I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
Câu 1. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Miền Núi B. Hải đảo C. Nước Ngoài D. Đồng bằng, duyên hải
Câu 2. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc
A. Chăm, Khơ-me. B. Vân Kiều, Thái. C. Ê –đê, mường. D. Ba-na, cơ –ho.
Câu 3. Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm
A. 0,5 triệu lao động. B. 0,7 triệu lao động.
C. hơn 1 triệu lao động. D. gần hai triệu lao động.
Câu 4. Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Tăng chậm. B. Không tăng. C. Dồi dào, tăng chậm. D. Dồi dào, tăng nhanh.
Câu 5. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng
A. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng.
B. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng.
C. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp.
D. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp – dịch vụ và giảm nông – lâm – ngư nghiệp
Câu 6. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm chủ yếu là nhờ
A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư.
C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du.
D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa.
Câu 7. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là
A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản.
Câu 8. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành
công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp luyện kim đen. B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất. D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
Câu 9: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp dầu khí. D. công nghiệp điện tử.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. công nghiệp cơ khí và hoá chất.
Câu 10. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 11. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là
A. phân hóa theo hướng từ bắc xuống nam. B. phân hóa theo hướng từ đông sang tây.
C. tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
Câu 12. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. vịnh Hạ Long. B. vịnh Lăng Cô. C. bãi đá cổ Sa Pa. D. động Phong Nha - Kẻ Bàng
Câu 13. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hoàng Liên. B. Cát Bà.
C. Bạch Mã. D. Yok Đôn.
Họ và tên:..........................................Lớp......