KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN GDCD 6
NĂM HỌC 2023-2024
A/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ
TT Chủ
đề
Nội
dung
Mức độ nhận biết Tô2ng
Nhâ4n biê6t Thông
hiê2u Vâ4n du4ng Vâ4n du4ng
cao T l
Tô2ng
điê2m
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Giáo
dục
đạo
đức
Yêu
thương
con
người
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu 4.0
Siêng
năng
kiên trì
4
câu
1
câu
4
câu
1
câu 2.0
Tôn
trọng
sự thật
2
câu
1
câu
2
câu
1
câu 1.5
Giáo
dục
năng
sống
Tự
nhận
thức
bản
thân
2
câu
1
câu
2
câu
1
câu 2.5
Tông 12 1 1 1 1 12 4
10
điểm
Ti2 lê4 % 40% 30% 20% 10% 30% 70%
Ti2 lê4 chung 70% 30% 100%
B/ BA2NG ĐĂ4C TA2
TT
Mạch
nội
dung
Nội
dung Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Giáo
dục
đạo
đức
Yêu
thương
con
người
Nhận biết:
Nhận biết được
những biểu hiện
yêu thương con
người và ngược lại
Thông hiểu:
- Nhận xét được
hành vi trái với
yêu thương con
người.
- Nêu được ý
nghĩa về yêu
thương con người.
4 câu
(TN)
1 câu
(TL)
Siêng
năng
kiên trì
Nhận biết:
- Nêu được khái
niệm siêng năng,
kiên trì
- Nêu được biểu
hiện siêng năng,
kiên trì
- Nêu được những
việc làm hàng
ngày của siêng
năng, kiên trì
4 câu
(TN) +
1 câu
(TL)
Tôn
trọng sự
thật
Nhận biết:
Nhận biết được
một số biểu hiện
của tôn trọng sự
thật.
Vận dụng cao:
Thực hiện được
việc làm thể hiện
tôn trọng sự thật
trong học tập và
trong cuộc sống
xung quanh em.
2 câu
(TN)
1 câu
(TL)
Giáo
dục kĩ
Tự
nhận
thức
bản
thân
Nhận biết:
Nhận biết được
một số biểu hiện
của tự nhận thức
bản thân.
Vận dụng:
Biết tôn trọng bản
2 câu
(TN)
1 câu
(TL)
năng
sống
thân kế
hoạch phát huy
điểm mạnh, khắc
phục điểm yếu của
bản thân.
UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 6
(Đề có 3 trang) Ngày kiểm tra: 04 tháng 01 năm 2024
Thời gian làm bài: 45 phút
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
–––––
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm - mỗi lựa chn đúng cho 0.25 đim)
Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu hỏi sau đây:
Câu 1. Hành động nào dưới đây trái với biểu hiện của yêu thương con
người?
A. Vô cảm. B. Giúp đỡ. C. Chia sẻ. D. Quan tâm.
Câu 2: Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt
đẹp nhất cho con người, nhất là những lúc:
A. Cần đánh bóng tên tuổi.
B. B. Vì mục đích vụ lợi.
C. Gặp khó khăn, hoạn nạn.
D. Mưu cầu lợi ích cá nhân.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng khii về lòng yêu thương con
người?
A. Yêu thương con người nghĩa chỉ cần yêu thương ông bà, bố mẹ
và những người thân của mình.
B. Yêu thương con người nghĩa chỉ giúp đỡ những người đã từng
giúp mình.
C. Yêu thương con người nghĩa chỉ quan tâm đến những người
thể đem lại lợi ích cho mình.
D. Yêu thương con người nghĩa luôn mong điều tốt lành cho mọi
người.
Câu 4. Hành động nào là biểu hiện không yêu thương con người?
A. Chưa giúp cha mẹ lúc bệnh.
B. Kính trọng thầy cô giáo.
C. Luôn giúp đỡ cha mẹ.
D. Chép bài giúp khi bạn ốm.
Câu 5. Bạn P gặp bài khó là nản lòng, không chịu suy nghĩ nên toàn chép
lời giải trong sách giáo khoa. Bạn P là người?
A. Chăm chỉ.
B. Lười biếng.
C. Tiết kiệm
D. Trung thực.
Câu 6. Biểu hiện nào sau đây đồng nghĩa với siêng năng, kiên trì?
A. Nản chí B. Lười biếng.
C. Cần cù. D. Nản lòng.
Câu 7. Người có phẩm chất siêng năng, kiên trì sẽ có nhiều cơ hội:
A. thành công trong cuộc sống.
B. vụ lợi cho bản thân.
C. đánh bóng tên tuổi .
D. tự tin trong công việc.
Câu 8. Câu nào dưới đây nói về siêng năng, kiên trì ?
A. Chị ngã em nâng.
B. Há mồm chờ sung rụng.
C. Đục nước béo cò.
D. Kiến tha lâu ngày đầy tổ.
Câu 9. Một trong những biểu hiện cơ bản của người tôn trọng sự thật là:
A. Sống ngay thẳng.
B. Sống phóng túng.
C. Sống khiêm tốn
D. Sống tự tại.
Câu 10. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là?
A. Dám nhận lỗi thay cho bạn bè.
B. Dám bênh vực người yếu thế hơn.
C. Dám chỉ ra việc làm sai của người khác.
D. Dám chống lại kẻ ác, người xấu.
Câu 11. Tự nhận thức bản thân là gì?
A. Tự nhận thức bản thân là biết mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh,
điểm yếu của mình.
B. Tự nhận thức bản thân khả năng, năng khiếu hiểu chính xác bản
thân của mình và người khác.
C. Tự nhận thức bản thân là biết mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh,
điểm tốt của mình.
D. Tự nhận thức bản thân khả năng hiểu chính xác bản thân, biết
mình cần gì, muốn gì, đâu là điểm mạnh, điểm yếu của mình.
Câu 12. Người tự nhận thức bản thân sẽ không có biểu hiện?
A. Luôn tự ti, mặc cảm về năng lực của bản thân.
B. Luôn tin tưởng vào khả năng của bản thân.
C. Chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định.
D. Hành động chắc chắn, không hoang mang.
II. PHN T LUN: (7.0 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm)
Hãy liệt những việc làm hàng ngày của em. Em thấy nh đã
siêng năng chưa? Vì sao?
Câu 2. (3.0 điểm) Tình huống:
Trong khu tập thể, bác Thu một người khoẻ mạnh tốt bụng.
Nhưng trong một lần bị tai nạn giao thông, bác bị thương chân, từ đó
bác phải đi tập tễnh. Một số trẻ con trong khu tập thể thường chế giễu,
nhại dáng đi của bác và gọi bác là "bà chấm phẩy".
a. Em suy nghĩ về hành vi của một số bạn nhỏ trong khu tập thể
của bác Thu?
b. Theo em, tình yêu thương con người ý nghĩa như thế nào đối
với mỗi người và xã hội?
Câu 3. (2.0 điểm)
Nêu ít nhất một điểm mạnh một điểm yếu của bản thân? Để tự
nhận thức bản thân hiệu quả, chúng ta cần làm gì?
Câu 4. (1.0 điểm)
Hãy liệt các hành vi, việc làm thể hiện tôn trọng sự thật trong
học tập và trong cuộc sống xung quanh em.
-------------------------------------------HẾT-------------------------------------------
Ngươyi kiêzm tra
Đa kiêm tra
Nguyê{n Văn Phương
Nguyê{n Thị Diễm