ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
MÔN GDCD LỚP 8
Năm học 2023 2024
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
1. Về mục tiêu
- Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài học kỳ I lớp 8; học sinh biết được
khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình.
- Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên sở đó đánh giá đúng quá trình
dạy học, từ đó kế hoạch điều chỉnh phương pháp hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để
không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống. Từ đó rút ra được bài học cho
bản thân.
- Rèn luyện được năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi chuẩn mực đạo đức của
bản thân, của người khác.
- HS thái độ học tập đúng điều chỉnh quá trình học tập của mình.
2. Về năng lực
- Năng lực chung:
+ Tự chủ tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá.
Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo các nguồn
liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập đạt kết quả cao nhất trong i kiểm tra
+ Giao tiếp hợp tác trong m việc nhóm để thực hiện c nhiệm vụ được phân công.
+ Giải quyết vấn đề sáng tạo thông qua việc chủ động y dựng những kế hoạch ôn tập
hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra.
- Năng lực đặc thù:
Năng lực điều chỉnh nh vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của đất
nước họ, của các chuẩn mực đạo đức như quan tâm chia sẻ, rèn luyện kỹ năng tự giác tích cực
học tập của bản thân.
Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân lp thực hiện kế hoạch hoàn thiện
bản thân nhằm phát huy những giá tr về của quê ơng, bồi đắp tình cảm đạo đức tốt đẹp trong mối
quan h với người khác biết cảm thông, chia sẻ, biết quan tâm tới những người xung quang.
3. Về phẩm chất
Thông qua vic ging dy s góp phn hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm
chất như:
Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ
để đạt kết cao
Trách nhiệm: trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ
học tập của bản thân.
Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời
sống. Tích cực ôn tập củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm (50%) kết hợp tự luận (50%).
- Cách tổ chức kiểm tra: HS m bài kiểm tra trong 45 phút.
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học I lớp 8
TT
Mạch nội dung
Ni dung/ch đề/bài hc
Mc đ đánh giá
Tng
Nhận biết
Vận dng
Vn dụng cao
T lệ
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Giáo dục đạo đức
Tự hào về truyền thống dân
tộc Việt Nam
1 câu
1 câu
0,67
2
Tôn trọng sự đa dạng của c
dân tộc
1 câu
1 câu
0,67
3
Lao động cần ng tạo
2 câu
0,67
4
Bảo vệ lẽ phải
3 câu
1 câu
2,0
5
Bảo vệ môi trường tài
nguyên thiên nhiên
3 câu
1 câu
3,0
6
Go dục kĩ ng
sống
Xác định mục tiêu nhân
2 câu
1 câu
1 câu
3,0
Tng câu
Tng đim
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10 đim
T lệ %
40%
20%
10%
50%
50%
T lệ chung
70%
30%
100%
2. Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học I
STT
Mạch nội
dung
Nội dung
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Giáo dục
đạo đức
Bài 1: Tự hào về
truyền thống dân tộc
Việt Nam
Nhận biết:
- K được một s biểu hin của lòng t hào về truyền
thống ca dân tc Vit Nam
Tng hiểu:
- Nhận diện được giá tr của các truyn thống dân tc
Việt Nam
1
1
2
Bài 2: Tôn trọng sự đa
dạng của các dân tộc
Nhận biết:
- Nêu đưc một s biểu hiện s đa dạng của các dân tc
và c nền văn hoá tn thế giới
Tng hiểu:
- Giải thích được ý nga của vic tôn trng s đa dạng
ca c dân tộc và các nn n hoá trên thế giới.
1
1
3
Bài 3: Lao động cần
sáng tạo
Nhận biết:
- Nêu được khái nim cần cù, sáng tạo trong lao đng
- Nêu đưc mt số biu hiện ca cần cù, sáng tao trong
lao đng
2
4
Bài 4: Bảo vệ lẽ phải
Nhận biết:
Nu được lẽ phải là gì? Thế nào bảo vệ lẽ phải.
Vn dụng cao:
- Thực hin đưc việc bo vệ l phi bằng li i và
hành đng c th, phù hợp vi lứa tuổi.
3TN
1 TL
5
Bài 5: Bảo vệ môi
trường tài nguyên
thiên nhiên
Nhận biết:
- Nêu được một số quy định bản của pháp luật
về bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên.
- Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ
môi trường tài nguyên thiên nhiên.
3TN
1 TL
- u được trách nhiệm của học sinh trong việc
bảo vệ môi trường tài nguyênthiên nhiên.
Vận dụng:
- Phê phán, đấu tranh với những hành vi gây ô
nhiễm môi trường phá hoại tài nguyên thiên
nhiên
6
Giáo dục
năng
sống
Bài 6: Xác định mục
tiêu nhân
Nhận biết:
- Nêu được thế nào mc tiêu nhân.
- Liệt được c loại mục tiêu nhân.
Thông hiểu:
- Giải thích được vì sau phải xác định mục tiêu
nhân xác định phân loại mục tiêu nhân.
2TN
1 TN,
1 TL
Tổng
12TN
3TN,
1TL
1 TL
1 TL
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
UBND QU
ĐỀ CNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy
làm bài.
Câu 1. Việc xác định mục tiêu cá nhân không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Định hướng cho hoạt động của con người.
B. Hạn chế sự phát triển bản thân của nhân.
C. Tạo động lực để cá nhân quyết tâm hành động.
D. Giúp mỗi người thực hiện được ước của mình.
Câu 2. Câu tục ng: “Một chữ cũng thầy, nửa chữ cũng thầy” i về truyền
thống nào?
A.Truyền thống tôn trọng đạo.
B. Truyền thống đoàn kết.
C. Truyền thống yêu nước.
D.Truyền thống văn hóa.
Câu 3. Hành vi nào sau đây không th hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc?
A. Tìm hiểu phong tục, tập quán của các nước trên thế giới.
B. Chỉ dùng hàng Việt, chê ng ngoại.
C. Học hỏi công nghệ sản xuất hiện đại để ứng dụng vào việt Nam.
D. Thích tìm hiểu nghệ thuật dân tộc của các nước khác.
Câu 4. Việc làm nào sau đây được pháp luật Việt Nam cho phép:
A. Phá rừng phòng hộ để xây dựng khu biệt th
B. Khai thác nguồn lợi thuỷ sản bằng bom mìn, thuốc nổ tự chế.
C. Săn bắt, nuôi nhốt, giết, tàn trữ, buôn n tất cả động vật.
D. Tiến hành khai thác khoáng sản những nơi quan nhà nước đã phê duyệt.
Câu 5. Việc xây dựng mục tiêu nhân p hợp sẽ đóng vai trò như thế nào cho hoạt
động của con người?
A. Định hướng.
B. Hỗ trợ.
C. Độc lập.
D. Quyết định.
Câu 6. Trong quá trình lao động luôn làm việc chăm chỉ, chịu khó làm việc một cách
thường xuyên, phấn đấu hết mình công việc được gọi là?
A. Lao động tự giác.
B. Lao động sáng tạo.
C. Lao động cần cù.
D. Lao động hăng hái.
Câu 7. Biểu hiện nào sao đây th hiện sự lao động sáng tạo?
A. Làm việc một cách rập khuôn, theo cái có sẵn.
B. Bác bỏ những sai lầm của bản thân.
C. Tìm tòi, cải tiến phương pháp để lao động hiệu quả.
D. Sao nhái sản phẩm của họ thành sản phẩm của mình.
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút