- Người ra đề: Lê Thị Dung – Tổ Xã hội – Trường THCS N. Bỉnh Khiêm.
- Kiểm tra Học kỳ I môn GDCD 6- Thời gian 45 phút - Năm học 2022-2023
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
1. Về mục tiêu:
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài học kỳ I lớp 6; học sinh biết được
khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình
- Giúp GV nắm được nh hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình
dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và nh thức tổ chức dạy học cho phù hp để
không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống. Từ đó rút ra được bài học cho
bản thân.
- Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của
bản thân, của người khác,
- HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình.
2. Năng lực cần hướng tới:
Năng lực tự học tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở,
thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đt kết quả
cao nhất trong bài kiểm tra
Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thng tốt đẹp của gia
đình, dòng họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người, siêng năng kiên trì, để
điều chỉnh hành vi; kiến thức bản để học tập, không ngừng phát huy nâng cao các trị
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
Năng lực phát triển bản thân: Lập và thực hin kế hoạch hoàn thin bản tn nhằm pt huy
những giá trị về ca gia đình, dòng h, tình yêu tơng con người, sng năng kn t theo chun mực
đạo đức của xã hội. Xác định đưc lí tưng sống của bản thân lp kế hoạch học tập và rèn luyn,
xác định được hướng phát trin phù hợp của bản thân để p hợp với các giá trị đạo đức v yêu
thương con người.
3. Phẩm chất:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm v học tập hoàn thành chất lượng bài kiểm tra cuối kỳ
để đạt kết quả cao
Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn tnh được nhiệm vụ
học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời
sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau
+ Tự hào v truyền thống gia đình và dòng họ
+ Yêu thương con người.
+ Siêng năng, kiên trì
+ Tôn trọng sự thât.
+ Tự lập.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra tập trung tại lớp
- Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm 50%, tự luận 50%. ( 15 câu trắc nghiệm
trong đó nhận biết 12 câu, thông hiểu 3 câu, mỗi câu 0,33 điểm. Tự luận gồm 4 câu, cấp độ
nhận biết 2 câu, vận dụng thấp 1 câu 2 điểm, vận dụng cao 1 câu 1 điểm)
- Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Tự hào về
truyền
thống gia
đình, dòng
họ
- Nắm
được một
số truyền
thống của
gia đình,
dòng họ.
Số câu:
2
2
Số điểm: 0,66 0,66
Tỉ lệ: 6,6 6,6
Yêu
thương
con người
- Ý nghĩa
của yêu
thương
con người
đối với
cuộc sống
của cá
nhân và xã
hội.
Số câu:
2
2
Số điểm: 0,66 0,66
Tỉ lệ: 6,6 6,6
Siêng năng
kiên trì
- Nhận biết
được ý
nghĩa của
siêng
năng, kiên
trì.
Giải thích
được vì
sao các
hành vi là
đúng hay
sai, thể
hiện hay
không thể
hiện siêng
năng kiên
trì.
Số câu:
2 1
3
Số điểm: 0,66 0,33 1.0
Tỉ lệ: 0,66 3,3 10
Tôn trọng
sự thật
- Nhận biết
được một
số biểu
hiện của
tôn trọng
sự thật.
Giải thích
được vì
sao các
hành vi là
đúng hay
sai, thể
hiện hay
không thể
hiện tôn
trọng sự
thật.
- Hiểu Tôn
trọng sự
thật có ý
nghĩa như
thế nào
trong cuộc
sống
-Vận dụng
giải quyết
tình huống
Số câu:
3 1 1 1
6
Số điểm: 1 0,33 2 1 4,33
Tỉ lệ: 10 3,3 20 43,3
Tự lập - Nêu được
khái niệm
tự lập
- Liệt kê
các biểu
hiện của
người có
tính tự lập.
- Hiểu
được vì
sao phải tự
lập,
- Đánh giá
khả năng
tự lập của
bản thân
và người
khác.
- Giải
quyết tình
huống mức
độ đơn
giản.
Số câu:
3 1 2
6
Số điểm: 1 0,33 2 3,33
Tỉ lệ: 10 3,3 20 33,3
Số câu: 12 3
2
1 1 19
Số điểm: 4 1 2 2 1 10