Phòng GD&ĐT Đại Lộc
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2023-2024 )
Môn : Địa lý Lớp : 9
Người ra đề : Trần Em
Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIÊ3M TRA CUỐI HO5C KI6 I NĂM HO5C 2023-2024
Môn Địa lí - lớp 9
Chủ đề
Nội dung
Nhận biết
(4,0 đ)
Thông hiểu
(3,0 đ)
Vận dụng (3,0 đ) Tổng
Thấp (2,0 đ) Cao (1,0
đ)
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
T
L
Chủ đề 1:
Địa lí dân cư
( 5 Tiết)
- Biết được sự phân
bố dân cư, dân tộc,
nét văn hoá, mật độ
dân số của nước ta
Hiểu được sự chuyển
dich cấu lao động,
đặc điểm nguồn lao
động
Số câu:
Số điểm:
4
1,32đ
2
0,66đ
6
1,98đ
Chủ đề 2:
Địa lí kinh tế
( 11 Tiết)
- Biết được sự chuyển
dịch cơ cấu kinh tế
- Biết được các nhân
tố ảnh hưởng đến dự
phát triển và phân bố
ngành nông nghiệp,
công nghiệp, thương
mại
Làm được ý nghĩa
của chuyển dịch cấu
kinh tế với sự phát triển
kinh tế nước ta.
Số câu:
Số điểm:
8
2,64đ
1
0,33đ
9
2.97đ
Chủ đề 3: Sự
phân hóa
lãnh thổ
( 13 tiết)
Hiểu được
sự phân bố
dân cư, dân
tộc và hoạt
động kinh tế
của các vùng
Nêu được
thế mạnh
phát triển du
lịch của các
vùng
Vẽ biểu
đồ,
nhận
xét, giải
thích
bảng số
liệu
ngành
kinh tế
của các
vùng đã
học
Số câu:
Số điểm:
1
2,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
3
5,0 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 12
3.96 đ
3
0,99 đ
1
2,0 đ
1
2,0 đ
1
1,0 đ
18
9,95 đ
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – MÔN ĐỊA 9
Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá
Phần I: Phần trắc nghiệm
Câu 1 Biết 0,33 Biết được nét văn hoá riêng của các dân tộc
Câu 2 Biết 0,33 Biết được sự phân bố của các dân tộc
Câu 3 Biết 0,33 Biết được sự phân bố dân cư
Câu 4 Biết 0,33 Biết được mật độ dân số của các vùng
Câu 5 Hiểu 0,33 Hiểu được sự chuyển dịch cơ cấu lao động
Câu 6 Hiểu 0,33 Hiểu các đặc điểm nguồn lao động ở nước ta
Câu 7 Hiểu 0,33 Hiểu được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 8 Biết 0,33 Biết được sự phân bố các nhóm đất
Câu 9 Biết 0,33 Biết các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển thủy sản.
Câu 10 Biết 0,33 Biết vai trò, các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp.
Câu 11 Biết 0,33 Biết vai trò, các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp.
Câu 12 Biết 0,33 Biết tình hình phát triển các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 13 Biết 0,33 Biết được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 14 Biết 0,33 Biết được vai trò, cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp của nước ta.
Câu 15 Biết 0,33 Biết được vai trò, cơ sở để phát triển ngành thương mại của nước ta.
Phần II: Tự luận
Câu 1 Hiểu 2,0
phân bố dân cư, dân tộc hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven
biển với vùng đồi núi phía tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2 VDC 1,0 Nhận xét được sản lượng lương thực bình quan đầu người của vùng Bắc
Trung Bộ và cả nước .
Câu 3
Vận
dụng
thấp
2,0 Chứng minh được vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát
triển du lịch.
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-20224
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý
đúng là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).
Câu 1: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua
A. đặc điểm cơ cấu dân số. B. trình độ phát triển kinh tế.
C. tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống. D. ngôn ngữ, trang phục, tập quán.
Câu 2: Vùng nào sau đây ở nước ta là địa bàn cư trú chủ yếu của người Chăm và người Khơme?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C .Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Câu 3: Dân tộc ít người cư trú nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?
