
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG
NAM
TRƯỜNG THPT ÂU CƠ
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: GDKTPL – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ GỐC
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Phần I (5.0 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1
đến câu 15. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Trong các hoạt động dưới đây, hoạt động nào mà con người sử dụng các yếu tố sản
xuất để tạo ra các sản phẩm đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội?
A. Hoạt động sản xuất. B. Hoạt động phân trao đổi.
C. Hoạt động tiêu dùng. D. Hoạt động phân phối.
Câu 2: Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu
nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế nào sau đây?
A. Thuế thu nhập cá nhân. B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu.
Câu 3: Hoạt động thu, chi của ngân sách nhà nước được thực hiện theo nguyên tắc
A. hoàn trả theo định kỳ. B. được hoàn trả trực tiếp.
C. không hoàn trả trực tiếp. D. vừa trực tiếp vừa gián tiếp.
Câu 4:GSản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ để đáp ứng nhu
cầu của thị trường, nhằm mục đích
A. thu được lợi nhuận. B. thu hút vốn đầu tư.
C. hỗ trợ xã hội. D. tăng năng suất lao động.
Câu 5: Con người sử dụng các sản phẩm hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu vật chất và
tinh thần, phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt là hoạt động
A. sản xuất. B. tiêu dùng.
C. trao đổi. D. phân phối.
Câu 6: Mô hình kinh tế hợp tác xã được thành lập dựa trên nguyên tắc cơ bản nào dưới đây?
A. Cưỡng chế. B. Tự nguyện. C. Bắt buộc. D. Độc lập.
Câu 7: Tổng hoà những quan hệ kinh tế trong đó nhu cầu của các chủ thể được đáp ứng thông qua
việc trao đổi, mua bán hàng hóa và dịch vụ là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Cơ chế thị trường. B. Thị trường.
C. Kinh tế. D. Hoạt động mua bán.
Câu 8: Anh A ở vùng trung du Bắc Bộ, nhà anh trồng chè. Mỗi năm thu hoạch 2 tấn chè các loại,
anh bán 90% ra thị trường còn 10% để lại chế biến dùng cho gia đình. Anh A đã vận dụng mô hình
sản xuất kinh doanh nào dưới đây
A. Kinh tế tập thể. B. Doanh nghiệp. C. Hộ gia đình. D. Công ty cổ phần.
Câu 9: Chủ thể kinh tế nào dưới đây không tôn trọng quy luật khách quan của cơ chế thị trường?
A. Công ti R cung cấp mặt hàng thịt bò đông lạnh cho hệ thống siêu thị C theo đúng yêu cầu.
B. Do nhu cầu đi lại của người dân trong dịp tết tăng cao, công ti A đã tăng số chuyến xe trong
ngày.
C. Hộ kinh doanh T đã hạ giá thu mua thanh long tại vườn do thị trường xuất khẩu đóng cửa vì dịch
bệnh.
D. Công ti H đã chế tạo bao bì sản phẩm bánh kẹo nhái thương hiệu nổi tiếng để bán ra thị trường.
Câu 10: Quan hệ vay mượn giữa chủ thể cho vay vốn và chủ thể vay vốn theo nguyên tắc hoàn trả
có kì hạn cả vốn và lãi suất là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Bảo tức. B. Lợi tức. C. Bảo hiểm. D. Tín dụng.
Câu 11: Đặc điểm của hoạt động tín dụng được biểu hiện là
A. có tính hoàn trả cả gốc và lãi. B. được sử dụng vốn vay vô thời hạn.
C. sử dụng vốn vay sai mục đích. D. chỉ phải hoàn trả tiền vốn vay.
Câu 12. Hoạt động tín dụng có vai trò quan trọng là
A. thúc đẩy sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. duy trì sự cân bằng của tiền tệ.
C. tạo ra lượng tiền nhàn rỗi cho xã hội. D. xây dựng nền tài chính minh bạch.