TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn
v kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Ch đề
1:
Địa lí
dân cư
3.5 điểm
TN = 35
%
- Giao thông
vn tải và bưu
chính vin thông
- Thương mi và
dch v du lch
8
TN
4
TN
2
TN
3,5đ
(35%)
2
Ch đề 2
S phân
hóa lãnh
th
3,5 điểm
TN
3 điểm
TL
= 6,5%
- Vùng Trung du
và min núi Bc
B
- Vùng Đồng
bng sông Hng
1TL
8
TN
2
TN
1TL
4
TN
6,5đ
(75%)
T l
8 TN (2đ)
1 TL ()
40%
12 TN (
3đ)
30%
4 TN
(1đ)
1 TL
(1đ)
20%
100%
T l chung
40%
30%
30%
100%
UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
MA TRẬN Đ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian: 45 phút
TT
Cơng/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề
1:
Địa lí
dân cư
3.5
điểm
TN = 35
%
- Giao
thông vn
tải và bưu
chính vin
thông
- Thương
mi và du
lch
Nhận biết
- Các loại hình giao thông vận tải
- Các trung tâm thương mại, du lịch lớn
- cấu ngành dịch vụ, hoạt động
thương mại
- Tài nguyên du lịch
Thông hiểu
- Vai trò của ngành dịch vụ đối với phát
triển kinh tế Việt Nam
- Điều kiện thuận lợi phát triển GTVT
đường biển
- Hiểu khó khăn về GTVT của nước ta
Vận dụng
- Nhận xét bảng số liệu
- Loại hình dịch vụ sử dụng
8 TN
4 TN
2TN
2
Ch đề
2
S
phân
hóa
lãnh th
3,5
điểm
TN
3 điểm
TL
= 6,5%
- Vùng
Trung du
và min núi
Bc B
- Vùng
Đồng bng
sông Hng
Nhận biết
- Sự khác biệt về tự nhiên và thế mạnh
kinh tế của 2 tiểu vùng Đông Bắc
Tây Bắc
Thông hiểu
- Nguyên nhân chè được trồng nhiều ở
vùng TDMNBB; lúa được trồng nhiều
ở ĐBSH
- Thế mạnh khó khăn của vùng
TDMNBB
- Các ngành Công nghiệp trọng điểm
ĐBSH
- Đặc điểm dân cư ĐBSH
Vận dụng
-Ý nghĩa của v đông của ĐBSH
1 TL
8TN
2TN
1 TL
4 TN
UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
BẢNG ĐẶC TẢ Đ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : ĐỊA LÍ 9
NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian: 45 phút
- Quá trình đô th hóa ĐBSH
- Nguyên nhân tht nghip cao
ĐBSH
Vn dng cao:
- Nhn biết biểu đồ
- Các nhân t t nhiên nh hưởng
đến phát trin kinh tế
- Gii thích v hiện tượng lnh
sm vùng Đông Bắc ca
TDMNBB
S câu/ loi câu
8 TN
1TL
12 TN
4TN
1TL
4
TN
T l %
40%
30%
20%
10%
UBND HUYN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
kim tra gm có 04 trang)
Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9, TIT 36
Thi gian làm bài: 45 phút
I.TRC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đp n đúng nhất
Câu 1. Cơ cấu ngành dch v ớc ta được chia thành my nhóm?
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 2. Ý nào sau đây không phi là những điều kin thun lợi để c ta phát
triển giao thông đưng bin?
A. Có các dòng bin chy ven b. B. Nhiều đảo, quần đảo ven b.
C. Đường bin dài, nhiều vũng, vịnh. D. Nằm trên đường hàng hi
quc tế.
Câu 3. Điều kiện nào sau đây ca vùng biển nước ta thun lợi để phát trin giao
thông vn ti bin?
A. Có nhiu khoáng sn vi tr ng ln.
B. Nm gn các tuyến hàng hi trên biển Đông.
C. Có nhiu các bãi tm rng, phong cảnh đẹp.
D. Các h sinh thái ven bin rất đa dạng và giàu có.
Câu 4. Nhân t t nhiên nào sau đây gây kkhăn chủ yếu cho ngành giao
thông vn tải nước ta?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. V trí địa lí và địa hình.
C. Khí hu phân hóa phc tạp. D. Địa hình và hình dáng lãnh
th.
Câu 5. Một nhà trưng thc hin chuyn phát nhanh giy báo nhp hc cho
thí sinh trúng tuyển, nhà trường đó đã sử dng dch v ca ngành nào?
A. Viễn thông. B. Bưu chính. C. Giao thông vận ti. D. Thương
mi.
Câu 6. Tuyến đường nào dưới đây đi qua 6/7 vùng kinh tế?
A. Đường st Thng nht. B. Quc l 1.
C. Đường H Chí Minh. D. Quc l 5.
Câu 7. Tài nguyên du lch có giá tr bo tn sinh vt t nhiên nước ta là
A. phong cnh k thú. B. bãi tắm đẹp.
C. vườn quc gia. D. khí hu tt.
Câu 8. Tại sao cây chè được trng nhiu vùng Trung du và min núi Bc
B?
A. Th nhưỡng, khí hu phù hp. B. Khí hu, nguồn nước di
dào.
C. Sinh vật, địa hình đa dạng. D. Địa hình, khoáng sn phong
phú.
Câu 9. Ý nào sau đây không đúng vi vùng Trung du và min núi Bc B?
A. Các tỉnh đều chung biên gii vi Trung Quc.
B. Gm có 15 tnh
C. Có din tích ln nhất nước.
D. Lãnh th giàu tiềm năng kinh tế.
Câu 10. Ngành nào dưới đây không phi là ngành công nghip trọng điểm ca
Đồng bng sông Hng?
A. Công nghip chế biến lương thực, thc phm.
B. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
C. Công nghip khai thác chế biến du khí.
D. Công nghip sn xut vt liu xây dng.
Câu 11. Đồng bng sông Hng dẫn đầu c c v hoạt động công nghip do:
A. có nhiu trung tâm công nghip quy mô ln nhất nước.
B. giàu có nhất nước v tài nguyên thiên nhiên.
C. khai thác có hiu qu các thế mnh vn có.
D.có nguồn lao động dồi dào và trình độ tay ngh cao.
Câu 12. Ý nào sau đây không phi là đặc điểm dân cư của Đồng bng sông
Hng?
A. Có mật độ n cư cao nhất c c.
B. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sn xut.
C. Nguồn lao động di dào.
D. Phn lớn dân cư sống thành th.
Câu 13. Cho bng s liu:
KHÁCH DU LCH, DOANH THU T DU LỊCH VÀ CƠ SỞ LƯU TRÚ
CA NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017