MÔN: ĐỊA LÍ 9 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1. Môn Địa lí 9

Cấp độ

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TN

TN

T L

T L

Tên chủ đề

T L

Chủ đề 1: Địa lí dân cư

-Hiểu được quá trình đô thị hóa nước ta. -Hiểu được nguồn lao động và sử dụng lao động.

-Biết số lượng các dân tộc ở nước ta. -Nêu được một số đặc điểm về dân tộc. -Biết sự phân bố các dân tộc,dân cư,các loại hình quần cư -Biết sức ép của dân số đv việc làm.

06 câu 15% TSĐ = 1,0điểm

Chủ đề 2: Địa lí kinh tế

02 câu 5% TSĐ =0,5đ -Hiểu rõ tình hình phát triển của các ngành kinh tế: nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. -Giải thích sự phân bố của các ngành.

04 câu 10% TSĐ = 1,0đ -Biết được quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam. Thấy được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. -Biết được đặc điểm phân bố của các ngành kinh tế. -Biết được thực trạng che phủ rừng ở nước ta.

16 câu 40% TSĐ = 2,5 điểm

10 câu 25%TSĐ = 2,5 đ

Chủ đề 3: Sự phân hóa lãnh thổ: 5 vùng kinh tế.

-Biết vị trí, giới hạn các vùng kinh tế. -Biết đặc điểm tự nhiên,TNTN các vùng. -Biết các trung tâm kinh tế lớn của các vùng.

06 câu 15%TSĐ = 1,5đ -Hiểu được những thuận lợi,khó nhăn của các vùng. -Hiểu rõ các ngành kinh tế tiêu biểu của các vùng.

6 câu

12 câu

6 câu

25% TSĐ = 2,5 điểm

15% TSĐ = 1,5 điểm

10% TSĐ = 1,0điểm

Chủ đề 4: Kĩ năng

-Đọc và phân tích được Atlat Địa lí.

-Phân tích bảng số liệu để hiểu sự phát triển các ngành kinh tế.

06 câu

02 câu

Phân tích biểu đồ ,lựa chọn được dạng biểu đồ phù hợp cần thể hiện với bảng số liệu đã cho. 02 câu

15% TSĐ = 1,5điểm

5% TSĐ = 0,5điểm

5% TSĐ = 0,5điểm

02 câu 05% TSĐ = 0,5điểm

Tổng số câu: 40 câu Tổng số điểm: 10 điểm Tỉ lệ %: 100%

20 câu 5,0 điểm 50%

16 câu 4,0 điểm 40%

04 câu 1,0 điểm 10%

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

Môn : Địa Lý. Khối 9

UBND Huyện GIA LÂM Trường THCS Đông Dư Đề 1

Thời gian kiểm tra:Tiết 5 Thứ 2 ngày 20 / 12 /2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

Họ và tên:……………………………… Lớp:……………

Điểm Lời phê của giáo viên

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Số lượng các thành phần dân tộc ở nước ta là B. 45. A. 14. C. 54. D. 86.

Câu 2: Địa bàn cư trú đan xen của trên 30 dân tộc là vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C.Tây Nguyên. B. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 3: Ở nước ta có số dân đông nhất là dân tộc

C. Dao. D. Khơ- me.

A. Việt ( Kinh). B. Thái. Câu 4: Hiện nay tỉ suất sinh ở nước ta

B. đi vào ổn định.

A. tương đối thấp. C.đang giảm rất mạnh.

D. vẫn còn cao.

Câu 5: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là

A. già và ổn định. C.già và đang có xu hướng trẻ hóa.

B. trẻ và ổn định. D. trẻ và đang có xu hướng già hóa.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1999- 2014

1999 1,63 2002 1,32 2005 1,33 2009 1,08 2014 1,03

Năm Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta

B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu

giai đoạn 1999 – 2014? A. Biểu đồ tròn. đồ kết hợp.

Câu 7: Nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số B. thấp trên thế giới. D. cao nhất trên thyế giới. A. cao trên thế giới. C. trung bình trên thế giới.

Câu 8: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ. C.Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Các đặc điểm dân cư của các dân tộc ở Tây Nguyên có tên gọi nào sau đây?

