Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 11
lượt xem 30
download
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 11 được tổng hợp các câu hỏi trong chương trình Hóa 8 học kì 1 dành cho quý thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo để nâng cao kĩ năng giảng dạy và học tập, đạt được kết quả tốt nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 11
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 8 NĂM HỌC 2013-2014 --------------------------***------------------------------ Nội dung kiến Mức độ nhận thức Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức độ cao Công thức hóa học 2 câu 2 câu 4 câu 2 điểm 1 điểm 3 điểm 20% 10% 30 % Phương trình hóa 4 câu 4 câu học 2 điểm 2 điểm 20% 20% Tính theo công thức hóa học 1 câu 1 câu 2 điểm 2 điểm 20% 20% 1 câu 1 câu 2 câu Tính theo phương 2 điểm 1 điểm 3 điểm trình hóa học 20% 10% 30% Số câu 2 câu 3 câu 5 câu 1 câu 11 câu Số điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100%
- KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2013-2014 --------------------------***------------------------------ Đề ra : Đề số 1. Câu 1:(3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. Na (I) và O (II ) b. C (IV) và O (II) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. Mg + ? ---> MgO 2. K + O2 ---> K2O 3. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 4. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O Câu 3 : (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong hợp chất sau đây: CaCO3 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nếu có 14 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: a. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. ( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; Na = 23; C = 12; Ca = 40) Đề ra : Đề số 2. Câu 1:(3 điểm) Em hãy lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau : a. K (I) và O (II ) b. S (VI) và O (II) Câu 2 :(2 điểm) Em hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. Zn + ? ---> ZnO 2. Na + O2 ---> Na2O 3. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O 4. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 Câu 3 : (2 điểm) Hãy tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Cu, S ,O trong hợp chất CuSO4 Câu 4 : (3 điểm) Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Nếu có 42 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: a. Thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc. b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. ( Biết Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; O = 16; K = 39; S = 32; Cu = 64 ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHÂM BÀI KIỂM TRA HOC KÌ I
- MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2013-2014 --------------------------***------------------------------ Đề số 1 Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất. Na (I) và O C (IV) và O B1: Viết công thức dạng chung: NaxOy B1: Viết công thức dạng chung: CxOy B2: Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2 B2: Theo quy tắc hóa trị: x.4 = y.2 x 2 x 2 1 B3: Lập tỉ lệ = B3: Lập tỉ lệ = = y 1 y 4 2 B4: Chọn x=1 B4: Chọn x=1 y=2 y=2 B5: CTHH của hợp chất: Na2O (1đ) B5: CTHH của hợp chất: CO2 (1đ) * PTK = 2 x 23 + 1 x 16 = 62 đvc (0,5đ) * PTK = 1 x 12 + 3 x 16 = 44 đvc (0,5đ) Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học 1. 2Mg + O2 2MgO (0,5đ) 2. 4K + O2 2K2O (0,5đ) 3. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5đ) 4. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (0,5đ) Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CaCO3 MCaCO3 = 1 x 40 + 1 x 12 + 3 x 16 = 100 (g) (0,5đ) Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất 1.40 % Ca = x 100% = 40% (0,5đ) 100
