UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nội dung 1:
ĐỊA LÍ DÂN CƯ.
- Biết được các dân tộc ít người ở
nước ta kinh nghiệm trong lĩnh
vực sản xuất nào.
- Đim hạn chế ca lao đng nước ta.
- Hiểu được những khó khăn
do sự phân bố dân không
đồng đều.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,67
6,7%
1
0,33
3,3%
3
1,0
10%
Nội dung 2:
ĐỊA LÍ KINH TẾ.
- Biểu hiện của chuyển dịch cấu
kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta.
- Các loại cây công nghiệp lâu
năm ở nước ta.
- Biết được các yếu tố để phân bố
các hoạt động dịch vụ.
- Khu vc khai thác du khí nhiu nht.
Nêu dẫn chứng thủy
lợi biện pháp hàng
đầu thâm canh nông
nghiệp nước ta.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,33
13%
1
1,0
10%
5
2,33
23,3%
Nội dung 3:
SỰ PHÂN HOÁ
LÃNH THỔ.
- Thế mạnh kinh tế của Trung du
và miền núi Bắc Bộ.
- Biết được ngành nào không
phải là thế mạnh của vùng gò đồi
của Bắc Trung Bộ.
- Địa danh được UNESCO công
nhận là di sản thiên nhiên thế giới
ở vùng Bắc Trung Bộ.
- Biết được hệ thống sông bồi
- Lĩnh vực quan trọng nhất
cho sự phát triển của vùng
Trung du miền núi Bắc Bộ.
- Ý nghĩa của việc phát triển
các của khẩu vùng Bắc
Trung Bộ.
- Các thế mạnh để phát triển
kinh tế biển vùng Duyên Hải
Nam Trung Bộ.
đắp cho đồng bằng sông Hồng.
- Biết được điểm đặc biệt nhất về
vị trí địa lý của Tây Nguyên
- Biện pháp giải quyết vấn đề lương
thực ở đồng bằng sông Hồng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6
2,0
20%
2
0,67
6,7%
1
2,0
20%
9
4,67
46,7%
Nội dung 4
KỸ NĂNG.
- Vẽ phân tích
được biểu đồ về sự
thay đổi cu
ngành chăn nuôi, chỉ
số tăng trưởng gia
súc, gia cm nước ta
qua các năm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
20%
1
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
12
4,0
40%
3
1,0
10%
1
2,0
20%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
18
10
100%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10 %
BẢNG ĐẶC TẢ
KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 - MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9
TT
Nội dung
kiến
thức/Kĩ
năng
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
1 A. Địa
dân cư.
A.1. Cộng đồng các dân tộc
Việt Nam.
A.2. Dân số gia tăng dân
số.
A.3. Phân bố dân cư và c
loại hình quần cư.
A.4. Lao động việc làm.
Chất lượng cuộc sống.
Nhận biết:
- Biết được các dân tộc ít người nước ta kinh
nghiệm trong lĩnh vực sản xuất nào.
- Biết được điểm hạn chế của lao động nước ta.
2
Thông hiểu:
- Hiểu được những khó khăn do sự phân bố dân
không đồng đều.
1
2 B. Địa
kinh tế.
B.1. Sự phát triển của nền
kinh tế Việt Nam.
B.2. Các nhân tố ảnh hưởng
đến sự phát triển phân bố
nông nghiệp.
B.3. Sự phát triển và phân b
nông nghiệp.
B.4. Sự phát triển và phân b
lâm nghiệp và thủy sản.
Nhận biết:
- Biết được chuyển dịch cấu kinh tế theo lãnh thổ
ở nước ta.
- Biết được loi cây công nghiệp lâu m nước ta.
- Biết được các yếu tố để phân bố các hoạt động
dịch vụ.
- Biết được dầu khí được khai thác nhiều nhất ở đâu.
4
Vận dụng cao:
Tại sao thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm
canh nông nghiệp ở nước ta.
1
3 C. Sự phân
hóa lãnh
thổ.
C.1. Vùng Trung Du
Miền Núi Bắc Bộ
C.2. Vùng đồng bằng Sông
Hồng
Nhận biết:
- Biết được ngành nào không phải là thế mạnh kinh
tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Biết được ngành nào là thế mạnh của vùng gò đồi
của Bắc Trung Bộ.
6
C.3. Vùng Bắc Trung Bộ
C.4 Vùng Duyên Hải Nam
Trung Bộ
C. 5 Vùng Tây Nguyên
- Biết được địa danh đã được UNESCO công nhận
là di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ.
- Biết được hệ thống sông bồi đắp cho đồng bằng
sông Hồng
- Biết được điểm đặc biệt nhất về vị trí địa của
Tây Nguyên
- Biết được vùng đồng bằng Sông Hồng cần biện
pháp nào để giải quyết tốt vấn đề lương thực
Thông hiểu
- Hiểu được việc phát triển thủy điện sẽ tạo động lực
cho s phát trin ca ng Trung du và min núi Bc Bộ.
- Hiểu được ý nghĩa của việc phát triển các của khẩu
vùng Bắc Trung Bộ.
- Trìnhy được các thế mạnh để phát triển kinh tế
biển vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
3
4 B. Kĩ năng. C.1. Phân tích bảng số liệu,
vẽ biểu đồ, nhận xét
Vận dụng:
- Vẽ phân tích được biểu đồ về sự thay đổi
cấu ngành chăn nuôi, ch số tăng trưởng gia súc,
gia cầm nước ta qua các năm.
1
Tổng 18 12 4 1 1
Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 100% 40% 30% 20% 10%
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài
làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A)
Câu 1. Đâu là điểm hạn chế của lao động nước ta?
A. Thể lực, trình độ chuyên môn. B. Số lượng.
C. Kinh nghiệm sản xuất. D. Khả năng tiếp thu khoa học, kỹ thuật.
u 2. Các n tộc ít nời nước ta thường nhiều kinh nghiệm trong nh vực sản xuất
A. thâm canh lúa nước với trình độ cao. B. công nghiệp và dịch vụ.
C. làm ngh th công truyn thng. D. nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản.
Câu 3. Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là gì?
A. Gim dn t trng khu vc khu vc nông - lâm - thy sn.
B. Tăng dn t trng khu vc khu vc công nghip xây dng.
C. Chuyển từ kinh tế Nhà nước sang kinh tế nhiều thành phần.
D. Hình thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp.
Câu 4. Dầu khí của nước ta được khai thác nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Thềm lục địa phía Bắc. B. Thềm lục địa phía Nam.
C. Ven biển miền Trung. D. Khu vực vịnh Bắc Bộ.
Câu 5. Sự phân bố các hoạt động dịch v phụ thuộc chặt chẽ vào các yếu tố nào ?
A. Phân bố dân cư và nguồn lao động. B. Sự phát triển của công nghiệp.
C. Sự phát triển của nông nghiệp. D. Phân bố dân cư và sự phát triển kinh tế.
Câu 6. Cây trồng nào sau đây là cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?
A. Cao su. B. Mía. C. Bông. D. Đậu tương.
Câu 7. Ngành nào không phải là thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
B. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm.
D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 8. Vùng gò đồi của Bắc Trung Bộ không có thế mạnh v
A. trồng cây ăn quả. B. chăn nuôi trâu bò.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 9. Địa danh nào sau đây Trung du miền núi Bắc Bộ đã được UNESCO công
nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa Pa. D. Vịnh Hạ Long.
Câu 10. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. nhập lương thực từ các vùng khác.
C. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024
TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ DON Môn: ĐỊA LÝ 9
(Đề gồm 02 trang)
Thời gian: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC