KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Địa Lí Lớp 7 - Năm học 2021 – 2022

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Họ và tên: …………………………........ Lớp: …………….....................................

Điểm Nhận xét

B. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Ô-xtra-lô-it.

B. Gió Tín phong. D. Gió Đông cực.

các loài động, thực vật thích nghi với môi trường

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. Câu 2. Đới ôn hòa nằm ở khoảng A. từ chí tuyến đến vòng cực ở hai bán cầu. B. từ vòng cực đến cực ở hai bán cầu. C. giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D. từ xích đạo đến cực ở hai bán cầu. Câu 3. Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. giúp Câu 4. Cơ chế nào sau đây không khô hạn, khắc nghiệt ở hoang mạc? A. Hạn chế sự thoát hơi nước. B. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng. C. Kéo dài thời kì sinh trưởng. D. Rút ngắn thời kì sinh trưởng. Câu 5. Nguyên nhân nào không tác động đến sự thay đổi thất thường của thời tiết đới ôn hòa? A. Các đợt khí nóng ở chí tuyến tràn lên. B. Gió Tín phong đông bắc và đông nam. C. Các đợt khí lạnh ở vùng cực tràn xuống. D. Gió tây ôn đới và các khối khí từ đại dương. Câu 6. Ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa không gây ra hậu quả nào sau đây? A. Mưa axit. B. Tạo ra lỗ thủng trong tầng ôzôn. C. Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước. D. Tăng hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nóng lên. Câu 7. Các loài động vật như: hải cẩu, cá voi, tuần lộc, chim cánh cụt,… . sống ở môi trường A. đới lạnh. C. đới ôn hòa. B. đới nóng. D. hoang mạc.

B. Nam Á. D. Đông Nam Bra-xin.

B. Ô nhiễm môi trường. D. Sự can thiệp của nước ngoài.

Câu 8. Khu vực không tập trung dân cư đông đúc ở đới nóng là A. Đông Nam Á. C. Trung Phi. Câu 9. Nguyên nhân nào sau đây không góp phần kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi? A. Bùng nổ dân số. C. Xung đột giữa các tộc người. Câu 10. Biểu đồ sau đây thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng?

B. Nhiệt đới. D. Nhiệt đới gió mùa.

A. Hoang mạc. C. Xích đạo ẩm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị (mật độ dân số, nhà cửa, hoạt động kinh tế chủ yếu, lối sống)? Câu 2. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm môi trường vùng núi? Dựa vào thực tế ở địa phương hãy cho biết những hiểm họa có thể xảy ra ở tại địa phương khi có mưa to kéo dài, theo em cần có những biện pháp gì để hạn chế hiểm họa đó? Câu 3. (1,5 điểm) Em hãy giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi? (HSKT không làm câu 1 và câu 3 tự luận)

------------- Hết -------------

Người duyệt đề Người ra đề

Võ Thị Ngọc Huệ

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C A B C B C A C B B

II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Quần cư đô thị

1 (1,5 điểm) 0,5

Quần cư nông thôn Thưa thớt Đông đúc 0,5

Công nghiệp, dịch vụ.

0,5 Mật độ dân số, nhà cửa Hoạt động kinh tế chủ yếu Lối sống

Nông, lâm, ngư nghiệp. Dựa vào truyền thống là chủ yếu Có tổ chức tuân theo pháp luật

2 (2,0 điểm) 0,5

0,5

0,25 0,25

- Đặc điểm của môi trường vùng núi + Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao: Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ giảm xuống. Thực vật thay đổi từ chân núi lên đỉnh núi giống sự phân tầng từ vùng vĩ độ thấp lên vùng vĩ độ cao. + Khí hậu và thực vật thay đổi theo hướng sườn: Sườn đón gió mưa nhiều thực vật tươi tốt hơn sườn khuất gió. - Các hiểm họa + Lũ quét. + Sạt lỡ đất. - Biện pháp + Bảo vệ rừng. + Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc. 0,25 0,25

3 (1,5 điểm)

0,5

- Nguyên nhân hoang mạc chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi: + Có đường chí tuyến chạy qua chính giữa Bắc Phi, quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến khô nóng, thời tiết ổn định. + Lãnh thổ rộng lớn, ít chịu ảnh hưởng của biển. + Có dòng biến lạnh chảy ven bờ. 0,5 0,5

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 7 (Dành cho HSKT)

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

C A B C B C A C B B

II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

2 (5,0 điểm) 1,0

1,0

0,75 0,75

- Đặc điểm của môi trường vùng núi + Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao: Càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ giảm xuống. Thực vật thay đổi từ chân núi lên đỉnh núi giống sự phân tầng từ vùng vĩ độ thấp lên vùng. vĩ độ cao. + Khí hậu và thực vật thay đổi theo hướng sườn: Sườn đón gió mưa nhiều thực vật tươi tốt hơn sườn khuất gió. - Các hiểm họa + Lũ quét. + Sạt lỡ đất. - Biện pháp + Bảo vệ rừng. 0,75

+ Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc. 0,75