B. khai thac tôt hơn thê ạnh về khang san.
C. tân dụng i đa nguôn n từ nước ngai.
D. phù hơp hơn với yêu cầu của thị trường.
Câu 13: Biêu hiên nhât của câu công nghiêp the nganh đươc thê hiên ơ
A. ti trọng của từng nganh s với gia trị của tan nganh.
B. lương cac nganh công nghiêp trng tan thông.
C. sự phân chia cac nganh công nghiêp trng thông.
D. ôi quan hê giữa cac nganh ng nghiêp trng thông.
Câu 14: Nganh công nghiêp trọng điê của nước ta không phai la nganh
A. ang lại hiêu qua ca.
B. tac đông ạnh ẽ đên cac nganh khac
C. thê ạnh lâu dai.
D. dựa han tan va vôn đầu ớc ngai.
Câu 15: Gia tăng dân nhanh không dẫn đên hâu qua na?
A. La suy gia tai nguyên thiên nhiên va ôi trường.
B. Thay đổi cơ câu dân giữa thanh thị va nông thôn.
C. Ảnh hương của viêc nâng ca chât lương cuôc sông.
D. Tạ sức ép lớn đên sự phat triên kinh - hôi.
Câu 16: Sự phân cac hạt đông du lịch của nước ta phụ thuôc nhiều nhât va sự phân của
A. trung tâ du lịch. B. tai nguyên du lịch.
C. dân cư. D. cac nganh san xuât.
Câu 17:Căn cứ va Atlat trang 23, ch biêt đường 19 nôi Pleiku với nơi na sau đây?
A. Quang Ngãi. B. Quy Nhơn.
Trang 3/5- đề 001
C. Nha Trang. D. Tuy Hoa.
Câu 18: Nước ta đẩy ạnh phat triên cây công nghiêp lâu nă nhằ ục đích chủ yêu na sau
đây?
A. nâng ca hiêu qua kinh ng nghiêp.
B. phat huy cac lơi thê về đât đai, khí hâu.
C. tạ ra cac san phẩ xuât khẩu chủ lực.
D. chuyên nông nghiêp sang san xuât hang a.
Câu 19: Vùng na lương đan trâu lớn nhât nước ta?
A. Đông bằng sông Hông. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bô. D. Trung du va iền núi Bắc Bô.
Câu 20:Phat biêu na sau đây không đúng với đặc điê dân nước ta?
A. Dân nước ta con tăng nhanh.
B. câu trẻ nhưng biên đổi nhanh chóng.
C. Nước ta dân đông, nhiều dân tôc.
D. Tỷ suât sinh ca, tỷ suât tử ca.
Câu 21: Qua trình đô th hóa ơ nước ta giai đạn 1954 - 1975 có đặc điê na sau đây?
A. Phat triên rât ạnh ơ ca hai iền.
B. Miền Na nhanh hơn iền Bắc.
C. Qua trình đô thị hóa bị chững lại d chiên tranh.
D. Hai iền phat triên the hai xu hướng khac nhau.
Câu 22: Vùng núi va ca nguyên nước ta dân thưa thớt chủ yêu la d
A. gia thông khó khăn, kinh châ phat triên, trình đô dân trí thâp.
B. lịch sử khai thac lãnh thổ lâu đời hơn s với cac vùng đông bằng.
C. qua trình đô thị hóa diễn ra châ, ít cac thanh phô lớn va đông dân.
D. nhiều khang san con dưới dạng tiề năng, khai thac rât khó khăn.
Câu 23: Vùng chuyên canh cây ca su lớn nhât của nước ta hiên nay la
A. Bắc Trung Bô.. B. Đông Na Bô.
C. Tây Nguyên. D. Duyên Hai Na Trung Bô.
Câu 24:Nước ta thanh phần dân tôc đa dạng chủ yêu d
A. lịch sử định va khai thac lãnh th từ sớ.
B. tiêp thu chọn lọc tinh ha văn hóa của thê giới.
C. nền văn hóa đa dạng giau ban sắc dân tôc.
D. la nơi gặp gỡ nhiều luông di lớn trng lịch sử.
Câu 25: Dựa va bang liêu sau đây về câu gia trị xuât nhâp khẩu của nước ta thời 1990 -
2005. (Đơn vị : %)
Nă
1990
1992
1995
2000
2005
Xuât khẩu
45,6
50,4
40,1
49,6
46,7
Nhâp khẩu
54,4
49,6
59,9
50,4
53,3
Nhân xét đúng nhât la:
A. Nă 2005, nhâp siêu lớn d cac nha đầu nhâp ay óc thiêt bị nhiều.
B. Tình trạng nhâp siêu xu ớng ngay cang tăng.
C. Nước ta luôn trng tình trạng nhâp siêu.
D. Nhâp khẩu luôn chiê ti trọng ca hơn xuât khẩu.
Câu 26: Vùng na sau đây ât đô dân ca nhât nước ta?
