Trang 1/3 - Mã đề 821
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút (Không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Pháp lut h thng các quy tc x s chung do nhà ớc ban hành được đm bo
thc hin bng
A. quyền lực nhà nước. B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. sức mạnh chuyên chính. D. tính tự giác của nhân dân.
Câu 2: Sau khi viết bài phn ánh hiện tượng bo ti khu ch đầu mi X lên mng hi, ch
A thường xuyên b ông B ch một đường y cho vay nng lãi nhn tin da giết c nhà khiến
ch hong lon tinh thn phi nm viện điều tr dài ngày. Trong trường hp này, ông B đã vi
phm pháp luật nào dưới đây?
A. Hình sự. B. Kỉ luật. C. Hành chính. D. Dân sự.
Câu 3: Ca hàng của anh A được cp giy phép bán đường sa, bánh ko. Nhn thy nhu cu v
thc ăn nhanh trên th trường tăng cao nên anh A đăng bán thêm mặt hàng y. Anh A đã thc
hin nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia. B. Chủ động mở rộng quy mô.
C. Thay đổi loại hình doanh nghiệp. D. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu.
Câu 4: Bt kì ai trong điều kin hoàn cnh nhất định cng phi x x theo khuôn mu đưc pháp
luật quy định. Ni dung này phn ánh đặc trưng cơ bản nào sau đây ca pháp lut?
A. Tính quyn lực bắt buộc chung. B. Tính cưỡng chế.
C. Tính quy phạm ph biến. D. Tính xác định cht ch v hình thc.
Câu 5: Vi tinh thn xây dng t dân ph kiu mu, ông Q đã viết bài chia s kinh nghim
phòng, chng t nn xã hi cho bà con. Ông Q đã thc hin pháp lut theo hình thc nào sau đây?
A. Tuyên truyền pháp luật. B. Phổ biến pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 6: Các dân tộc được gi gìn và phát huy phong tc, tp quán, truyn thống văn hóa tốt đẹp
ca dân tc mình, là th hin quyền bình đẳng gia các dân tc v lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa. B. Xã hội. C. Chính trị. D. Kinh tế.
Câu 7: Vi phm hành chính hành vi vi phm pháp lut mức độ nguy him thấp hơn tội
phm, xâm phm các
A. quy tắc kỉ luật lao động. B. quy tắc quản lí xã hội.
C. nguyên tắc quản lí hành chính. D. quy tắc quản lí của nhà nước.
Câu 8: Anh S t ý cho ch K s dng ngôi nhai v chồng anh đưc tha kế để ch K làm
văn phòng đại din. Bc xúc, v anh S là ch M giu chng rút toàn b tin tiết kim của gia đình
để m ca hàng kinh doanh. Anh S ch M cùng vi phm quyền nh đẳng trong lĩnh vực nào
sau đây?
A. Lao động và công vụ. B. Thương mại và đầu tư.
C. Sản xuất và kinh doanh. D. Hôn nhân và gia đình.
Câu 9: Ông C là giám đốc, anh Q là phó giám đc; anh V, anh S và anh M là nhân viên cùng làm
vic ti công ty X. Ông C phân công anh V ph giúp anh S cùng đảm nhn vic pha chế hóa cht.
Vì không được s dng thiết b bo h đạt chuẩn như anh S, anh V bị d ng toàn thân, phi nm
viện điều tr nên b ông C quyết định sa thải. Trong khi đó, do b anh M phát hin vic không
trang b đầy đủ thiết b bo h đạt chuẩn cho công nhân nên anh Q đã đưa 10 triệu đồng cho anh
M và đưc anh gi kín vic này. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
Mã đề 821
Trang 2/3 - Mã đề 821
A. Ông C và anh M. B. Anh Q và anh M.
C. Ông C và anh Q. D. Ông C, anh Q và anh M.
Câu 10: Vic giao kết hợp đồng lao động phi tuân theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự do, dân chủ, bình đẳng. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Công bằng, tự nguyện, dân chủ. D. Trách nhiệm, tự nguyện, bình đẳng.
Câu 11: Sáng nay, ch B đã ch động đến cơ quan thuế để khai np thuế đầy đủ theo quy
định ca pháp luật. Trong trường hp này, ch B đã
A. Áp dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. S dng pháp lut. D. Tuân th pháp lut
Câu 12: Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh giao hẹn sau 2 m s tr.
kinh doanh thua l nên ông B chưa trả hết n. Ông A đã thuê anh C và anh D đến đập phá đ đạc,
đánh ông B ly xe máy của ông B đ tr nợ. Ông H hàng m sang can ngăn thì b anh C
đánh trọng thương vùng đầu. Những ai dưới đây phải chu trách nhim hình s?
A. Ông A và anh C. B. Ông A, anh C, anh D.
C. Anh C. D. Ông A, ông B, anh C.
Câu 13: V chng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong vic n trng danh d, nhân phm,
uy tín ca nhau là bình đẳng trong quan h
A. nhân thân. B. nhân phẩm. C. tài sản. D. gia đình.
Câu 14: Ông B là giám đốc, ch S là trưởng phòng tài v, anh A là nhân viên cùng công tác ti s
X. Phát hin ông B cùng ch S vi phạm quy định v kế toán y thit hi cho ngân sách nhà c
5 t đồng. Anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại b lãnh đạo cơ quan chức năng là ông D vô tình làm
l thông tin, khiến ông B biết anh là người t cáo. Vì vy, ông B liên tục gây khó khăn cho anh A
trong công vic. Bức xúc, anh A đã ném cht thi vào nhà riêng ca ông B. Những ai sau đây
đồng thi phi chu trách nhim hình s và k lut?