A. Làng, ấp.. B. Bản. C. Buôn, p lây. D. Phum, sóc.

Câu 10: Phân bố dân cư nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng và đô thị. B. Mỗi loại hình quần cư phù hợp với điều kiện sống của người dân. C. Nước ta có sự đa dạng về hình thức quần cư. D. Mật độ dân cư nước ta thuộc vào loại thấp trên thế giới.

Câu 11: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta không bao gồm chuyển dịch cơ cấu B. thành phần kinh tế. D. sử dụng lao động.

A. ngành kinh tế. B. lãnh thổ kinh tế.

Câu 12: Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 13: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta có nhiều trung tâm kinh tế nhất cả nước?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C.Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không phải là thành tựu phát triển kinh tế nhờ công cuộc đổi mới của nước ta?

A. Cơ cấu ngành kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. B. Trong công nghiệp đã hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Thu hút đầu tư nước ngoài đều khắp các vùng trên lãnh thổ. D. Nền kinh tế tham gia vào quá trình hội nhập.

Câu 15: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phú Quốc.

B. Năm Căn. C. Định An. D. Vân Phong.

Câu 16: Nhận định nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta trong quá trình đổi mới?

A. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức. B. Vấn đề môi trường đang bị ô nhiễm ở nhiều nơi. C. Giải quyết việc làm cho người lao động còn khó khăn. D. Tỉ lệ hộ đói và nghèo không giảm trong các năm.

Câu 17: Nhân tố tự nhiên nào sau đây được coi là tư liệu sản xuất của ngành nông nghiệp?

A. Đất. C. Nước. D. Sinh vật.

B. Khí hậu. Câu 18: Đất phù sa thích hợp với cây trồng nào sau đây? B. Lúa. C. Cao su. A. Chè. D. Cà phê.

Câu 19: Ở nước ta, trong sản xuất nông nghiệp có thể trồng được nhiều vụ trong năm là do

B. nguồn nhiệt, ẩm phong phú. D. có nhiều đất feralit trên đá badan.

A. đất phù sa màu mỡ. C.khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 20:Ở nước ta cây lúa được phân bố

A. ở đồng bằng châu thổ. C.rải rác các cánh đồng thung lũng. B. ở các đồng bằng duyên hải. D. khắp đất nước.

Câu 21: Đàn bò có qui mô lớn nhất ở nước ta thuộc vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng. C.Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.

Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sản lượng hải sản khai thác ở nước ta tăng khá nhanh?

A. Số lượng tàu thuyền và công suất tàu đánh bắt tăng. B. Ngư dân ngày càng có nhiều kinh nghiệm đánh bắt. C. Áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ tiên tiến trong khai thác. D. Do vùng biển nước ta có trữ lượng hải sản rất lớn.

Câu 23: Khoáng sản nào sau đây có vai trò quan trọng đối với sự phát triển ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu?

A. Than, dầu, khí. C.Apatit, pirit, photphorit. B. Sắt, mangan, chì, thiếc. D. Sét, đá vôi, thạch anh.

Câu 24: Nhân tố nào sau đây làm cho mỗi vùng ở nước ta có thế mạnh khác nhau trong phát triển công nghiệp?

A. Vị trí địa lí. C. Yếu tố địa hình. B. Điều kiện khí hậu. D. Sự phân bố tài nguyên.

Câu 25: Tổ hợp nhiệt điện khí lớn nhất nước ta hiện nay là B. Uông Bí. A. Phả Lại. C. Phú Mỹ. D. Ninh Bình.

Câu 26: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta phát triển dựa trên ưu thế nào sau đây?

A. Nguồn nhân công dồi dào,giá lao động rẻ. B. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy từ lâu đời. C. Nguồn nguyên liệu phong phú, tại chỗ. D. Nguồn vốn từ thu hút đầu tư nước ngoài.

Câu 27: Trong cơ cấu GDP của ngành dịch vụ ở nước ta, nhóm ngành nào có tỉ trọng lớn nhất?

A. Dịch vụ tiêu dùng. C.Dịch vụ công cộng. B. Dịch vụ sản xuất. D. Tỉ trọng tương đương nhau.

Câu 28: Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta không do nguyên nhân nào sau đây?

