TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
TỔ HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (NĂM HỌC 2021-2022)
MÔN HÓA : 11CB - HÌNH THỨC: 40 CÂU TRẮC NGHIỆM
Thời gian : 45 phút
Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. HCl. B. Na2SO4.C. NaOH. D. KCl.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3.D. H2SO4.
Câu 3. Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của
chúng.
D. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3
A. NaCl B. KCl C. HCl D. KNO3
Câu 6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA
A. ns2np5.B. ns2np3.C. ns2np2.D. ns2np4.
Câu 7. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3Al2N3. D. Li3N2
Al3N2.
Câu 8. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
Câu 9. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng. D. H2SO4 loãng.
Câu 10. Cacbon có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào?
A. H2CO3B. CO2C. CH4D. CO
Câu 11. Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính chất nào sau đây?
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. vừa tính khử, vừa tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và oxi
hóa.
Câu 12. Hiđrocacbon chi[ chư\a ca\c nguyên tư[ nguyên tô\ na]o?
A. C, O B. C, H C. C,H,O D. C,H,N
Câu 13. Chất nào sau đây không phải chất điện li?
A. KOH. B. H2S. C. HNO3.D. C2H5OH.
Câu 14. Cho các chất sau: HCl, H2SO3, HNO3, Ba(OH)2, HClO, NaCl. Số chất
điện li yếu là:
A. 2B. 3C. 4D. 6
Câu 15 Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa bao nhiêu loại
ion?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của
nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-]D. [H+] < 0,10M.
Câu 17. Một dung dịch có [H+] = 2,3.10-3 M. Môi trường của dung dịch là
A. bazơ B. Axit C. trung tính D. lưỡng
tính.
Câu 18. Cho các dd : CH3COOH (1) , HCl (2) , H2SO4 (3) có cùng nồng độ mol ,
pH của các dd này được xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. pH(1) < pH(2) < pH(3) B. pH(2) < pH(1) < pH(3)
C. pH(3) < pH(2) < pH(1) D. pH(2) < pH(3) < pH(1)
Câu 19. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K+; Ba2+; Cl- và NO3-.B. Cl-; Na+; NO3-Ag+.
C. K+; Mg2+; OH- và NO3-.D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.
Câu 20. Phương trình 2H+ + S2- H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S.
B. 5H2SO4 đặc + 4Mg 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl H2S + 2KCl.
D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S.
Câu 21. Vai trò của NH3 trong phản ứng là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 22. Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là
A. CO2.B. NO2.C. CO2 và NO2.D. CO2
NO.
Câu 23. Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nóm nào sau
đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2
Câu 24 Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì hiện tượng là:
A. Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. B. Xuất hiện bọt khí và kết tủa.
C. Xuất hiện bọt khí. D. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 25. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 26. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là
A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.
Câu 27. CaCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaOH. C. CuSO4.D. Ca(OH)2.
Câu 28. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaHCO3C. Na2CO3.D. Na2SO4
Câu 29.Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là
A. 3. B. 11. C. 12. D. 2.
Câu 30. Nồng độ mol của ion Na+ trong dung dịch Na2SO4 0,3M là
A. 0,6M. B. 0,1M. C. 0,4M. D. 0,5M.
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn a gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu
được 8,96 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 4,8. B. 2,4. C. 7,2 D. 6
Câu 32. Hòa tan hoàn toàn a gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được
13,44 lít khí NO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Giá trị a là
A. 8,4 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 16,8 gam.
Câu 33. Cho m gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí CO2
(đktc). Giá trị của m là
A. 10,6 gam B. 31,8 gam C. 21,2 gam D. 15,9 gam
Câu 34.Thể tích khí CO2 thu được (đktc) khi cho 15 gam CaCO3 tác dụng với
lượng dư dung dịch axit HCl là
A. 0,224 lít. B. 0.336lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam chất hữu cơ A, người ta thu được 4,4 gam
CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của A
A. CH2O. B. C2H6O. C. C2H4O2.D. CH3O.
Câu 36. Một hiđrocabon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hiđro là 15. Công thức
phân tử của X là:
A. C2H6B. CH4C. C2H4D. C2H2
Câu 37. Cho 1,5 mol FeO vào dung dịch HNO3 loãng dư .Số mol HNO3 đã phản úng là
A. 10 B. 3 C. 5 D. 8
Câu 38. Cho 1,568 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch chứa 3,36 gam NaOH.
Muối thu được có khối lượng là?
A. 7,112g B. 6,811g C. 6,188g D. 8,616g
Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 6,06 gam KNO3 thu được Vt khí ở ( đktc).Giá trị
của V là:
A. 0,224 lít. B. 0,112 lít. C. 0,336 lít. D. 0,672 lít.
Câu 40. Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được
dung dịch X và 1,12 lít khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối thu được
trong X là
A. 11,3 gam. B. 14,62 gam. C. 36,1 gam. D. 14,26 gam.