SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
(Đề kiểm tra gồm có 04 trang)
TIẾT 18: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDQP- LỚP 12
Ngày kiểm tra:.................................
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 101
Họ và tên.............................................................Lớp........
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo
.................................................................................................
.................................................................................................
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7 điểm)
Học sinh trả lời các câu hỏi, ghi chữ cái chỉ đáp án đúng vào bảng ở phần bài làm.
Câu 1. Trong hệ thống tổ chức của Quân đội nhân dân Việt Nam, quân chủng được hiểu là
A. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
B. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháp binh, công binh…
C. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
D. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
Câu 2. Trong hệ thống tổ chức của Quân đội nhân dân Việt Nam, quan nào chức năng đảm
bảo trình độ sẵn sàng chiến đấu của lực lượng trang điều hành các hoạt động quân sự trong
thời bình, thời chiến?
A. Tổng cục chính trị. B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Tổng cục Hậu cần. D. Tổng cục Kĩ thuật.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quyền lợi của quan, hạ quan, chiến
Công an nhân dân Việt Nam?
A. Có quyền công dân theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.
B. Được đào tạo, bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, pháp luật…
C. Được bảo đảm về chế độ chính sách ưu đãi phù hợp tính chất hoạt động đặc thù.
D. Con hoặc em của sĩ quan, hạ sĩ quan công an sẽ được tuyển thẳng vào các trường đại học.
Câu 4. Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được hiểu là
A. khả năng về vật chất, tinh thần có thể huy động, phục vụ cho nhiệm vụ quân sự.
B. khả năng về kinh tế của đất nước thể khai thác, huy động nhằm phục vụ củng cố quốc
phòng, an ninh.
C. ý chí quyết tâm của nhân dân trong việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
D. khả năng về khoa học và công nghệ có thể khai thác phục vụ cho quốc phòng, an ninh.
Câu 5. Công nhân, viên chức trong Công an nhân dân Việt Nam được hiểu là công dân Việt Nam
A. có trình độ chuyên môn kĩ thuật, hoạt động trong công an, được nhà nước phong hàm.
B. được tuyển dụng vào làm việc trong công an, nhưng không được phong cấp bậc hàm.
C. được tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và hoạt động trong lĩnh vực nghiệp vụ công an.
D. được tuyển chọn vào phục vụ trong công an, thời hạn 3 năm; được phong cấp bậc hàm.
Câu 6. Trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam, quan nào lực lượng nòng
cốt nhiệm vụ: đấu tranh phòng chống tội phạm, làm thất bại mọi âm mưu hành động gây
mất trật tự, an toàn xã hội, bảo vệ trật tự an toàn xã hội?
A. Tổng cục cảnh sát phòng chống tội phạm. B. Bộ Tư lệnh cảnh vệ.
Trang 1/5- Mã đề 101
C. Tổng cục xây dựng lực lượng. D. Tổng cục tình báo.
Câu 7. Trong tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc, vị trí đứng là số
A. lẻ đứng bên trái, số chẵn đứng bên phải. B. chẵn đứng bên trên, số lẻ đứng bên dưới.
C. lẻ đứng bên phải, số chẵn đứng bên trái. D. lẻ đứng bên trên, số chẵn đứng bên dưới.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tưởng chỉ đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam trong việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân?
A. Kết hợp quốc phòng và an ninh với kinh tế.
B. Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh nhiệm vụ trọng yếu thường xuyên của Đảng, Nhà
nước và của toàn dân.
C. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam xây dựng CNXH bảo
vệ Tổ quốc XHXN.
D. Giữ môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định hướng tư bản chủ nghĩa.
Câu 9. Trong đội hình trung đội 1 hàng dọc/ ngang, toàn trung đội sẽ điểm số từ 1 đến hết khi
nghe dứt khẩu lệnh là
A. “Từng tiểu đội điểm số”. B. “Từng trung đội điểm danh”.
C. “Điểm số”. D. “Điểm danh”.
Câu 10. Trong hệ thống cấp bậc quân hàm của quan Quân đội nhân dân Việt Nam, cấp chuẩn
đô đốc Hải quân tương đương với
A. trung tướng. B. thiếu tướng. C. đại tướng. D. thượng tướng.
u 11. quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt Nam được hiểu là công dân Việt Nam
A. được tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện và hoạt động trong lĩnh vực nghiệp vụ công an.
B. có trình độ chuyên môn kĩ thuật, hoạt động trong công an, được nhà nước phong hàm.
C. được tuyển chọn vào phục vụ trong công an, thời hạn 3 năm; được phong cấp bậc hàm.
D. được tuyển dụng vào làm việc trong công an, nhưng không được phong cấp bậc hàm.
Câu 12. Nòng cốt của lực lượng vũ trang ở Việt Nam là
A. dân quân tự vệ và quân đội nhân dân. B. dân quân tự vệ và bộ đội chủ lực.
C. quân đội nhân dân và công an nhân dân. D. công an nhân dân và dân quân tự vệ.
Câu 13. Học sinh THPT hoặc bổc THPT thể đăng dự thi vào các trường thuộc hệ thống
trường công an nhân dân khi có tuổi đời
A. từ 25 tuổi trở lên. B. không quá 20 tuổi.
C. không quá 25 tuổi. D. từ 22 tuổi trở lên.
Câu 14. Trong Quân đội nhân dân Việt Nam, sĩ quan biệt phái là sĩ quan
A. đảm nhiệm công tác Đảng, công tác chính trị trong quân đội.
B. thuộc lực lượng dự bị động viên, được quản lí tại cơ quan quân sự địa phương.
C. đảm nhiệm công tác tác chiến, huấn luyện, xây dựng lực lượng trong quân đội.
D. tại ngũ được cử đến công tác ở cơ quan, tổ chức ngoài quân đội.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên tắc tổ chức hoạt động của Công
an nhân dân Việt Nam?
