TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN
Họ và tên:……………………… Lớp:……….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: GDCD 7 Thời gian: 45 phút
Ma Trận
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tên chủ đề
1. Trung thực
-Biết vận dụng kiến thức để xử lí các tình huống. - Lên án những hành vi, lời nói thiếu trung thực.
- Nêu được khái niệm của tính trung thực. - Biết được một số việc làm, lời nói thể hiện tính trung thực trong cuộc sống.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1 10% 1 0.33 3.3% 1 0.33 3.3%
2/ Tôn sư trọng đạo.
- Vận dụng kiến thức đã học để áp dụng vào cuộc sống
- Nêu được một số việc làm thể hiện truyền thống “Tôn sư trọng đạo” - Trách nhiệm của bản thân cần phải thể hiện tôn sư trọng đạo mọi lúc, mọi nơi, mọi lứa tuổi.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.3 3% 2 0.66 6.6% 1 0.33 3.3%
3/ Khoan dung.
- Cần phải có lòng khoan dung trong ứng xử với mọi người xung quanh. - Luôn có thái độ dung, độ lượng với mọi người
-Biết được khái niệm của lòng khoan dung. - Nêu được ý nghĩa của lòng khoan dung. - Biết thể hiện lòng khoan dung trong quan hệ với mọi người xung quanh. 3 1 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.33 3.3% 2 0.66 6.6%
4/ Xây dựng gia đình văn hóa. - Nắm được những tiêu chuẩn chính của một gia đình văn hóa. - Biết tự đánh giá bản thân trong việc đóng góp xây dựng gia đình văn hóa.
- Phân biệt các biểu hiện đúng và sai, lành mạnh và không lành mạnh trong sinh hoạt văn hóa của gia đình.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1 10% 2 0.66 6.6% 1 0.33 3.3%
- Nhận biết được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Đánh giá được những việc làm phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng.
5/Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1 10% 1 0.33 3.3%
6/ Tự tin.
- Hiểu được giá trị của tính tự tin.
- Thế nào là tự tin. - Nêu được một số biểu hiện của tính tự tin.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.7 7% 3 1 10%
TS câu TS điểm Tỉ lệ % 15 5 50% 9 3 30% 6 2 20%
Đề: Chọn đáp án đúng nhất ( Mỗi câu 0.3 điểm )
Câu 1: Hànhvi nào sau đây thể hiện tính trung thực? A. Che giấu khuyết điểm cho bạn thân. B. Dũng cảm nhận lỗi khi mắc C. Đổ lỗi cho người khác D. A dua theo việc làm sai trái của người khác Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện tính trung thực?
6: Tôn trọng, kính yêu và biết ơn đối với thầy cô giáo được gọi là gì?
A. Ăn mặc sao quần cẩu thả luộm thuộm B. Sống giả tạo, dối trá C. Luôn đề cao bản thân D. Sống thẳng thắn Câu 3: Đối lập với trung thực là? A. Giả dối. B. Tiết kiệm. C. Chăm chỉ. D. Khiêm tốn. Câu 4:Hành vi nào sau đây không biểu hiện tính trung trực? A. Không chỉ cho bạn trong giờ kiểm tra B. Không bao che khi bạn mắc lỗi C. Để đạt điểm cao khi kiểm tra N nhìn trộm bài của bạn. D. Nhặt được của rơi trả cho người bị mất Câu 5: Trong giờ kiểm tra môn Toán em phát hiện bạn N đang sử dụng tài liệu.Tình huống này em sẽ làm gì? A. Coi như không có chuyện gì B. Bắt chước bạn để đạt điểm cao C. Nói với giáo viên để bạn bị kỉ luật D. Nhắc nhỡ và khuyên bạn không được làm như vậy vì vi phạm kỉ luật Câu A. Nhân văn. B. Chí công vô tư C. Tôn sư trọng đạo. D. Nhân đạo. Câu 7: Khi đi chợ cùng mẹ, em nhận ra cô giáo T đã về hưu và cô đang mua rau. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Đi nhẹ nhàng qua chỗ cô để cô không nhìn thấy B. Đi sang lối khác để không gặp mặt cô C. Lờ đi coi như không biết D. Đến chào và hỏi thăm sức khỏe cô Câu 8: Hành vi nào ra đường thể hiện sự tôn sư trọng đạo? A. Ra đường gặp thầy giáo cũ, Hạnh đứng nghiêm chòa cô B. Khi phát hiện bài kiểm tra bị điểm thấp nên An đã xé ngay vào sọt rác C. Khi gặp thầy cô giáo cũ Hoa đã làm ngơ và đi luôn D. An có thái độ vô lễ, thiếu tôn trọng thầy giáo Câu 9: Trong những trường hợp dưới đây theo em, câu nào thể hiện rõ nhất về tôn sư trọng đạo? A. Ân trả, nghĩa đền B. Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng
Tôn trọng và thông cảm, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận
C. Ăn cháo đáo bát D. Một chữ cùng là thầy, nữa chữ cũng là thầy Câu 10: Câu tục ngữ: Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại nói về điều gì ? A. Lòng biết ơn. B. Lòng trung thành. C. Tinh thần đoàn kết. D. Lòng khoan dung. Câu 11: Biểu hiện của khoan dung là gì? A. Bỏ qua lỗi nhỏ cho bạn B. Nhường nhịn bạn bè và các em nhỏ C. Góp ý giúp bạn sửa sai D. Cả A, B, C Câu 12: và sửa chữa lỗi lầm được gọi là? A. Đoàn kết. B. Tương trợ. C. Khoan dung. D. Trung thành. Câu 13: Trong kỳ thi học kì I, D đã sử dụng tài liệu và đã bị thầy cô phát hiện. Sau đó D bị đánh dấu bài và lớp bị hạ thi đua. Trong trường hợp này theo em cô giáo chủ nhiệm và các bạn nên ứng xử như thế nào? A. Xa lánh bạn D. B. Phạt thật nặng bạn D để lần sau bạn không tái phạm. C. Đề nghị với nhà trường cho bạn D chuyển lớp. D. Khoan dung với D và cho D có cơ hội sửa sai. Câu 14: Người có lòng khoan dung sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người yêu mến, tin cậy và có nhiều bạn tốt. B. Mọi người tôn trọng, quý mến. C. Mọi người trân trọng. D. Mọi người xa lánh. Câu 15 : Do sơ suất trong quá trình xây dựng, nhà ông A đã làm rơi gạch sang nhà ông B làm đổ bờ tường. Ông B thấy vậy liền chửi bới gia đình ông A và đánh ông A. Vậy ông B là người như thế nào? A. Ông B là người khoan dung B. Ông B là người khiêm tốn C. Ông B là người hẹp hòi D. Ông B là người kỹ tính