A. Vị trí tiếp giáp với biển. B. Nằm ở vùng kinh tế năng động. C.Có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Tập trung nhiều cơ sở dịch vụ và sản xuất.

Câu 29: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là

A. đường bộ.

B. đường sát. C. đường biển. D. đường hàng không.

Câu 30: Các trung tâm thương mại và dịch vụ lớn nhất nước ta là:

A. Hà Nội, Hải Phòng. C.TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu 31: Hai vùng có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng thấp nhất là:

A. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 32: Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới?

A. Tam Đảo. C. Hồ Ba Bể.

B. Vịnh Hạ Long. D. Thị trấn SaPa.

Câu 33: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai khoáng và năng lượng. C.khai khoáng và chế biến. B. năng lượng và hóa chất. D. chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 34: Hiện nay, số tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:

A. 6 tỉnh. B. 7 tỉnh. C. 8 tỉnh.

D. 9 tỉnh. Câu 35: Thiên tai thường xuyên xảy ra đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A. Bão. B. sóng thần. C. lũ lụt. D. lạnh giá.

Câu 36: : Cho biểu đồ về nguồn lao động nước ta năm 2014; ( đơn vị:%).

Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào ? A. Cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn và theo đào tạo,

năm 2014.

B. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn năm 2014. C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo trình độ đào tạo năm 2014.

D. Quy mô lực lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn và theo đào tạo,

năm 2014.

Câu 37: Huyện đảo Trường Sa là đơn vị hành chính của tỉnh/ thành phố nào sau đây?

A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2015

( Đơn vị: nghìn tấn)

Bắc Trung Bộ

Vùng Sản lượng

Khai thác Nuôi trồng Tổng số 328,0 138,0 566,0 Duyên hải Nam Trung Bộ 845,8 86,4 932,2

Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo khai thác và nuôi trồng năm 2015, thích hợp nhất là biểu đồ

A. cột. B. tròn. C. miền. D. kết hợp.

Câu 39: Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? B. Gia Lai. C. Đắc Lắc. D. Lâm Đồng.

A. Kon Tum. Câu 40: Cho bảng số liệu:

Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2014

Các tỉnh Gia Lai Đắc Lắc Đắc Nông

40,1 38,7 39 Lâm Đồng 52,5 Kon Tum 62,4

Độ che phủ rừng(%)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên là D. biểu đồ cột. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. A. biểu đồ tròn.

BGH duyệt TTCM GV ra đề

Tạ Thúy Hà Lê Thị Lan Lê Thị Lan

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Môn : Địa Lý. Khối 9.

UBND Huyện GIA LÂM Trường THCS Đông Dư Đề 1

Thời gian kiểm tra:Tiết 5 Thứ 2 ngày 20 /12 /2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

Trắc nghiệm : ( 10.0 điểm )

1C 9C 17A 25B 33A 2A 10D 18B 26C 34A 3A 11D 19B 27A 35A 4A 12C 20D 28A 36A 5D 13B 21C 29A 37D 6B 14C 22A 30B 38A 7A 15D 23B 31B 39C 8C 16D 24D 32B 40D

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

Môn : Địa Lý. Khối 9

UBND Huyện GIA LÂM Trường THCS Đông Dư Đề 2

Thời gian kiểm tra:Tiết 5 Thứ 2 ngày 20 / 12 /2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

Họ và tên:……………………………… Lớp:……………

Điểm Lời phê của giáo viên

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Người Việt phân bố rộng khắp cả nước, song tập trung đông đúc nhất ở vùng nào sau đây:

A. Đồng bằng.

B. Miền núi. C. Trung du. D. Duyên hải.

Câu 2: Mốc thời gian nào sau đây bắt đầu diễn ra hiện tượng “bùng nổ dân số” ở nước ta?

A. Những năm đầu TK XIX. B. Những năm đầu TK XX.

B. Những năm cuối TK XIX. D. Cuối những năm 50 của TK XX.

Câu 3: Các điểm dân cư nông thôn của người Kinh thường có tên gọi là B. bản. C. p lây. D. sóc. A. ấp.

