TR NG THCS ĐC GIANGƯỜ Đ KI M TRA CU I H C KÌ I
MÔN ĐA LÍ KH I 8
Năm h c 2021-2022
Th i gian làm bài 45 phút
Ch n đáp án đúng
PH N 1 (0,35 đi m)
Câu 1: Châu Á không ti p giáp đi d ng nào sau đây?ế ươ
A. Thái Bình D ng. ươ C. n Đ D ng. ươ
B. Đi Tây D ng. ươ D. B c Băng D ng. ươ
Câu 2: Đc đi m nào th hi n châu Á là m t châu l c r ng l n?
A. Ti p giáp hai châu l c.ế
B. Ti p giáp ba đi d ng r ng l n.ế ươ
C. Lãnh th có d ng hình kh i.
D. Kéo dài t vùng c c B c đn vùng xích đo. ế
Câu 3: Ranh gi i t nhiên gi a châu Á v i châu Âu là:
A. Sông Ô-bi. C. Bi n Đa Trung H i.
B. Dãy U-ran. D. Dãy Cap-ca.
Câu 4: Các ki u khí h u ph bi n châu Á là: ế
A. Gió mùa và l c đa. C. Núi cao và l c đa.
B. H i d ng và l c đa. ươ D. Gió mùa và h i d ng. ươ
Câu 5: các khu v c Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á ph bi n ki u khí h u nào ế
sau đây?
A. Khí h u l c đa. C. Khí h u h i d ng. ươ
B. Khí h u gió mùa.D. Khí h u nhi t đi khô
Câu 6: châu Á, khu v c có m ng l i sông ngòi kém phát tri n nh t là: ướ
A. Tây Nam Á và Trung Á. C. Đông Nam Á.
B. B c Á.D. Nam Á và Đông Á.
Câu 7: Sông ngòi châu Á không có đc đi m nào sau đây?
A. M ng l i sông ngòi khá phát tri n. ướ
B. Phân b không đu và ch đ n c khá ph c t p. ế ướ
C. Ch y u là các con sông nh , ch có m t vài h th ng sông l n. ế
D. Các con sông B c Á có giá tr ch y u v th y đi n và giao thông. ế
Câu 8: Nh n xét nào không đúng v i đc đi m v trí đa lí c a Tây Nam Á?
A. N m ngã ba c a ba châu l c.
B. Ti p giáp v i nhi u vùng bi n.ế
C. Có v trí chi n l c v kinh t - chính tr ế ươ ế
D. N m hoàn toàn bán c u Tây.
Câu 9: Tây Nam Á n m ngã ba c a 3 châu l c:
A. Châu Á-châu Âu- châu Phi C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ
B. Châu Á-châu Âu- châu Mĩ D. Châu Á-châu Âu- châu Đi D ng. ươ
Câu 10: Đa hình ch y u c a Tây Nam Á là: ế
A. Núi và cao nguyên C. Đng b ng và bán bình nguyên
B. Đng b ng D. Đi núi
Câu 11: Khí h u ch y u c a Tây Nam Á là: ế
A. Khí h u gió mùa C. Khí h u l c đa
B. Khí h u h i d ng ươ D. Khí h u xích đo
Câu 12: Tài nguyên quan tr ng nh t c a khu v c Tây Nam Á là:
A. Than đá C. Kim c ngươ
B. Vàng D. D u m
Câu 13: Nam Á ti p giáp v i đi d ng nào?ế ươ
A. Thái Bình D ng ươ C. B c Băng D ng ươ
B. n Đ D ng ươ D. Đi Tây D ng. ươ
Câu 14: gi a c a Nam Á là mi n đa hình
A. h th ng dãy Hi-ma-lay-a C. dãy Gác Đông và Gác Tây
B. s n nguyên Đê-can ơ D. đng b ng n-H ng
Câu 15: Khu v c Nam Á có các ki u c nh quan
A. r ng nhi t đi m, xavan, hoang m c và c nh quan núi cao.
B. r ng lá kim, xavan, hoang m c và c nh quan núi cao.
C. r ng c n nhi t đi m, xavan, hoang m c và c nh quan núi cao.
D. r ng r ng lá r ng, xavan, hoang m c và c nh quan núi cao.
Câu 16: Nam Á có các h th ng sông l n là:
A. Sông n, sông H ng, sông Mê-Công
B. Sông n, sông H ng, sông -phrát Ơ
C. Sông n, sông H ng, sông Tr ng Giang ườ
D. Sông n, sông H ng, sông Bra-ma-pút.
Câu 17: Qu c gia có s dân đông nh t Đông Á là:
A. Nh t B n C. Hàn Qu c
B. Trung Qu c D. Tri u Tiên
Câu 18: H th ng núi, s n nguyên cao hi m tr và các b n đa r ng phân b ơ
đâu ph n đt li n c a Đông Á?
A. Phía tây Trung Qu c C. Bán đo Tri u Tiên
B. Phía đông Trung Qu c D. Toàn b lãnh th ph n đt li n
Câu 19: Ph n phía đông đt li n và ph n h i đo c a Đông Á ch y u n m ế
trong ki u khí h u nào?
A. Khí h u gió mùa C. Khí h u l c đa
B. Khí h u c n nhi t đa trung h i D. Khí h u núi cao
Câu 20: Ph n h i đo c a Đông Á ch u nh ng thiên tai nào?
A. Bão tuy tế C. L c xoáy
B. Đng đt, núi l a D. H n hán kéo dài
PH N II (0,3 đi m)
Câu 21: Khu v c Nam Á xu t hi n c nh quan núi cao do
A. có vùng núi Hi- ma-lay-a cao, đ s .
B. n m trong khu v c nhi t đi m gió mùa.
C. n m trong đi khí h u ôn đi.
D. có s n nguyên Đê-can t ng đi th p và b ng ph ng.ơ ươ
Câu 22: T i sao khí h u châu Á l i chia thành nhi u đi?
A. Do lãnh th tr i d i t vùng c c b c đn vùng Xích đo. ế
B. Do Lãnh th tr i dài theo chi u kinh tuy t. ế
C. Do nh h ng c a các dãy núi. ưở
D. Do châu Á giáp v i nhi u đi d ng l n. ươ
Câu 23: Đc đi m nào sau đây không ph i là đc đi m v trí c a châu Á?
A. Là m t b ph n c a l c đa Á- Âu.
B. Kéo dài t c c B c đn vùng Xích đo. ế
C. Đi b ph n di n tích n m gi a chí tuy n B c và chí tuy n Nam. ế ế
D. Ti p giáp v i 2 châu l c và 3 đi d ng r ng l nế ươ
Câu 24: Đc đi m nào sau đây không ph i là đc đi m phát tri n kinh t c a các ế
qu c gia và vùng lãnh th Đông Á?
A. Phát tri n nhanh và duy trì t c đ tăng tr ng cao. ưở
B. Quá trình phát tri n t s n xu t thay th hàng nh p kh u đn s n xu t đ xu t ế ế
kh u.
C. Có n n kinh t đang phát tri n, s n xu t nông nghi p v n là ch y u. ế ế
D. Các n c phát tri n m nh: Nh t B n, Trung Qu c và Hàn Qu cướ
Câu 25: Dãy Hi-ma-lay-a có nh h ng nh th nào đn khí h u Nam Á? ưở ư ế ế
A. Đón các kh i khí l nh vào mùa đông, ch n các kh i khí mùa h vào Nam Á.
B. Ngăn ch n nh h ng c a gió mùa nh h ng t i Nam Á. ưở ưở
C. Ch n các kh i khí vào mùa đông tràn xu ng, đón gió mùa h gây m a cho s n núi ư ườ
phía nam.
D. Gây là hi u ng gió ph n khô nóng vào mùa h cho Nam Á ơ
Câu 26: Nguyên nhân chính khi n các qu c gia khu v c Đông Á ch u nh h ngế ưở
n ng n c a các thiên tai đng đt, núi l a là:
A. Ho t đng c a các đp th y đi n.
B. nh h ng ho t đng c a con ng i. ưở ườ
C. nh h ng c a các ho t đng d i đáy bi n. ưở ướ
D. N m n i ti p xúc c a các m ng ki n t o. ơ ế ế
Câu 27: H qu c a gió mùa Đông Nam gây ra cho vùng đt li n c a Đông Á là
gì?
A. Th i ti t trong xanh, có n ng. ế C. Th i ti t hanh khô, tr i trong. ế
B. Mang l i l ng m a l n. ượ ư D. Gây ra lũ l t vào cu i đông.
Câu 28: Khó khăn l n nh t c a đa hình châu Á đi v i s phát tri n kinh t - xã ế
h i là:
A. B chia c t m nh m và ph c t p.
B. G m các kh i núi và cao nguyên đ s .
C. Vùng núi cao tuy t bao ph tr ng xóa quanh năm.ế
D. Ch u tác đng m nh m c a v n đng t o núi.
Câu 29: Nguyên nhân ch y u khu v c Tây Nam Á t p trung nhi u hoang m c, ế
bán hoang m c là:
A. N m sâu trong n i đa ít ch u nh h ng c a bi n. ưở
B. nh h ng c a gió Tín phong khô nóng. ưở
C. Có dòng bi n l nh ch y ven b .
D. Ch u nh h ng c a kh i khí chí tuy n khô nóng. ưở ế
Câu 30: Nguyên nhân quan tr ng nh t làm cho n c ta không có c nh quan hoang ướ
m c và bán hoang m c nh các n c thu c Tây Nam Á là: ư ướ
A. Do nh h ng sâu s c c a bi n. ưở C. Do nh h ng c a y u t đa hình. ưở ế
B. Do m ng l i sông ngòi dày đc. ướ D. Do nh h ng c a các dòng bi n ven b ưở .
TR NG THCS ĐC GIANGƯỜ Đ KI M TRA CU I H C KÌ 1
MÔN ĐA LÍ 8
Năm h c 2021-2022
Th i gian làm bài: 45 phút
I.M c đích yêu c u
1/ Ki n th c:ế
- Đánh giá s ti p thu c a h c sinh v các n i dung đã h c ế :
+ Đc đi m v trí đa lí, đa hình, khoáng s n Châu Á
+ Đc đi m khí h u châu Á
+ Đc đi m, t nhiên, dân c , kinh t , chính tr khu v c Tây Nam Á. ư ế
+ Đc đi m, t nhiên, dân c , kinh t , khu v c Nam Á. ư ế
+ Đc đi m, t nhiên, dân c , kinh t , khu v c Đông Á. ư ế
2. Năng l c:
- V n d ng các ki n th c đã h c đ nh n bi t, nh n xét, so sánh các đc đi m t ế ế
nhiên c a khu v c châu Á.
- Rèn luy n và c ng c kĩ năng so sánh nh n xét v đc đi m t nhiên, s dân, n n
kinh t gi a các khu v c Châu Á.ế
3. Ph m ch t:
- Nghiêm túc trong gi ki m tra.
- Ý th c t giác ch đng trong h c t p.
- C ng c m t s ph m ch t: T l p, t tin, có trách nhi m v i b n thân, c ng đng,
th hi n tình yêu v i thiên nhiên đt n c. ướ
II. Ma tr n đ ki m tra
Bi tếHi uV n d ng V n d ng cao T ng
1. Đc đi m,
v trí, đa
hình, khoáng
s n châu Á
- Xác đnh v
trí gi i h n
Châu Á
-Xác đnh
đc s phân ượ
b d ng đa
hình Châu Á
- Hi u đc ượ
Châu Á là
châu l c r ng
l n
Nh n đnh
đc các đc ượ
đi m v trí
c a Châu Á
Nh n đnh
đc khó ượ
khăn v đa
hình Châu Á
v i s phát
tri n kinh t ế
xã h i
S câu21115
S đi m 0,7 0,35 0,3 0,3 1,65
2. Đc đi m
khí h u châu
Á
Xác đnh
đc ki u khíượ
h u và s
phân b khí
h u
Gi i thích
đc nh ng ượ
nguyên nhân
khí h u châu
Á phân thành
nhi u đi.