PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDCD – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
Mạch
giáo dục
Nội
dung/ch
ủ đề
Mức độ
đánh giá
Tổng cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu
TN TL
1 . Giáo
dục đạo
đức
Bài 1: T
hào về
truyền
thống
quê
hương
3
1,0
/1
0,33
/////4 1,33
Bài 2:
Quan
tâm, cảm
thông,
chia sẻ
/ 1
0,33
//// 1 0,33
Bài 3:
Học tập
tự giác
tích cực
//2
0,66
/ / / 2 0,66
Bài 4:
Giữ chữ
tín
2
0,66
1/2
1,0
1
0,33
1/2
1,0
/ / / / 3 1 3,0
Bài 5:
Bảo tồn
2
0,66
/1
0,33
//1/2
2,0
/1/2
1,0
3 1 4,0
di sản
văn hóa
2. Giáo
dục kĩ
năng
sống
Bài 6:
Ứng phó
với tình
huống
căng
thẳng
2
0,66
///////20,66
Tổng số
câu
9 1/2 6 1/2 /1/2 /1/2 15 2
10 đ
Tỉ lệ% 40 30 / 20 / 10 50 50
Tỉ lệ chung 30 20 10
PHÒNG GD&ĐT HIP ĐỨC
TRƯNG THCS NGUYN VĂN TRI
KIỂM TRA CUỐI I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDCD – Lớp: 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐẶC TẢ
TT
Mạch nội
dung
Nội dung/
chủ đề/bài
Mức độ
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TN TL TN TN TL
11
.
G
i
á
o
d
c
đ
o
đ
c
Bài 1: Tự hào
về truyền
thống quê
hương
Nhận biết:
- Biết được một số truyền thống ca quê hương
- Biết được, thái độ, nh vi của bản thân người khác
trong việc giữ gìn phát huy truyền thống tốt đẹp của quê
hương mình.
Thông hiểu:
- Hiểu hành vi, việc làm thể hiện sự tự hào, giữ gìn truyền
thống quê hương.
3TN 1TN
2
Bài 2: Quan
tâm, cảm
thông, chia sẻ
Thông hiểu:
- Hiểu được hành vi, việc làm biểu hiện của sự quan tâm, cảm
thôngvà chia sẻ với người khác. 1TN
3Bài 3: Học tập
tự giác tích cực
Thông hiểu:
- Hiểu được các hành vi, việc làm cụ thể thể hiện sư tự giác,
tích cực trong học tập và cuộc sống hàng ngày. 2TN
4Bài 4: Giữ chữ
tín
Nhận biết:
- Biết được khái niệm, biểu hiện giữ chữ tín
Thông hiểu:
- Qua thông tin ( ca dao, tục ngữ, danh ngôn, …) hiểu biểu
hiện của người biết giữ chữ tín
- Hiểu và giải thích được câu tục ngữ về giữ chữ tín
2TN 1TN ½
TL
5Bài 5: Bảo tồn
di sản văn hóa
Nhận biết
- Biết được di sản văn hoá một số loại di sản văn hoá của
Việt Nam; các di sản văn hóa của Việt Nam đã được công
nhận của thế giới.
Thông hiểu:
- Hiểu hành vi, việc làm bảo vệ di sản văn hoá
Vận dụng:
- Nhận xét, đánh giá, liên hệ giải quyết tình huống đặt ra.
2TN 1TN ½ TL
6 2
.
G
i
Bài 6: Ứng
phó với tình
huống căng
thẳng
Nhận biết:
- Biết các biểu hiện tình huống căng thẳng/ không căng thẳng.
2TN
á
o
d
c
k
ĩ
n
ă
n
g
s
n
g
Tổng
9 1/2 6 1/2 1/2 1/2
PHÒNG GD&ĐT
HIỆP ĐỨC
TRƯNG THCS
NGUYN VĂN TRI
Họ và tên:
…………………..
……….
Lớp: …………
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GDCD – Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
I. TRĂZC NGHIÊ\M (5,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Hát bài chòi là loại hình diễn xướng dân gian thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Nam. B. Bắc Ninh. C. Bắc Giang. D. Hà Nội.
Câu 2. Hành vi, việc làm nào dưới đây là góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống hiếu học?
A. Duy trì các hủ tục lạc hậu. B. Chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ.
C. Chăm ngoan, học giỏi. D. Chăm sóc ông bà khi ốm đau.
Câu 3. Những giá trị vật chất, tinh thần người dân một vùng đất cụ thể tạo ra được lưu
truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác được gọi là
A. Truyền thống quê hương. B. Truyền thống dòng họ.
C. Truyền thống dân tộc. D. Truyền thống gia đình.
Câu 4. Việc biết ơn công lao nuôi nấng, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ thể hiện truyền thống gì?
A. Hiếu học. B. Hiếu thảo. C. Cần cù. D. Yêu nước.
Câu 5. Biểu hiện nào dưới đây là sự quan tâm, cảm thông và chia sẻ với người khác?
A. Quay video khi thấy người khác gặp nạn. B. Cười đùa trước nỗi đau của người khác.
C. Bao che cho bạn những khi mắc lỗi. D. Giúp đỡ bố mẹ một số công việc trong gia đình.
Câu 6. Việc làm nào sau đây thể hiện thái độ học tập tự giác, tích cực?
A. Thường xuyên chơi điện tử trong giờ học. B. Chỉ ôn tập kiến thức khi đến kì kiểm tra
C. Gặp bài khó thì mượn vở của bạn để chép. D. Nghe nhạc tiếng Anh để học từ mới.
Câu 7. Hành động, việc làm nào sau đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín?
A. Làm tốt việc mình được giao. B. Luôn đúng hẹn.
C. Giữ đúng lời hứa với mọi người. D. Hứa suông cho xong việc.
Câu 8. Người biết giữ chữ tín là người
A. biết coi trọng niềm tin của mọi người đối với mình.
B. luôn nói sai sự thật hoặc nói quá sự thật.
C. không trọng lời nói của nhau, thường xuyên thất hứa.
D. không tin tưởng nhau hoặc nghi ngờ lẫn nhau.
Câu 9. Di sản văn hóa vật thể bao gồm
A. di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh.
Câu 10. Những việc làm nào dưới đây không góp phần bảo tồn di sản văn hoá?
A. Sưu tầm tranh ảnh về di sản văn hoá ở địa phương.