MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA,
HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
I. MA TRẬN
TT Mạch
nội
dung
Nội
dung/chủ
đề/bài
Mức độ đánh giá Tổng
NhânE biêGt Thông
hiêJuVânE dụng VânE dung
cao Tỉ lệ Tổng
điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Giáo
dục
đạo
đức
Tôn trọng
sự thật 4câu ½ câu ½ câu 4
câu 1 câu 3
Tự lập 3 câu 2
câu 1 câu 5
câu 1 câu 4,5
Giáo
dục kĩ
năng
sống
Tự nhận
thức bản
thân 1 câu 1 câu 1
câu 1 câu 2,5
Tông 8 TN 2 TN ½ TL 1,5TL 1TL 10TN 3TL
10
điểm
J
E
%
40% 30% 20% 10% 50% 50%
J lê Echung 70% 30% 100%
Lưu ý: Thời gian làm bài: 45 phút.
Trong đó: Phần trắc nghiệm: 10 câu = 15 phút. ( 5 điểm)
Phần tự luận: 3 câu = 30 phút. (5 điểm)
II. BẢNG ĐẶC TẢ :
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
viE kiêGn
thưGc
MưGc đôE đaGnh giaG
SôG câu hoJi theo mưGc đôE nhâEn thưGc
NhâEn
biêGt
Thông
hiêJu
VâEn
duEng
VâEn
duEng
cao
1Giáo dục
đạo đức
Tôn trọng
s thật
Nhận biết
HS biết sự thật gì?
Ý nghĩa biểu hiện
của tôn trọng sự thật.
Thông hiểu
Hiểu sao phải tôn
trọng sự thật; nêu một
câu ca dao, tục ngữ
nói về tôn trọng sự
thật.
Vận dụng
- Luôn nói thật với
người thân, thầy cô,
bạn người
trách nhiệm.
- Không đồng tình
với việc nói dối hoặc
che giấu sự thật.
Vận dụng cao:
Vận dụng được những
kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
4TN
½ TL
1/2TL
T lập Nhận biết:
- Nêu được khái
niệm, nhận biết ý
nghĩa của tự lập
- Liệt kê được những
biu hiện ca ngưi có
tính t lp
Thông hiểu:
- Giải thích được
sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả
năng tự lập của người
khác.
- Đánh giá được khả
năng tự lập của bản
thân
Vận dụng:
- Xác định được một
số cách rèn luyện thói
quen tự lập phù hợp
3TN
2TN
1TL
với bản thân
- Tự thực hiện được
nhiệm vụ của bản thân
trong học tập, sinh
hoạt hằng ngày, hoạt
động tập thể ở trường
và trong cuộc sống
cộng đồng; không dựa
dẫm, ỷ lại và phụ
thuộc vào người khác.
2Giáo dục
kĩ năng
sống
Tự nhận
thức bản
thân
Nhận biết
Biết được khái niệm,
ý nghĩa của tự nhận
thức bản thân.
Thông hiểu
Hiểu sao phải tự
nhận thức bản thân.
Vận dụng
- Tự nhận thức được
điểm mạnh, điểm
yếu, giá trị, vị trí, tình
cảm, các mối quan hệ
bản thân.
- Biết tôn trọng bản
thân; xây dựng được
kế hoạch phát huy
điểm mạnh khắc
phục điểm yếu của
bản thân.
Vận dụng cao:
Vận dụng được những
kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
1TN
1TL
Số câu/ loại câu 8TN 2TN,
0,5TL 1,5TL 1TL
TiJE %
40% 30% 20% 10%
III. ĐỀ KIỂM TRA
UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là
A. sự thật.
B. khiêm tốn.
C. tự lập.
D. tiết kiệm.
Câu 2. Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật?
A. Thường làm mất lòng người khác.
B. Làm cho tâm hồn thanh thản.
C. Người nói thật thường thua thiệt.
D. Sự thật làm đau lòng người khác.
Câu 3. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. giúp bạn làm bài kiểm tra.
B. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
C. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
D. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
Câu 4. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của người không tôn trọng sự thật?
A. Giả vờ ốm để không đi học.
B. Không bao che cho bạn khi mắc lỗi.
C. Sống ngay thẳng, thật thà, nhận lỗi khi có khuyết điểm.
D. Luôn nói đúng sự thật với thầy cô, bạn bè và những người xung quanh.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của tự lập?
A. Đánh mất kĩ năng sinh tồn.
B. Ngại khẳng định bản thân mình.
C. Thường thành công trong cuộc sống.
D. Thiếu tự tin, từ chối khám phá cuộc sống.
Câu 6. Một trong những biểu hiện của tính tự lập là không
A. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân.
B. tôn trọng lợi ích của tập thể.
C. đề cao lợi ích bản thân mình.
D. phụ thuộc vào người khác.
Câu 7. Việc làm nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. Tự chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở trước khi đến lớp.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: A
B. Nói thật với ông bà, cha mẹ, thầy cô và bạn bè.
C. Mải mê chơi game, không giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.
D. Sống tách biệt, không tiếp xúc với mọi người xung quanh.
Câu 8. Đối lập với tự lập là
A. tự tin.
B. ích kỉ.
C. tự chủ.
D. ỷ lại.
Câu 9. Đọc thông tin sau trả lời câu hỏi: H năm nay 10 tuổi. H một chiếc áo b sứt
chỉ rách. Thấy vậy, H liền lấy kim chỉ ra tự khâu áo không nhờ đến mẹ. Việc làm
của H cho thấy
A. H có tính tự lập. B. H rất chăm chỉ.
C. H là người hà tiện. D. H là người trung thực.
Câu 10. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp em
A. tỏ ra thờ ơ, lạnh cảm với những người xung quanh.
B. nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
C. sống tự cao, tự đại khi biết được những điểm mạnh của bản thân.
D. biết những điểm tốt, chưa tốt của bản thân, so sánh với người khác điều chỉnh bản thân
giống họ.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Vì sao phải tôn trọng sự thật? Để trở thành người biết tôn trọng sự thật, học sinh cần làm
gì? (2 điểm)
Câu 2. học sinh bản thân em đã rèn luyện tính tự lập trong học tập cuộc sống bằng cách
nào? (1 điểm)
Câu 3. Mai được các bạn bầu làm lớp trưởng. Mai năng lực tổ chức rất tích cực trong các
công việc của lớp. Tập thể lớp từ khi do Mai m lớp trưởng đã những tiến bộ rệt. Song,
bạn cũng trở nên tự cao tự đại, thường tỏ ra coi thường, đôi khi còn nặng lời với các bạn trong
lớp. Vì vậy, từ chỗ quý mến Mai mọi người đã dần xa lánh bạn.
Em hãy chỉ ra: Điểm mạnh, điểm yếu của bạn Mai? (2 điểm)
--------------- Hết ---------------