A. Hải đảo. B. Miền núi.
C. Đồng bằng. D. Cao nguyên.
Câu 4: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Hồng. D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Sự thay đổi tích cực trong việc sử dụng lao động nước ta thể hiện qua đặc điểm
A. lao động trong các ngành dịch vụ giảm.
B. tỉ lệ lao động ở nông thôn tăng nhanh.
C. số lao động có việc làm ngày càng tăng.
D. tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện điểm mạnh của nguồn lao động nước ta ?
A. Người lao động chưa cần cù, chịu khó.
B. Nguồn lao động nước ta chưa thật dồi dào.
C. Tính sáng tạo của người lao động chưa cao.
D. Nguồn lao động dồi dào, khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh.
Câu 7: Việc hình thành các vùng kinh tế năng động ở nước ta thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu
A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế.
C. thành phần kinh tế. D. GDP của nền kinh tế.
Câu 8: Loại đất nào sau đây tập trung chủ yếu ở khu vực đồng bằng nước ta?
A. Đất mặn. B. Đất cát.
C. Đất phèn. D. Đất phù sa.
Câu 9: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều
A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm.
C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh.
Câu 10: Nhiên liệu( than, dầu, khí ) ở nước ta là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp
A. chế biến. B. luyện kim.
C. vật liệu xây dựng. D. năng lượng, hoá chất.
Câu 11: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do
A. xa các nguồn nhiên liệu khí. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.
C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Nam.
Câu 12: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Thanh Hóa, Vinh.
C. Đà Nẵng, Nha Trang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 13: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới kinh tế ở nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm. B. hiện đại hóa nền kinh tế.
C. mở rộng hợp tác quốc tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 14: Nguồn lao động của nước ta dồi dào, giá rẻ là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào
sau đây?
A. Dệt may. B. Điện lực.
C. Cơ khí, điện tử. D. Khai thác nhiên liệu.
Câu 15: Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất nước ta hiện nay là
A. ngoại thương. B. nhập khẩu máy móc.
C. xuất khẩu lao động. D. chuyển giao công nghệ.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Nêu sự khác biệt về phân bố dân cư, dân tộc hoạt động kinh tế giữa vùng đồng bằng ven
biển với vùng đồi núi phía tây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước,
thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người)
Năm 1995 2005 2020
Bắc Trung Bộ 235,5 285,7 383,1
Cả nước 361,1 480,9 485,0
u nhận xét về sản lượng lương thực hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ cả
nước trong thời kì trên.
Câu 3: (2,0 điểm)
Chứng minh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển du lịch.
--- HẾT ---
Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí để làm bài.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: ĐỊA LÍ - Lớp 9
(Hướng dẫn chấm này gồm 01 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,33 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
D D B C C D B D A D A D D A A
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(2,0đ)
Nêu sự khác biệt về phân bố dân cư, dân tộc và hoạt động kinh
tế giữa vùng đồng bằng ven biển với vùng đồi núi phía tây của vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ.
* Đồng bằng ven biển:
- Dân cư, dân tộc : Người kinh, Chăm; mật độ dân số cao
- Hoạt động kinh tế: Công nghiệp, thương mại, du lịch, khai thác
nuôi trồng thuỷ sản.
* Vùng đồi núi phía tây:
- Dân cư, dân tộc: Chủ yếu người Cơ- tu, Ra-giai, Ba-na, Ê-đê,…;
mật độ dân số thấp, tỉ lệ hộ nghèo còn khá cao.
- Hoạt động kinh tế: Chăn nuôi gia súc lớn ( đàn) nghề rừng, trồng
cây công nghiệp.
0,25
0,75
0,5
0,5
2
(1,0đ) Nêu nhận xét về sản lượng lương thực hạt bình quân đầu người
của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên.
- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ
luôn thấp hơn cả nước
- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ
và cả nước đều tăng.
- Sảnợng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ
tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng)
0,25
0,25
0,5
Câu 3:
(2,0
điểm)
Chứng minh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để
phát triển du lịch.
Có nguồn tài nguyên du lịch đa dạng gồm tài nguyên du lịch tự nhiên