A. Đông bằng sông Cửu Lng. B. Đông bằng sông Hông.
C. Duyên hai Na Trung Bô. D. Đông Na
Trang 4/5- đề 001
Câu 27: Trng câu gia trị nganh trông trọt ơ nước ta, lại cây trông xu ớng tăng nhanh về ti
trọng những nă gần đây la
A. cây rau đâu va cây lương thực.
B. cây lương thực va cây ng nghiêp.
C. cây rau đâu va cây công nghiêp.
D. cây rau đâu va cây ăn qua.
Câu 28: Phat biêu na sau đây không đúng với khu công nghiêp nước ta?
A. D chính phủ quyêt định thanh lâp.
B. Không dân sinh sông.
C. Chuyên san xuât công nghiêp.
D. Không ranh giới địa xac định.
Câu 29: Mức gia tăng dân của nước ta xu hướng gia chủ yêu d nguyên nhân na sau đây?
A. Ảnh hương của viêc nâng ca chât lương cuôc sông
B. Tuyên truyền, gia dục dân sô.
C. Kêt qua của chính sach dân hạch hóa gia đình.
D. Dân xu hướng gia hóa.
Câu 30: Nuôi trông thủy san nước của nước ta phat triên thuân lơi ơ những nơi na sau đây?
A. thủy lơi, ruông lúa ơ cac đông bằng.
B. Sông ngoi, hô, vũng trũng ơ đông bằng.
C. Bãi triều, đầ, pha, dai rừng ngâp ặn.
D. Vũng, vịnh va vùng biên ven cac đa.
Câu 31: Căn cứ va Atlat Địa Viêt Na trang 19, ch biêt cac tinh na sau đây diên tích trông
cây công nghiêp lâu nă (nă 2007) lớn nhât nước ta?
A. Bình Phước, Đăk Lăk. B. Đăk Lăk, Lâ Đông.
C. Bình Phước, Gia Lai. D. Lâ Đông, Gia Lai.
Câu 32: Đặc điê nổi bât của nganh viễn thông nước ta hiên nay la
A. tôc đô phat triên nhanh vươt bâc.
B. về ban đã phủ kín ơ cac vùng.
C. phng phú đa dạng về lại hình.
D. ạng lưới nhìn chung con lạc hâu.
Câu 33: Ch biêu đô:
Biêu đô trên thê hiên hiên nôi dung na dưới đây?
A. Quy ô diên tích gie trông ôt cây công nghiêp lâu nă của nước ta.
Trang 5/5- đề 001
B. Tôc đô tăng trương diên tích gie trông ôt cây ng nghiêp u nă của nước ta.
C. câu diên tích gie trông ôt cây công nghiêp lâu nă của nước ta.
D. Sự chuyên dịch câu diên tích gie trông ôt cây công nghiêp lâu nă của nước ta.
Câu 34: Phat biêu na sau đây không đúng với sự chuyên dịch câu nganh công nghiêp nước ta?
A. Tăng ti trọng công nghiêp chê biên.
B. Gia ti trọng công nghiêp chê biên.
C. Gia ti trọng công nghiêp khai thac.
D. Gia ti trọng công nghiêp san xuât, phân phôi điên, khí đôt, nước.
Câu 35: Phat biêu na sau đây không đúng về đặc điê phân dân nước ta?
A. Không đều giữa thanh thị với nông thôn.
B. Mât đô dân trung bình kha ca.
C. Trng ôt vùng, dân phân bô đông đều.
D. Không đều giữa đông bằng với iền núi.
Câu 36: Qua trình phân công la đông hôi ơ nước ta châ chuyên biên, chủ yêu la d
A. hạ tầng kinh chưa phat triên đông bô.
B. ti thât nghiêp va thiêu viêc la con ca.
C. chưa sử dụng triêt đê quỹ thời gian la đông.
D. năng suât va thu nhâp của la đông con thâp.
Câu 37: Ch bang liêu: ( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2010
2015
2019
Khai thác
2414,4
3049,9
3777,7
Nuôi trồng
2728,3
3532,2
4490,5
The bang liêu, nhân xét na sau đây đúng về san lương thủy san của ớc ta qua cac nă?
A. San lương nuôi trông gia.
B. San lương khai thac gia.
C. San lương nuôi trông nhỏ hơn khai thac.
D. San lương nuôi trông lớn hơn khai thac.
Câu 38: Căn cứ va Atlat tr22, hãy ch biêt nha ay thủy điên Trị An đươc xây dựng trên sông na
sau đây?
A. Sông La Nga. B. Sông Đa Rằng C. Sông Xê Xan. D. .Sông Đông Nai.
Câu 39: Ki ngạch nhâp khẩu của nước ta những gần đây tăng nhanh d nguyên nhân chủ yêu
na sau đây?
A. Dân thói quen dụng hang ngại.
B. Sự phục hôi của san xuât va tiêu dùng.
C. Kinh phat châ chưa đap ng đươc nhu cầu.
D. Dân đông, nhu cầu ca, san xuât chưa phat triên.
Câu 40:Nước ta y dựng cac khu ng nghiêp tâp trung chủ yêu nhằ ục đích
A. thu hút vôn đầu nước ngai.
B. đẩy ạnh sự phân hóa lãnh th công nghiêp.
C. san xuât đê phục vụ tiêu dùng.
D. Tạ viêc la ch người la đông.
------ HẾT ------