- 1.12 %S = x 100% = 12% (0,5đ) 100 %O = 100 - (40 + 12) = 48% (0,5đ) Câu 4: BÀI GIẢI a. Số mol sắt tham gia phản ứng: 14 nFe = = 0,25 (mol) (0,5đ) 56 Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25mol 2.0,25mol 0,25mol 0,25mol (0,5đ) Thể tích khí hiđro sinh ra nH2 = nFe = 0,25 (mol) (0,5đ) vH2 = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l) (0,5đ) b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng : nHCl = 2. 0,25 = 0,5 (mol) (0,5đ) mHCl = 0,5 . 36,5 = 18,25 (g) (0,5đ) (Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHÂM BÀI KIỂM TRA HOC KÌ I MÔN HÓA LỚP 8 NĂM HỌC 2013-2014 --------------------------***------------------------------ Đề số 2 Câu 1: Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất. K (I) và O S (VI) và O B1: Viết công thức dạng chung: KxOy B1: Viết công thức dạng chung: SxOy B2: Theo quy tắc hóa trị: x.1 = y.2 B2: Theo quy tắc hóa trị: x.6 = y.2 x 2 x 2 1 B3: Lập tỉ lệ = B3: Lập tỉ lệ = = y 1 y 6 3 B4: Chọn x=1 B4: Chọn x=1 y=2 y=3 B5: CTHH của hợp chất: K2O (1đ) B5: CTHH của hợp chất: SO3 (1đ) * PTK = 2 x 39 + 1 x 16 = 94 đvc (0,5đ) * PTK = 1 x 32 + 3 x 16 = 80 đvc (0,5đ) Câu 2: Hoàn các phương trình hóa học 1. 2Zn + O2 2ZnO (0,5đ) 2. 4Na + O2 2Na2O (0,5đ) 3. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5đ) 4. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (0,5đ) Câu 3: Khối lượng mol của hợp chất CuSO4 MCuSO4 = 1 x 64 + 1 x 32 + 4 x 16 = 160 (g) (0,5đ) Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất 1.64 % Cu = x 100% = 40% (0,5đ) 160
- 1.32 %S = x 100% = 20% (0,5đ) 160 %O = 100 - (40 + 20) = 40% (0,5đ) Câu 4: BÀI GIẢI a. Số mol sắt tham gia phản ứng: 42 nFe = = 0,75 (mol) (0,5đ) 56 Phương trình hóa học của phản ứng xảy ra: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,75mol 2.0,75mol 0,75mol 0,75mol (0,5đ) Thể tích khí hiđro sinh ra nH2 = nFe = 0,75 (mol) (0,5đ) vH2 = 0,75 x 22,4 = 16,8 (l) (0,5đ) b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng : nHCl = 2. 0,75 = 1,5 (mol) (0,5đ) mHCl = 1,5 . 36,5 = 54,75 (g) (0,5đ) (Nếu hs viết PTHH khác hay giải bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm bình thường)
- KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn hóa học 8 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo I.Trắc nghiệm khách quan: 3,5đ Câu 1:-Hãy điền các cụm từ: hạt nhân, nguyên tử, electron vào chỗ trống trong câu sau để được các câu đúng: "......là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện.Từ......tạo ra mọi chất.Nguyên tử gồm......mang điện tích dương và vỏ tạo bởi.......mang điện tích âm." Câu 2:-dãy nào sau đây gồm toàn đơn chất: A: Fe,H2O,Cl2,H2 C: Fe,Cl2C,N2 B: CO2,K,Cl2,C D: S,Cl2,CO,N2 Câu 3:-Nhôm ôxit có công thức:Al2O3.Muối sunfat của kim loại nhôm có công thức hóa học là: A:AlSO4 B:Al2(SO4)3 C:Al3(SO4)2 D:Al(SO4)3 Câu 4:Đốt cháy 24g Magiê trong không khí thu được 40g Magieoxit.Khối lượng của oxit tham gia phản ứng cháy là: A: 1,6gam B:160gam C:16gam D:24gam Câu 5:-Phương trình hóa học nào sau đây là đúng: A.HCl(dd) + Al →AlCl3(dd) + H2(k) B.3HCl(dd) + Al →AlCl3(dd) + H2(k) C.6HCl(dd) + Al →AlCl3(dd) + 3H2(k) D.6HCl(dd) + 2Al →2AlCl3(dd) + 3H2(k) II.Tự luận: 6,5 điểm Câu 6:Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau: A, P + ? → P2O5 B, Fe + O2 → ? C, ? + Fe → FeCl2 + H2 D, Al(OH)3 + H2SO4 → ? + H2O Câu 7:Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau: a.P(V) và O(II) b.Al(III) và nhóm sunfat SO4(II) Câu 8: Cho 32,5gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dd axit clohidric thu được V lít khí (đktc) a.Viết phương trình phản ứng sảy ra b.Tính V ở (đktc) c.Tính khối lượng muối thu đươc sau phản ứng. Biết Zn=65;Cl=35,5;H=1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
5 đề thi học kì 1 Hóa 8
13 p | 249 | 92
-
Đề thi học kì 1 Hóa 9 (2010 - 2011)
4 p | 407 | 89
-
Đề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2013-2014
3 p | 301 | 89
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 5
9 p | 183 | 44
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 9
7 p | 186 | 31
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 2
7 p | 131 | 24
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 15
9 p | 131 | 21
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 6
6 p | 111 | 17
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 1
7 p | 134 | 14
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 10
7 p | 109 | 13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 7
10 p | 110 | 13
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 4
7 p | 80 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 8
7 p | 104 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 13
8 p | 96 | 12
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 3
7 p | 139 | 11
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 12
7 p | 112 | 10
-
Đề thi học kì 1 Hóa học 8 - Đề số 14
9 p | 105 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn