Trang 1/3 - Mã đề 104
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS & THPT NƯỚC OA
KIM TRA CUI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN GDKTPL LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Theo quy đnh ca Luật ngân sách thì ngân sách địa phương các khoản thu c khon
chi ngân sách nhà nưc thuc nhim v chi ca cp
A. Chính ph. B. địa phương C. nhà nước. D. trung ương.
Câu 2: Anh H vay tr góp ngân hàng K. Hàng tháng anh H phi tr cho ngân hàng K nhng loi
tiền nào sau đây?
A. Một phần nợ gốc và một phần lãi. B. Một phần nợ gốc và lãi.
C. Một phần lãi và tất cả nợ gốc. D. Trả nợ gốc và không trả lãi.
Câu 3: Hình thc tín dụng nào Nhà nưc là ch th vay tiền và có nghĩa v tr n?
A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng ngân hàng.
C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng tiêu dùng.
Câu 4: Ch th cho vay ca tín dng nhà nước đó là
A. người nước ngoài. B. người dân.
C. nhà nước. D. doanh nghiệp.
Câu 5: Theo quy định ca Lut ngân sách, Ngân sách nhà nước không gm các khon thu nào?
A. Thu từ dầu thô. B. Thu nội địa.
C. Thu viện trợ. D. Thu từ đầu tư phát triển.
Câu 6: Toàn b các khọản thu, chi của Nhà nước được d toán thc hin trong mt khong thi
gian nht định do quan nhà c có thm quyn quyết định để bảo đảm thc hin các chức năng,
nhim v của Nhà nước đư gi là
A. tin t nhà nước. B. tài chính nhà nước.
C. ngân sách nhà nước. D. kho bạc nhà nước.
Câu 7: Theo quy định ca Lut ngân sách, Ngân sách nhà nước gm khoản chi nào dưới đây?
A. Chi quỹ bảo trợ quốc tế.
B. Chi qu bảo trợ trẻ em.
C. Cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu.
D. Chi đầu tư phát triển.
Câu 8: Mt trong những đặc đim ca tín dng là
A. tính phổ biến. B. dựa trên sự tin tưởng.
C. tính vĩnh viễn. D. tính bắt buộc.
Câu 9: Ngân sách nhà nước do quan nào quyết định để đảm bo thc hin các chức năng, nhiệm
v của nhà nước?
A. Chính phủ. B. Cơ quan địa phương.
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền. D. Chủ tịch nước.
Câu 10: Tín dng khái nim th hin quan h kinh tế gia ch th s hữu (người cho vay) ch
th s dng ngun vn nhàn rỗi (người vay), theo nguyên tc hoàn tr có k hn
A. nguyên phần lãi phải trả. B. đủ số vốn ban đầu.
C. nguyên phần gốc ban đầu. D. cả vốn gốc và lãi.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc đim ca tín dng?
A. Có tính tạm thời. B. Dựa trên sự tin tưởng.
Mã đề 104
Trang 2/3 - Mã đề 104
C. Chỉ cần hoàn trả gốc hoặc lãi. D. Có tính hoàn trả cả gốc và lãi.
Câu 12: Loi thuế được cng vào giá bán hàng hóa, dch v do ngưi tiêu dùng tr khi s dng
sn phẩm đó được gi là gì?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp. B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế bảo vệ môi trường.
Câu 13: Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sn xut kinh doanh h gia đình?
A. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng dưới 10 lao động.
B. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khăn về việc vay vốn.
C. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập.
D. Mô hình sản xuất kinh doanh chỉ dành cho lĩnh vực nông nghiệp.
Câu 14: Thuế là mt khon nộp ngân sách nhà nước có tính cht gì?
A. Bắt buộc. B. Cưỡng chế. C. Không bắt buộc. D. Tự nguyện.
Câu 15: Ch H vay tin ca ngân hàng X 20 triệu đồng để mua xe. Hàng tháng H phi tr mt phn
n gốc và lãi cho ngân hàng. H đã tham gia dịch v tín dụng ngân hàng nào sau đây?
A. Vay thấu chi. B. Vay tín chấp. C. Vay trả góp. D. Vay thế chấp.
u 16: Nội dung nào sau đây không phản ánh đặc đim ca tín dng ?
A. Tính hoàn trả. B. Tính bắt buộc.
C. Dựa trên sự tin tưởng. D. Tính tạm thời.
Câu 17: Ch M cán b Z mun vay tín dụng ngân hàng nhưng không tài sản thế chp. Nếu
lch s tín dng tt, ch M có th tham gia vay dch v tín dng nào?
A. Vay thấu chi. B. Vay tín chấp C. Vay thế chấp. D. Vay trả góp.
Câu 18: Những ngưi thu nhp cao trong doanh nghip phi trích mt khon tin t phn thu
nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loi thuế gì?
A. Thuế nhập khẩu. B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế thu nhập cá nhân. D. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Câu 19: Hành vi trn thuế t 100 triu đồng tr lên s b khép vào ti gì?
A. Dân sự. B. Hành chính. C. Kỉ luật. D. Hình sự.
Câu 20: Bn M dùng tin nhàn ri mua trái phiếu chính ph của Nhà nước. Trong trưng hp y
ch th cho vay là ai?
A. Là Ngân hàng Nhà nước. B. Là Nhà nước.
C. Là Ngân hàng chính sách xã hội. D. bạn M.
Câu 21: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về đặc đim ca tín dng?
