SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS và THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC
2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 9
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 102
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm dân cư – xã hội Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Dân cư phân bố không đều.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển.
C. Vùng núi phía Tây chủ yếu là các dân tộc ít người.
D. Đời sống dân cư cao.
Câu 2: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng ven biển miền Trung.
C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An.
Câu 3: Các dân tộc ít người chủ yếu sống tập trung ở
A. duyên hải. B. đồng bằng.
C. trung du. D. miền núi.
Câu 4: Đâu không phải khó khăn của thị trường đối với ngành nông nghiệp nước ta?
A. Nhu cầu của thị trường ngày càng tăng.
B. Sức mua của thị trường trong nước hạn chế.
C. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm của thị trường quốc tế.
D. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
Câu 5: Tình trạng di dân tự do trong những năm gần đây dẫn đến hậu quả gì?
A. Bổ sung nguồn lao động kịp thời cho các vùng thưa dân.
B. Phân bố lại dân cư và lao động trong cả nước.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên đất.
D. Suy giảm các nguồn tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
Câu 6: Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta đang có sự thay đổi theo hướng
A. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên.
B. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
C. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng.
D. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm.
Câu 7: Các dân tộc ít người của vùng Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở
A. miền núi gò, đồi phía Tây.
B. dọc các con sông và trục giao thông.
C. vùng đồng bằng ven biển phía Đông.
D. miền núi cao dọc biên giới.
Câu 8: Năm 2022 diện tích nước ta là 331.212 km2, dân số là 98.943 nghìn người. Mật độ dân số
trung bình của nước ta là
A. 300 ngưòi /km2.B. 280 người/km2.C. 298 người km2.D. 290 người/km2.
Câu 9: Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm
A. than, dầu mỏ. B. quặng sắt, đá vôi.
C. crôm, quặng đồng. D. sét, đá vôi.
Trang 1/2 - Mã đề 102
Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm:
A. 15 tỉnh B. 11 tỉnh
C. 13 tỉnh D. 14 tỉnh
Câu 11: Tài nguyên nào được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông
nghiệp?
A. Khí hậu. B. Đất trồng. C. Sinh vật. D. Nguồn nước.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Trình độ dân cư – xã hội chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
B. Dân cư đông, mật độ dân số cao.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm):
a, Trình bày ý nghĩa của ngành giao thông vận tải đối với phát triển kinh tế - xã hội. Kể tên các cảng
biển mà em biết.
b, Trình bày điều kiện tự nhiên và thế mạnh phát triển kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc.
Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao thủy lợi là công tác hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta?
Câu 3 (1,5 điểm): Chứng minh được vùng Bắc Trung Bộ có tiềm năng lớn về phát triển du lịch.
Câu 4 (1,5 điểm): Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số sản lượng lương thực của vùng
Đồng bằng sông Hồng:
Bảng tốc độ tăng dân số và sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn
1995- 2002 (%)
Năm 1995 1998 2000 2002
Dân số 100 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,1
.............Hết..............
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!
Trang 2/2 - Mã đề 102