UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN: GDCD 8
Nội dung/chủ đề/bài Mức độ đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Tổng điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam 2 1 3 1,0
2. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc 2 1 3 1,0
3. Lao động cần cù, sáng tạo 2 2 1 4 1 2,33
4. Bảo vệ lẽ phải 1 1/2 1 1/2 2 1
2,67
5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên 2 1 1/2 1/2 3 1
3,0
Tổng số câu 9
3,0
1/2
1,0
6
2,0
1/2
1,0
1,5
2,0
1/2
1,0
15
5,0
3
5,0
18
10,0
Tỉ lệ % 30% 10% 20% 10% 20% 10% 50% 50%
Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐÊ KIÊM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GDCD 8
TT
Nội dung/chủ đề/bài
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
1
Tự hào về truyền thống dân tộc
Việt Nam. Nhận biết :
- Truyền thống của dan tộc.
- Truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
Thông hiểu:
- Hiểu việc làm.
2 TN
1 TN
2
Tôn trọng sự đa dạng của các
dân tộc Nhận biết:
- Nhận biết hành vi, việc làm.
Thông hiểu:
- Hiểu việc làm.
2 TN
2 TN
3
Lao động cần cù, sáng tạo Nhận biết:
- Xu hướng làm việc của người lao động sáng tạo.
Thông hiểu:
- Hiểu câu ca dao về lao động cần cù.
- Hiểu việc làm về lao động sáng tạo.
Vận dụng:
- Hiểu câu ca dao, tục ngữ nói về lao động cần cù,
sáng tạo.
1 TN
2 TN
1 TL
4 Bảo vệ lẽ phải Nhận biết:
- Hành vi bảo vệ lẽ phải.
- Khái niệm lẽ phải.
Thông hiểu:
- Hiểu việc làm bảo vệ lẽ phải.
1 TN
1 /2 TL 1 TN
1/2 TL
5 Bảo vệ môi trường tài nguyên
thiên nhiên
Nhận biết:
- Hành vi bảo vệ môi trường.
- Ngày môi trường thế giới.
Thông hiểu:
- Hiểu việc làm, hành vi.
Vận dụng:
- Nhận xét về hành vi.
Vận dụng cao:
- Vận dụng kiến thức đã học vào tình huống để đưa
ra cách giải quyết phù hợp.
2 TN
1 TN
1/2 TL
1/2 TL
Tổng 9+1/2
4,0
6+1/2
3,0
1+1/2
2,0
1/2
1,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 100%
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ……..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Giáo dục công dân 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Chữ ký
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Bằng số Bằng chữ
TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu để chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Một trong những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam là
A. vô kỉ luật. B. cần cù lao động. C. ích kỉ, keo kiệt. D. thiếu trách nhiệm.
Câu 2. Tôn trọng s đa dạng của các dân tộc thể hiện việc chúng ta tiếp thu những đặc trưng o
của các dân tộc?
A. Giá trị tốt đẹp. B. Mọi hệ giá trị. C. Hủ tục lạc hậu. D. Phong tục lỗi thời.
Câu 3. Những điều đúng đắn, phù hợp với đạo lí và lợi ích chung của xã hội là
A. lẽ phải. B. luân lí. C. lí tưởng. D. đạo đức.
Câu 4. Đối với sự phát triển của con người, truyền thống dân tộc góp phần vào quá trình
A. hội nhập của đất nước. B. phát triển của mỗi cá nhân.
C. duy trì hạnh phúc gia đình. D. thúc đẩy kinh tế - xã hội.
Câu 5. Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới là tôn trọng
A. tính cách của các dân tộc. B. tư tưởng bá quyền của dân tộc.
C. giá trị đồng tiền của dân tộc. D. dân số của mỗi dân tộc.
Câu 6. Một trong những biểu hiện của lao động sáng tạo là luôn luôn
A. ỷ lại, dựa dẫm. B. lười biếng, ỷ lại. C. suy nghĩ, tìm tòi. D. dựa dẫm, lười nhác.
Câu 7. Người cần cù trong lao động sẽ luôn được mọi người
A. ghen ghét và căm thù. B. tìm cách hãm hại. C. yêu quý và tôn trọng. D. xa lánh và hắt hủi.
Câu 8. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên sẽ giúp cho
A. môi trường trong lành, sạch đẹp. B. môi trường sinh thái được công bằng.
C. hệ sinh thái phong phú, đa dạng. D. nguồn tài nguyên không bị cạn kiệt.
Câu 9. Pháp luật Việt Nam nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Khai tác hợp lí nguồn lợi thủy - hải sản. B. Đổ rác thải, chất độc hại ra môi trường.
C. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. D. Sử dụng các nguồn năng lượng sạch.
Câu 10. Hành động nào không góp phần kế thừa và phát huy những truyền thống của dân tộc?
A. Quảng bá các làng nghề truyền thống. B. Tôn tạo và chăm sóc di tích lịch sử.
C. Thi tìm hiểu về lễ hội truyền thống. D. Mặc cảm về trang phục dân tộc mình.
Câu 11. Một cá nhân lao động sáng tạo thì trong công việc họ thường có xu hướng như thế nào?
A. Chờ đợi kết quả người khác. B. Tìm tòi, cải tiến phương pháp.
C. Sao chép kết quả người khác. D. Hưởng lợi từ việc làm của bạn bè.
Câu 12. Tại sao mỗi chúng ta cần phải lao động cần cù và sáng tạo?
A. Để vừa lòng bố mẹ và người thân. B. Do áp lực gia đình và bạn bè.
C. Do hoàn cảnh xô đẩy phải làm việc. D. Hoàn thiện và phát triển bản thân.
Câu 13. Câu ca dao “Dù cho đất trời đổi thay
Trăm năm vẫn giữ lòng ngay với đời” phản ánh vấn đề gì?
A. Thay đổi để thích nghi. B. Bảo vệ lẽ phải.
C. Dũng cảm, kiên cường. D. Uống nước nhớ nguồn.
Câu 14. Chúng ta cần tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc, vì mỗi dân tộc đều
A. giống nhau về văn hóa ẩm thực, trang phục.
B. có những nét đẹp văn hóa, truyền thống riêng.
C. giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
D. có những nghề thủ công truyền thống giống nhau.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tầm quan trọng của môi trường tài nguyên
thiên nhiên?
A. Nguồn tài nguyên không cạn kiệt.
B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.
C. Là cơ sở để phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Là yếu tố duy nhất thúc đẩy kinh tế đất nước phát triển.
TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm)
a. Em hãy nêu biểu hiện của bảo vệ lẽ phải ?
b. bạn cho rằng: “Bảo vệ lẽ phải nhắc nhở, phản đối khi thấy người khác làm sai”. Em đồng ý với ý
kiến đó hay không? Vì sao?
Câu 17. (1,0 điểm) Hãy chép lại một câu tục ngữ hoặc ca dao nói về lao động cần cù, sáng tạo và nêu ngắn
gọn ý nghĩa của câu tục ngữ, ca dao đó?
Câu 18. (2,0 điểm) Ở lớp 8/1, bạn H thường xuyên mang đồ ăn vặto lớp, bỏ rác không đúng nơi quy
định, luôn đi sớm bật tất cả các thiết bị điện trong phòng. Thấy vậy các bạn trong lớp hay nhắc nhở thì
bạn đã tỏ thái độ khó chịu và đôi lúc còn bảo điện của nhà trường mà mắc gì phải tiết kiệm.
a) Nhận xét về hành vi của bạn H?
b) Nếu học cùng lớp với H, em sẽ làm gì để bạn thay đổi thói quen?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GDCD 8