A. Ông B và ông D. B. Ông B, chị S và anh A.
C. Ông B và chị S. D. Ông B, chị S và ông D.
Câu 15: Mi công dân nam, n thuc các n tc, tôn giáo, thành phần, địa v hi khác nhau
đều không phân biệt đối x trong việc hưng quyn, thc hiện nghĩa vụ và chu trách nhim pháp
lí theo quy đnh ca pháp lut đưc hiểu là công dân bình đẳng
A. trước Nhà nước. B. trước pháp luật. C. ngang nhau. D. như nhau.
Câu 16: Các dân tc trong mt quc gia không phân biệt đa số hay thiu s đều được Nnước
và pháp lut tôn trng, bo v và tạo điều kin phát trin, là th hin quyền bình đẳng gia các
A. địa phương. B. thành phần dân cư.
C. dân tộc. D. tầng lớp xã hội.
Câu 17: Văn bản pháp lut phi chính xác, d hiểu để người dân bình thường cng thể hiu
được là đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính quyn lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm ph biến.
C. Tính cưỡng chế. D. Tính xác định cht ch v hình thc.
Câu 18: Theo quy định ca pháp lut, nội dung nào dưới đây không thuc quyền bình đẳng gia
lao động nam và lao động n?
A. Tham gia bảo hiểm xã hội. B. Cơ hội tìm kiếm và tiếp cận việc làm.
C. Thoả thuận về việc làm có trả công. D. Đủ độ tuổi tuyển dụng.
Câu 19: Đặc trưng nào của pháp lut làm cho quy phm pháp lut khác vi quy phạm đạo đức?
A. Tính nhân văn, cao cả. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt ch về mặt hình
thức.
Câu 20: Qúa trình hot động mục đích, làm cho quy đnh ca pháp luật đi vào cuộc sng, tr
thành nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân, t chc là ni dung khái nim
A. Sử dụng pháp luật. B. Triển khai pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Thực hiện pháp luật.
Trang 3/3 - Mã đề 821
Câu 21: Nội dung nào sau đây không phi đặc trưng của pháp lut?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính xác định chặt ch về mặt hình
thức.
C. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 22: Pháp lut quy định các nhân, t chc ch động m nhng pháp luật quy định phi
làm là
A. sửa đổi pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. thẩm định pháp luật. D. ban hành pháp luật.
Câu 23: Việc quan chức năng thm quyn bắt người khi căn cứ khẳng định người đó
đang chuẩn b thc hin ti phm rt nghiêm trng hoặc đc bit nghiêm trng thuộc trường
hp
A. bắt quả tang. B. bắt trực tiếp. C. bắt truy nã. D. bắt khẩn cấp.
Câu 24: Ngưi tham gia giao thông phi chp hành hiu lnh của người điều khin giao thông
hoc ch dn của đèn tín hiệu, bin báo hiu, vch k đường quy tc mọi ngưi phi tuân
theo th hiện đặc trưng nào dưới đây?
A. Tính xác định chặt ch về hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Hình thức phổ biến của xã hội.
Câu 25: Anh K là ch một cơ sở sn xuất đã làm giả h sơ thành lập công ty đểi kéo ch L góp
vn vi mục đích chiếm đoạt tài sn ca ch. Sau khi nhận được 2 t đồng góp vn ca ch L, anh
K mật đem theo toàn b s tiền đó để b trn nên ch L đã tố o toàn b s vic này với
quan chức năng. Vậy anh K phi chu loi trách nhim pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính. B. Dân sự và hành chính.
C. Hành chính và kỷ luật. D. Hình sự và dân sự.
Câu 26: Trong thi gian ngh hè, thường xuyên cùng bạn chơi điện t nên cháu A b b khóa
ca giam trong phòng sut 2 ngày không cho ra ngoài. B cháu A đã vi phạm quyền nào sau đây
ca công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Được pháp luật bảo hộ về giáo dục.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh tính. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không th hin quyền bình đẳng trong kinh doanh gia các doanh
nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau?
A. Doanh nghiệp nhà nước luôn được ưu tiên phát triển.
B. Mọi doanh nghiệp được chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
C. Mọi doanh nghiệp được khuyến khích, phát triển lâu dài.
D. Mọi doanh nghiệp được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
Câu 28: S tho thun giữa người lao động người s dụng lao động v vic m tr công,
điều kiện lao động, quyền nghĩa vụ ca mi bên trong quan h lao động ni dung ca khái
niệm nào dưới đây?
A. Hợp đồng lao động. B. Giao ước lao động.
C. Thỏa thuận lao động. D. Cam kết lao động.
Câu 29: Mt trong nhng du hiệu bản đ xác định hành vi vi phm pháp luật người vi
phm
A. cần chủ động đăng kí nhân khẩu. B. phải khai báo tạm trú, tạm vắng.
C. cần bảo mật lí lịch cá nhân. D. phải có năng lực trách nhiệm pháp lí.
Câu 30: Anh V ch một đại thu mua nông sn, anh D ch mt ca hàng chế biến thc ăn
nhanh. Cơ sở kinh doanh ca anh D anh V luôn tuân th đúng các quy định v bo v môi
trường điều này th hiện đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính bảo mật của văn bản. B. Tính đa nghĩa về nội dung.
C. Tính khái quát về thuật ngữ. D. Tính quy phạm phổ biến.
------ HẾT ------