A. Tín dụng dựa trên cơ sở lòng tin giữa người đi vay và người cho vay.
B. Tín dụng dựa trên sự chuỵển giao toàn bộ tài sản cho bên vay tín dụng.
C. Tín dụng dựa trên nguyên tắc không chỉ hoàn trả lãi, mà còn trả cả vốn.
D. Tín dụng dựa trên sự chuyển nhượng tài sản không thời hạn hoặc có tính hoàn trả.
Đọc thông tin và trả lời các câu hỏi bên dưới
Khi Nhà nước thc hin việc đẩy mnh c phn hoá doanh nghip nhm nâng cao năng lực tài
chính, đổi mi công nghệ, đổi mới phương thức qun lí, nâng cao hiu qu sc cnh tranh ca
nn kinh tế ông A quyết định chuyển đổi hình kinh doanh thành công ty c phần. Ông ưu tiên
cho nhân viên công ty tham gia c đông chỉ chu trách nhim v các khon n nghĩa vụ tài sn
khác trong phm vi s vốn đã góp vào, đưc quyền nhượng c phần. Công ty cũng đã nhiều ln phát
hành trái phiếu thành công, to ra ngun tài chính cho công ty. Các c đông được chia li tức tăng
hằng năm, khiến h càng tin tưởng vào công ty hơn.
Câu 22: Vốn điều l ca công ty sau khi chuyển đi đưc chia thành các phn bng nhau gi là
A. c đông. B. c phn. C. trái phiếu. D. tín phiếu.
Trang 3/3 - Mã đề 104
Câu 23: Việc ông A ưu tiên cho nhân viên công ty tham gia vào góp vn c đông hàng năm đu
chia c tc là thc hin hot động nào dưới đây của nn kinh tế.
A. Tiêu dùng. B. Trao đổi. C. Phân phi. D. Sn xut.
Câu 24: Mô hình sn xut kinh doanh ca ông Amô hình
A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Công ty tư nhân.
C. Hp tác xã. D. Công ty c phn.
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (2,0 điểm)
Câu 25: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Công ty bánh ko DH do anh A làm ch chu trách nhim bng toàn b ti sn ca mình v mi
hoạt động ca doanh nghip. mt doanh nghiệp đi đầu trong lĩnh vực sn xut bánh ko. Vi h
thng dây chuyền máy móc, nhà xưng cùng công ngh hiện đại, lao động có tay ngh cao đã tạo ra
nhiu sn phm chất ợng, được nhiều người tiêu dùng yêu thích như bánh mì, bánh bông lan,
bánh trung thu, ko sa... Công ty còn là ngun cung ng nguyên vt liệu uy tín cho các đơn v cùng
ngành to ra vic làm ổn định cho một lượng lớn người lao động, đóng góp cho s tăng trưởng
kinh tế địa phương?
A. Công ty DH vừa là chủ thể sản xuất vừa là chủ thể trung gian trong nền kinh tế.
B. Tạo việc làm và đóng góp cho sự phát triển của địa phương là thể hiện vai trò của hoạt động
sản xuất kinh doanh.
C. Để mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh công ty có thể phát hành trái phiếu doanh nghiệp để
huy động vốn.
D. Công ty bánh kẹo DH là mô hình doanh nghiệp tư nhân.
Câu 26: Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Ngân hàng A tiến hành cho các doanh nghiệp, cá nhân trên địa bàn tnh K vay vốn hơn 1000 t đồng,
thi hạn vay ưu đãi lên đến 15 năm vi mc lãi suất 7,5%. Trong 15 năm, các doanh nghip s cam
kết thc hiện đúng các qu định pháp lut v s dng tín dng, phi tr đủ s tin lãi và vốn khi đến
hn hoàn trả. Đây một dch v tín dng ph biến da trên tài sản đảm bo uy n ca nhân,
doanh nghip với ngân hàng để giúp duy trì, phát trin tiêu dùng và sn xut kinh doanh.
A. Việc yêu cầu các doanh nghiệp phải trả đúng hạn thể hiện thể hiện vai trò của tín dụng trong
việc hoàn trả cả gốc và lãi.
B. Quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và doanh nghiệp sẽ kết thúc khi người vay hoàn trả đủ cả tiền
gốc và lãi theo thỏa thuận.
C. Quan hệ giữa ngân hàng A với các doanh nghiệp và cá nhân vay vốn vừa là quan hệ tín dụng
vừa là quan hệ giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh.
D. Ngoài việc trả tiền gốc và lãi theo thảo thuận, các doanh nghiệp phải đóng một khoản thuế trên
số tiền vay từ ngân hàng A.
III. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Câu 27: Ch N mun mua mt chiếc máy tính ti ca hàng máy tính Y. Sau khi nhân viênvấn v
các dch v mua hàng, ch N la chn mua tr góp thông qua công ty tài chính liên kết vi ca hàng.
Ch tr trưc 30% giá tr sn phm, s tin còn li s tr góp thông qua công ty tài chính. Sau khi
hoàn tt th tc mua tr góp, ch N được nhn máy tính.
a. (1,25 điểm) Em y đọc thông tin trên cho biết ch N phi trách nhim khi s dng
dch v tín dng trp?
b. (0,75 điểm) So sánh sự chênh lệch giữa việc mua xe y thanh toán hết một lần với việc mua
xe trả góp qua sử dụng dịch vụ tín dụng của công ty tài chính?
------ HẾT ------