
TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
Họ và tên…………………………………...
Lớp 9/..
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 9
(PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Năm 2021, tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản nước ta là
A. 1,7% B. 26% C. 55% D. 74,1%
Câu 2. Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3. Đâu là hai trung tâm bưu chính viễn thông phát triển nhất nước ta?
A. Đà Lạt và Nghệ An. B. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội và Hải Phòng. D. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 4. Năm 2021, Việt Nam sở hữu bao nhiêu trạm thông tin vệ tinh?
A. 2 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 5. Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống của các câu sau:
a) Đường ô tô: Quốc lộ 1 bắt đầu từ cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn) và kết thúc tại thị trấn
Năm Căn (Cà Mau).
b) Đường hàng không: Năm 2021, nước ta có 22 cảng hàng không, trong đó có 12 cảng
hàng không quốc tế và 10 cảng hàng không nội địa.
c) Đường sắt: Tuyến quan trọng nhất là Đường sắt Thống Nhất chạy gần như song song với
quốc lộ 1, bắt đầu từ Hà Nội và kết thúc ở Cà Mau.
d) Đường biển: Năm 2021, nước ta có 34 cảng biển, trong đó có 2 cảng đặc biệt quan trọng
là Hải Phòng và Bà Rịa - Vũng Tàu.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Nêu sự khác nhau về phân hóa thiên nhiên giữa khu vực Đông Bắc và khu
vực Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (địa hình, thủy văn, khoáng sản).
Câu 2. (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Hãy phân tích vị thế của thủ đô Hà Nội.
b) (0,5 điểm) Nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
qua bảng số liệu sau:
Một số chỉ tiêu về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng trung du và miền núi bắc bộ năm
2010 và 2021
Năm 2010 2021
Tỉ lệ hộ nghèo (%) 29,4 13,4
Thu nhập bình quân đầu người/ tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) 0,9 2,8
Tuổi thọ trung bình (năm) 70,0 71,2
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) 88,3 90,6
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)