Câu 16: Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ, thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đoàn kết với xóm giềng và làm tốt nghĩa vụ công dân được gọi là? A. Gia đình đoàn kết. B. Gia đình hạnh phúc. C. Gia đình vui vẻ. D. Gia đình văn hóa. Câu 17: Gia đình nhà hàng xóm có chồng suốt ngày rượu say đánh vợ, con trai thì bị nghiện, trộm cắp và bị bắt đi tù; con gái đạt giải Nhất cuộc thi học sinh giỏi môn Toán; vợ sống hòa thuận với hàng xóm láng giềng. Gia đình này có đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa không ? A. Không vì con bị đi tù. B. Không vì chồng thì nghiện rượu đánh vợ. C. Có vì có con gái đạt giải cao và vợ sống hòa thuận với láng giềng. D. Cả A và B. Câu 18 : Biểu hiện của gia đình văn hóa là? A. Bố mẹ yêu thương con cái. B. Con cái có quyền góp ý với bố mẹ những việc lớn trong gia đình. C. Sống hòa thuận, đoàn kết với hàng xóm láng giềng. D. Cả A,B,C. Câu 19: Xây dựng gia đình văn hóa có ý nghĩa như thế nào đối với xã hội? A. Xây dựng xã hội tươi đẹp. B. Xây dựng xã hội lành mạnh. C. Xây dựng xã hội phát triển. D. Xây dựng xã hội văn minh tiến bộ. Câu 20: Tiêu chuẩn của danh hiệu Gia đình văn hóa là A. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú B. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng C. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả D. Tất cả đều đúng Câu 21: Hành vi nào không đúng khi xây dựng gia đình văn hóa A. Là chủ tịch xã Ông H luôn bao che cho con mình để đạt thành tích gia đình văn hóa B. Gia đình Ông B luôn giúp đỡ mọi người lúc khó khăn
C. Ông H luôn chăm lo cho gia đình chu đáo, với mọi người Ông có thái độ hòa nhã D. Ông B dạy dỗ các con luôn sống yêu thương giúp đỡ mọi người, không làm những việc sai trái Câu 22: Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng được gọi là? A. Gia đình đoàn kết. B. Gia đình hạnh phúc. C. Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. D. Gia đình văn hóa. Câu 23: Ngoài truyền thống của gia đình, dòng họ còn tồn tại truyền thống nào? A. Truyền thống làng, xã. B. Truyền thống vùng, miền. C. Truyền thống dân tộc. D. Cả A,B,C. Câu 24: Các truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta là ? A. Truyền thống hiếu học. B. Truyền thống yêu nước. C. Truyền thống nhân nghĩa. D. Cả A,B,C. Câu 25: Quê Hiên là một vùng quê nghèo khó. Bao đời này, trong dòng họ của Hiên chưa có ai đỗ đạt cao và làm chức vụ gì quan trọng. Hiên không bao giờ muốn giới thiệu quê hương và dòng họ mình với bạn bè. Hiên cảm thấy xấu hổ về đất quê nghèo và dòng họ của mình. Em có đồng tình với cách nghĩ của Hiên không? A. Có B. Không C. Phân vân D. Không đáp án nào đúng Câu 26: Biểu hiện của tự tin là? A.Tin tưởng vào bản thân. B.Chủ động trong mọi việc C.Dám tự quyết định và hành động chắc chắn, không hoang mang dao động D. Cả A,B,C.
Câu 27: Tin tưởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc, dám tự quyết định và hành động một cách chắc chăn, không hoang mang, dao động được gọi là? A. Tự tin. B. Tự ti. C. Trung thực . D. Tiết kiệm. Câu 28: Biểu hiện của tự tin là? A. Không dựa dẫm vào người khác. B. Không mặc cảm với hoàn cảnh, số phận. C. Không mặc cảm với ngoại hình xấu. D. Cả A,B,C. Câu 29: Em đồng ý với những ý kiến nào sau đây A. Người tự tin là người biết tự giải quyết lấy công việc của mình B. Người tự tin luôn cảm thấy mình nhỏ bé, yếu đuối C. Tính rụt rè làm cho con người khó phát huy được khả năng của mình D. Người có tính ba phải là người thiếu tự tin Câu 30: Không sống tự tin: A. Con người trở nên nhỏ bé yếu đuối B. Hiệu quả công việc không cao hoặc thất bại C. Không chắc chắn về sự lựa chọn của mình, băn khoăn, sợ hãi D. tất cả các ý trên đúng
Hết
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM THI GIỮA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: GDCD – Khối 7 Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9 Câu 10
B
D
A
C
D
C
D
A
D
D
Câu 11
Câu 12
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D
C
D
A
A
D
D
D
D
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
A C D D B D B D A D