
Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/3
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Địa lý Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm)
Câu 1. Hai vòng đai ôn hòa nằm giữa đường đẳng nhiệt năm của tháng nóng nhất có trị số là
A. -100C và +200C B. -200C và +200C
C. +100C và -100C D. +100C và +200C.
Câu 2. Số vòng đai nhiệt trên Trái Đất là
A. 8 vòng đai. B. 7 vòng đai. C. 6 vòng đai. D. 9 vòng đai.
Câu 3. Đặc trưng chủ yếu của thổ nhưỡng là
A. độ phì. B. độ ẩm. C. nhiệt độ. D. kích thước.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa?
A. Số dân thành thị tăng nhanh.B. Dân cư tập trung trong các đô thị lớn.
C. Lối sống thành thị ngày càng phổ biến.D. Phân bố đô thị rất đồng đều trên thế giới.
Câu 5. Yếu tố nào sau đây không phải nguồn lực kinh tế - xã hội?
A. Nguồn vốn. B. Dân số. C. Thị trường. D. Khoáng sản.
Câu 6. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước A năm 2019 là 23,8 0/00 và 5,8 0/00. Vậy tỉ lệ dân số
tăng tự nhiên của nước A là:
A. 18 0/00 B. 29,6 0/00 C. 29,6% D. 1,8 %
Câu 7. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí nhiệt đới. B. Khối khí xích đạo.
C. Khối khí núi cao. D. Khối khí cực.
Câu 8. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn, thời kì 1970 – 2017. Đơn vị: %
Năm
Khu vực
1970 1990 2010 2017
Thành thị
37,7
43,0
51,6
54,3
Nông thôn
62,3
57,0
48,4
45,7
Toàn thế giới
100,0
100,0
100,0
100,0
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn nông thôn.B. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.
C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn thành thị.D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm không liên tục.
Câu 9. Động lực phát triển dân số thế giới là
A. gia tăng dân số cơ học . B. gia tăng tự nhiên và nhập cư.
C. gia tăng dân số tự nhiên. D. mức sinh đẻ và di cư
Câu 10. Tỉ suất tử trên toàn thế giới hiện nay đang có xu hướng giảm xuống nhanh đã làm cho:
A. Chất lượng cuộc sống được nâng lên. B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi thay đổi nhiều.
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 101