PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CHU HUY MÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CẤP
ĐỘ
CHỦ
ĐỀ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG
CAO CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Địa lí dân cư - Biết sự phân bố dân
nước ta. - Tính được mật độ
dân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,33
3%
1
0,33
3%
2
0.66
6%
Địa lí kinh
tế
- Biết được các nhân tố tự
nhiên, kinh tế - xã hội ảnh
hưởng đến sự phát triển
và phân bố nông nghiệp.
- Biết được vai trò các
loại hình giao thông vận
tải ở nước ta.
- Sự phát triển và phân bố
của ngành khai thác, nuôi
trồng thuỷ sản.
- Các mặt hàng xut nhp
khẩu chyếu ca nước ta
-Giải pháp nâng cao chất
lượng cuộc sống
- Sự phát triển và phân bố
các nhà máy nhiệt điện
- Tính được tỉ lệ che
phủ rừng.
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
sử dụng lao động theo khu
vực kinh tế.
Nhận xét
giải thích về
cấu sdụng
lao động theo
khu vực kinh
tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6
2
20%
1
0,33
3%
½
2
20%
1/2
1
10%
8
5,3
53%
Sự phân hóa
Lãnh thổ
- Sự phát triển ngành
nông nghiệp ở đồng bằng
sông Hồng.
- Đặc điểm địa hình vùng
Bắc Trung Bộ.
- Các di sản văn hóa của
vùng Duyên hải Nam
- Bảo vệ tài nguyên ở
vùng TDMNBB.
- Những thuận lợi,
khó khăn của đặc
điểm dân cư, xã hội
vùng Bắc Trung Bộ
đối với việc phát triển
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CHU HUY MÂN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT CHUQ ĐÊS NÔTI DUNG CAUC MƯUC
ĐÔT
ĐIÊQM
1 Địa lí dân cư - Biết sự phân bố dân cư nước ta. Nhâin biêjt 0,33
- Tính được mật độ dân số Thông hiêku 0,33
2Địa lí kinh tế - Biết được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng
đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
- Biết được vai trò các loại hình giao thông vận tải ở nước ta.
- Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng
thuỷ sản.
- Các mt hàng xut nhp khẩu chủ yếu của nước ta
-Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống
- Sự phát triển và phân bố các nhà máy nhiệt điện
Nhâin biêjt 2
-Tính được tỉ lệ che phủ rừng. Thông hiêku 0,33
-Vẽ biểu đồ thể hiện cấu sử dụng lao động theo khu vực
kinh tế.
Vận dụng 2,0
-Nhận xét giải thích về cơ cấu sử dụng lao động theo khu
vực kinh tế.
Vận dụng
cao
1,0
3Sự phân hóa
lãnh thổ
- Sự phát triển ngành nông nghiệp ở đồng bằng sông Hng.
- Đặc điểm địa hình vùng Bắc Trung Bộ.
- Các di sản văn hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Nhâin biêjt 1,66
- Bảo vệ tài nguyên ở vùng TDMNBB.
- Những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng
Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
Thông hiêku 2,33
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS
CHU HUY MÂN
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1 : Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất?
A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng
Câu 2 : Nhân tố kinh tế - hội nào sau đây ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu
lớn trong nông nghiệp?
A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp.
C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước.
Câu 3 : Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là:
A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn.
C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.
Câu 4 : Diện ch lãnh thổ phần đất liền của nước ta 33.123 nghìn hecta, năm 2016
14.377 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là:
A. 2,26 %. B. 4,34 %. C. 22,68 %. D. 43,4 %.
Câu 5 : nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành
dầu khí?
A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường ống. D. Đường sông.
Câu 6 : Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:
A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
Câu 7 : Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:
A. đất B. nước C. khí hậu D. sinh vật.
Câu 8 : Mt trong nhng hn chế ca vic nâng cao cht lưng cuc sng ca ngưi dân nưc ta là
A. tỉ lệ người lớn biết chữ ngày càng tăng.
B. tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm.
C. tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng.
D. chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa thành thị và nông thôn.
Câu 9 : Các nhà máy nhit đin chy bng than không phát trin nhiu phía Nam chyếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc.
Câu 10 : Năm 2020, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ diện tích: 44.254 nghìn km2, dân số:
9,3 triệu người. Vậy, mật độ dân số của vùng là
A. 210 người/km2. B. 120 người/km2. C. khí hậu D. 102 người/km2.
Câu 11 : Vùng nào sau đây có đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12 : Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện.
C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dng các vùng chuyên canh nông nghip.