
Trường THCS Nguyễn ViêBt Xuân
Họ và tên:……………………..………..Lớp 9/ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 51. B. 52. C. 53. D. 54
Câu 2. Dân tộc chiếm tỉ lệ dân số cao nhất ở nước ta là
A. dân tộc Việt. C. dân tộc Hoa.
B. dân tộc Chăm. D. dân tộc Tày.
Câu 3. Theo độ tuối, nước ta có cơ cấu dân số
A. trẻ. B. già. C. mất cân đối. D. tỉ suất giới tính cao.
Câu 4. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng
A. già hóa dân số. C. cân bằng giới tính.
B. trẻ hóa dân số. D. bão hòa.
Câu 5. Các đô thị ở nước ta chủ yếu thuộc loại
A. Vừa. B. Lớn. C. Vừa và lớn. D. Vừa và nhỏ
Câu 6. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 7. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định.
Câu 8. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. ít khoáng sản. C. địa hình hẹp ngang.
B. rừng đầu nguồn suy giảm. D. thiên tai thường xảy ra.
A. Câu 9. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ
Câu 10. Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh
A. Thanh Hóa. C. Quảng Bình.
B. Nghệ An. D. Hà Tĩnh.
Câu 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm địa hình
A. tương đối bằng phẳng. C. đồi núi thấp.
B. cao, cắt xẻ mạnh. D. cao nguyên.
Câu 12. Thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển công nghiệp nhẹ và du lịch. C. trồng các lại cây công nghiệp ôn đới.
B. khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. D. làm ruộng bậc thang và du lịch văn hóa.
Câu 13. Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su, cà phê. C. chè, hồi, hoa quả.
B. tiêu, điều. D. lúa nước, cây ngắn ngày.
Câu 14. Đập thủy điện Hà Bình và Sơn La được xây dựng trên con sông nào?
A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Chảy. D. Sông Thái Bình.
Câu 15. Điểm bắt đầu cuả tuyến quốc lộ 1A (km 0) thuộc tỉnh nào?
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
I. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16. (2 điểm) Trình bày đặc điểm tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông
Hồng?
Câu 17. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
A