Câu 4: Trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế hiện nay, khu vực có tỉ trọng giảm là

A. công nghiệp – xây dựng. C. GTVT.

B. thương mại, dịch vụ. D. nông – lâm – ngư nghiệp.

Câu 5: Đa số các đô thị ở nước ta có qui mô thuộc loại

A. lớn.

D. nhỏ B. vừa. C. vừa và nhỏ. Câu 6: Thuận lợi của dân số đông và tăng nhanh ở nước ta là

A. nâng cao chất lượng cuộc sống. C.giải quyết được nhiều việc làm.

B. mở rộng thị trường tiêu thụ. D. khai thác hợp lí tài nguyên.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1999- 2014

1999 1,63 2002 1,32 2005 1,33 2009 1,08 2014 1,03

Năm Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên nước ta

giai đoạn 1999 – 2014?

A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp.

Câu 8: Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên cao hơn mức bình quân cả nước là do

A. kinh tế phát triển. C. dân cư thưa thớt.

B. đô thị hóa nhanh. D. có nhiều trung tâm công nghiệp.

Câu 9: Nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa từ năm nào?

A. Năm 1986. B. Năm 1990. C. Năm 1996. D. Năm 2006. Câu 10: So với các nước trên Thế giới, qui mô dân số nước ta có đặc điểm là

A. rất ít dân. B. rất đông dân. C. đông dân. D. ít dân. Câu 11: Số lượng các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 12: Điều kiện tự nhiên cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp

A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. hàng hóa. D. tự cung tự cấp.

Câu 13: Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là

A. đất đồng bằng và đất badan. B. đất phù sa và đất feralit. C.đất phù sa và đất badan. D. đất đồng bằng và đất feralit. Câu 14: Nhân tố đóng vai trò quyết định tạo nên thành tựu to lớn của nông nghiệp nước ta hiện nay là

B. điều kiện tự nhiên.

A. điều kiện kinh tế - xã hội. C.thị trường thế giới. D. ít thiên tai.

Câu 15: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta có nhiều trung tâm kinh tế nhất cả nước?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C.Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 16: Cửa ngõ quan trọng hướng ra vịnh Bắc Bộ của vùng Đồng bằng sông Hồng là

B. Thành phố Hải Phòng.

A. Thủ đô Hà Nội. C. Thành phố Nam Định.

D. Thành phố Hạ Long.

Câu 17: Các nhà máy điện nào sau đây của nước ta sử dụng than ở Quảng Ninh làm nguồn nhiên liệu chủ yếu?

A. Uông Bí, Phả Lại, Na Dương. C. Uông Bí, Trà Nóc, Phả Lại.

B. Phả Lại, Ninh Bình, Thủ Đức. D. Phả Lại, Uông Bí, Ninh Bình.

Câu 18:Nhà máy thủy điện Sơn La và Hòa Bình được xây dựng trên sông nào?

A. Sông Chảy. B. Sông Gâm. C. Sông Lô. D. Sông Đà.

Câu 19: Các vùng trồng cây ăn quả lớn hàng đầu của nước ta là

A. TDMNBB và Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ và ĐBSH. C.Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và ĐBSCL.

Câu 20: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị của các sản phẩm cây công nghiệp là

A. đẩy mạnh khâu chế biến. C.mở rộng thị trường xuất khẩu.

B. giống mới có chất lượng cao. D. đẩy mạnh thâm canh.

Câu 21: Nhà nước khuyến khích sản xuất xa bờ vì A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt. B. ô nhiễm môi trường ven biển ngày càng trầm trọng. C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân. D. khai thác nguồn lợi và bảo vệ chủ quyền vùng biển.

Câu 22: Lợi thế của hàng công nghiệp Việt Nam xuất khẩu sang các nước phát triển là

B. mẫu mã đẹp.

A. có chất lượng,giá rẻ. C.có chất lượng cao

D. sản phẩm đa dạng.

Câu 23: Loại hình giao thông vận hiện đại, thích hợp vận chuyển hành khách đường dài là

A. đường hàng không. B. đường sắt.

C. đường biển.

D. đường ôtô. Câu 24: Vật nuôi nào sau đây của vùng TDVMNBB chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?

A.Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia cầm.

Câu 25: ĐBSH không tiếp giáp với vùng lãnh thổ nào sau đây?

A. TDVMNBB. B. Vịnh Bắc Bộ. C. DHNTB. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 26: Trung tâm công nghiệp có qui mô lớn và cơ cấu đa dạng nhất vùng ĐBSH là

A. Hải Phòng. B. Hà Nội. C. Vĩnh Yên. D. Hưng Yên.

Câu 27: Cây trồng thích hợp nhất đối với đất phù sa vùng đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là A. lúa. B. mía. C. lạc. D. thuốc lá.

Câu 28: Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 29: Các trung tâm thương mại và dịch vụ lớn nhất nước ta là:

A. Hà Nội, Hải Phòng. C.TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.

Câu 30: Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên cao hơn mức bình quân cả nước là do

A. kinh tế phát triển. C. dân cư thưa thớt.

B. đô thị hóa nhanh. D. có nhiều trung tâm công nghiệp.

Câu 31: Tỉnh nào sau đây nằm ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia?

A. Gia Lai.

B. Đắc Lắc. C. KonTum. D. Lâm Đồng.

Câu 32: Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là 2 trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta không do nguyên nhân nào sau đây?

B. Nằm ở vùng kinh tế năng động. D. Tập trung nhiều cơ sở dịch vụ và

A. Vị trí tiếp giáp với biển. C.Có mật độ dân số cao nhất cả nước. sản xuất.

Câu 33: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho việc thâm canh tăng vụ của vùng ĐBSH?

A. Khí hậu và sinh vật. C. Khí hậu và thủy văn.

B. Địa hình và đất trồng. D. Địa hình và thủy văn.

Câu 34: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sắt nào sau đây dài nhất nước ta?

A. Hà Nội – Hải Phòng. B. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh. C.Hà Nội – Lạng Sơn. D. Hà Nội – Thái Nguyên.

Câu 35: Hiện nay, số tỉnh, thành phố của Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là:

A. 6 tỉnh. C. 8 tỉnh. D. 9 tỉnh.

B. 7 tỉnh. Câu 36: Thiên tai ít xảy ra đối với vùng Bắc Trung Bộ là C. lũ lụt. B. sóng thần. A.Bão. D. động đất.

Câu 37: Vịnh Vân Phong – cảng trung chuyển quốc tế lớn nhất nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Khánh Hòa.

B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Ninh Thuận.

Câu 38: Cho biểu đồ về nguồn lao động nước ta năm 2014; ( đơn vị:%).

Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào ? A. Cơ cấu lực lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn và theo đào tạo,

năm 2014.

B. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn năm 2014. C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo trình độ đào tạo năm 2014. D. Quy mô lực lượng lao động phân theo thành thị, nông thôn và theo đào tạo,

năm 2014.

Câu 39: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ, năm 2015

( Đơn vị: nghìn tấn)

Bắc Trung Bộ

Vùng Sản lượng

Khai thác Nuôi trồng Tổng số 328,0 138,0 566,0 Duyên hải Nam Trung Bộ 845,8 86,4 932,2

Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo khai thác và nuôi trồng năm 2015, thích hợp nhất là biểu đồ A.cột. D. kết hợp. C. miền. B. tròn.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên, năm 2014

Các tỉnh Gia Lai Đắc Lắc Đắc Nông

40,1 38,7 39 Lâm Đồng 52,5 Kon Tum 62,4

Độ che phủ rừng(%)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên là D. biểu đồ cột. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. A. biểu đồ tròn.

BGH duyệt TTCM GV ra đề

Tạ Thúy Hà Lê Thị Lan Lê Thị Lan

ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 Môn : Địa Lý. Khối 9.

UBND Huyện GIA LÂM Trường THCS Đông Dư Đề 2

Thời gian kiểm tra:Tiết 5 Thứ 2 ngày 20 /12 /2021 Thời gian làm bài: 45 phút.

Trắc nghiệm : ( 10.0 điểm )

1A 9C 17D 25C 33C 2D 10C 18D 26B 34B 3A 11C 19D 27A 35A 4D 12A 20A 28A 36D 5C 13B 21D 29B 37A 6B 14A 22A 30C 38A 7B 15B 23A 31C 39A 8C 16B 24A 32A 40D