A. Đặt dưới sự thống lĩnh của Chủ tịch Nước.
B. Đặt dưới sự chỉ huy, quản lí trực tiếp của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
D. Tổ chức tập trung, thống nhất theo cấp hành chính từ trung ương đến cơ sở.
Câu 16. Công an nhân dân Việt Nam bao gồm các lực lượng nào?
A. Bộ đội địa phương và bộ đội chủ lực. B. Bộ đội chủ lực và bộ đội biên phòng.
C. Lực lượng An ninh và lực lượng Cảnh sát. D. Lực lượng An ninh và dân quân tự vệ.
Câu 17. Quân đội nhân dân của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt dưới sự chỉ huy và
điều hành của
A. Chủ tịch Quốc hội. B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Trang 1/5- Mã đề 101
C. Thủ tướng chính phủ. D. Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 18. Đối tượng tuyển sinh trong các trường quân đội không bao gồm đối tượng là
A. nam thanh niên ngoài quân đội (số lượng đăng khí dự thi không hạn chế).
B. nữ thanh niên ngoài quân đội và nữ quân nhân (số lượng có quy định cụ thể).
C. quân nhân tại ngũ là hạ sĩ quan, binh sĩ có từ 06 tháng tuổi quân trở lên.
D. công nhân viên chức quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 06 tháng trở lên.
Câu 19. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là trách nhiệm của
A. toàn dân. B. Đảng và nhà nước.
C. quân đội nhân dân và công an nhân dân. D. lực lượng vũ trang nhân nhân dân.
Câu 20. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, nếu không trúng tuyển, thí sinh có quyền lợi gì?
A. Được xét tuyển thẳng vào các trường đào tạo công an nhân dân khối trung cấp.
B. Được bảo lưu kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các đợt tuyển sinh năm sau.
C. Không được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường đại học khối dân sự.
D. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự.
Câu 21. Hệ thống bậc hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm
A. 2 cấp, 8 bậc. B. 1 cấp, 4 bậc. C. 4 cấp, 16 bậc. D. 3 cấp, 12 bậc.
Câu 22. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân?
A. Học viện khoa học quân sự. B. Học viện Quân y.
C. Học viện Biên phòng. D. Học viện an ninh nhân dân.
Câu 23. Trong hệ thống chức vụ của quan Quân đội nhân dân Việt Nam, các chức vụ: chỉ huy
trưởng, chính trị viên Ban chỉ huy quân sự huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh sẽ tương
đương với
A. Đại đội trưởng. B. Sư đoàn trưởng.
C. Lữ đoàn trưởng. D. Trung đoàn trưởng.
Câu 24. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc là
A. “Tiểu đội X thành 1hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”.
Câu 25. Thí sinh có bố/mẹ là người dân tộc thiểu số có thể đăng kí dự thi vào các trường thuộc hệ
thống trường công an nhân dân khi có tuổi đời
A. không quá 22 tuổi. B. không quá 30 tuổi.
C. từ 22 tuổi trở lên. D. không quá 25 tuổi.
Câu 26. Trong hệ thống tổ chức của Quân đội nhân dân Việt Nam, Quân khu được hiểu là
A. bộ phận quân đội hoạt động ở môi trường địa lí nhất định.
B. đơn vị tác chiến chiến dịch hoặc chiến dịch – chiến thuật.
C. các đơn vị bộ đội chuyên môn, ví dụ: pháo binh, công binh…
D. tổ chức quân sự theo lãnh thổ, trực thuộc Bộ Quốc phòng.
Câu 27. Thứ tự thực hiện các bước tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc là
A. điểm số → tập hợp → chỉnh đốn hàng ngũ →giải tán.
B. điểm số → chỉnh đốn hành ngũ → giải tán.
C. điểm số → chỉnh đốn hàng ngũ → tập hợp → giải tán.
D. tập hợp → chỉnh đốn hàng ngũ → giải tán.
u 28. Lựcợng quân đội nhân n và công an nhânn Vit Nam đều thuộc quyền thống nh của
A. Chủ tịch Quốc hội. B. Thủ tướng Chính phủ.
C. Tổng Bí thư Đảng. D. Chủ tịch Nước.
Trang 1/5- Mã đề 101
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Đối tượng tuyển sinh đào tạo quan bậc đại học trong các trường quân đội phương thức
tiến hành tuyển sinh quân sự là gì?
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 1/5- Mã đề 101
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trang 1/5- Mã đề 101