Trang 1/2 - Mã đề 801
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN GDKT&PL - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút(Không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hoạt động sn xut ra sn phm hàng hoá/dch v để đáp ng nhu cu ca th trưng
nhm mục đích thu được li nhun gi là
A. hoạt động tiêu dùng. B. hoạt động phân phối.
C. sản xuất kinh doanh. D. trao đổi mua bán.
Câu 2: Mt trong s hình thc tín dụng nhà nước là
A. cho vay tiêu dùng qua việc phát hành thẻ tí dụng.
B. dịch vụ cho vay trả góp của công ty tài chính.
C. tín dụng cho vay từ ngân hàng chính sách xã hội.
D. cho vay tiêu dùng qua việc sử dụng thẻ tí dụng.
Câu 3: Khái nim th hin quan h kinh tế gia ch th s hu và ch th s dng ngun vn
nhàn ri theo nguyên tc hoàn tr có kì hn c gc và lãi gi là
A. thế chấp. B. tín dụng. C. tín chấp. D. trả góp.
Câu 4: Vic ngân hàng chp nhận để khách hàng s dng một lượng tin vn trong thi gian
nhất định trên sởng tin khách hàng kh năng hoàn trả gốc lãi khi đến hạn được gi
là tín dng
A. tín chấp. B. ngân hàng. C. thế chấp. D. trả góp.
Câu 5: Th trường giúp người bán đưa ra các quyết định kp thi nhm thu nhiu li nhun
th hin chức năng cơ bản nào sau đây?
A. Công cụ thanh toán. B. Thước đo giá trị. C. Xóa bỏ cạnh tranh. D. Chức năng thông tin.
Câu 6: Loi thuế điu tiết trc tiếp vào thu nhp hoc tài sn của người np thuế gi là thuế
A. công ty. B. trực thu. C. doanh nghiệp. D. gián thu.
Câu 7: Tiêu dùng đưc coi là mục đích ca
A. phân bổ. B. trao đổi. C. phân phối. D. sản xuất.
Câu 8: Mt khon nộp ngân sách nhà nưc bt buc ca t chc, h gia đình, hộ kinh doanh,
cá nhân theo quy đnh ca lut thuế gi là
A. ngân sách. B. dịch vụ. C. lãi suất. D. thuế.
Câu 9: Vic cho vay ch nhường quyn s dng tm thi một lượng vn trong mt thi hn
nht định là đặc đim nào ca tín dng?
A. Có tính vay nặng lãi. B. Có tính tạm thời.
C. Có tính hoàn trả gốc và lãi. D. Dựa trên sự tin tưởng.
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ưu điểm của cơ chế th trưng?
A. Kích thích tính năng động, sáng tạo của các chủ thể kinh tế.
B. Phát sinh những thủ đoạn cạnh tranh không lành mạnh.
C. Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu của con người.
D. Thúc đẩy phát triển lực lượng sản xuất và tăng trưởng kinh tế.
Câu 11: Tín dng có vai trò quan trọng như thế nào trong đời sng xã hi?
A. Giúp cho người cho vay và người vay tin tưởng nhau.
B. Công cụ điều tiết kinh tế - xã hội của nhà nước.
C. Người vay có trách nhiệm hoàn trả cả gốc và lãi.
D. Giúp người vay sử dụng tạm thời lượng vốn nhất định.
Câu 12: Sn xuất kinh doanh có vai trò như thế nào đối vi đi sng xã hi?
Mã đề 801
Trang 2/2 - Mã đề 801
A. Phát sinh những hành vi, thủ đoạn cạnh tranh không lành mạnh.
B. Chạy đua, giành giật khách hàng một cách phi pháp, bất lương.
C. Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động, gia đình và xã hội.
D. Không tự khắc phục được hiện tượng phân hoá trong xã hội.
Câu 13: Thành viên góp vn có quyền được chia li nhun theo t l được quy định tại Điều l
công ty là đặc đim ca công ty
A. nhà nước. B. cổ phần. C. tư nhân. D. hợp danh.
Câu 14: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng vai trò ngân sách nhà nưc?
A. Nộp các khoản vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
B. Tạo lập quỹ dự trữ quốc gia để phòng chống thiên tai, dịch bệnh.
C. Cung cấp nguồn tài chính để duy trì hoạt động của bộ máy nhà nước.
D. Là công cụ điều tiết thị trường, bình ổn giá cả, kiềm chế lạm phát.
Câu 15: Toàn b các khon thu, chi ca Nhà nước đưc d toán thc hin trong mt
khong thi gian nhất định do quan nhà nước thm quyn quyết định để bảo đảm thc
hin các chức năng, nhiệm v của Nhà nưc gi là
A. dịch vụ công cộng. B. trợ cấp xã hội.
C. thuế nhà nước. D. ngân sách nhà nước.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không phi đc đim ca tín dng tiêu dùng?
A. Người vay đầu tư mở công ty. B. Mục đích vay để tiêu dùng.
C. Người vay là cá nhân, hộ gia đình. D. Nguồn trả nợ là thu nhập cá nhân.
Câu 17: Doanh nghip ít nht 02 thành viên ch s hu chung, cùng nhau kinh doanh
dưới mt tên chung gi là
A. doanh nghiệp nhà nước. B. công ty hợp danh.
C. doanh nghiệp tư nhân. D. công ty cổ phần.
Câu 18: Đặc đim ca cho vay tín chp là
A. mức lãi rất thấp. B. thời hạn cho vay dài.
C. thủ tục hồ sơ đơn giản. D. số tiền vay nhiều.
Câu 19: Hình thức cho vay đòi hỏi người vay phi tài sn thế chp giá tr tương đương
vi lưng vn cho vay gi là
A. tín dụng ngân hàng. B. cho vay tín chấp.
C. cho vay thế chấp. D. cho vay trả góp.
Câu 20: Khái nim ch quan h kinh tế gia người cho vay cách tổ chc tín dng
người vay là người tiêu dùng nhm tạo điều kin tho mãn nhu cu tiêu dùng gi là tín dng
A. thương mại. B. tiêu dùng. C. nhà nước. D. ngân hàng.
Câu 21: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm ca doanh nghip?
A. Có tính bắt buộc. B. Có tính kinh doanh.
C. Có tính tổ chức. D. Có tính hợp pháp.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Thấy giá cả hàng hoá trên thị trường xu hướng tăng, Y quyết
định giữ lại nhiều hàng hoá trong kho để chờ giá tăng cao hơn mới bán.
Hỏi: Nếu là người thân, em sẽ có lời khuyên gì cho bà Y?
Câu 2 (2,0 điểm): Ông M đưa ông N em trai mình vào danh sách nhận hỗ trợ của
Chính phủ cho người dân vùng bão lũ. Tuy nhiên, thấy mình điều kiện tốt n nhiều người
khác nên ông N đã tự nguyện xin không nhận sự hỗ trợ y, nhường cho người khác hoàn
cảnh khó khăn hơn.
Hỏi: Theo em, trong tình huống trên, ai thực hiện đúng, ai vi phạm pháp luật ngân sách
nhà nước? Vì sao?
------ HẾT ------