
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG PTDTNT THCS THPT VĨNHTHẠNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 -2024
Môn thi: Hóa Học - Lớp11
Thời gian làm bài: 45 phút
không tính thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12;S = 32; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Ba =137.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. Có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. Xảy ra giữa hai chất khí.
C. Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 2: Dung dịch của một base ở 25oC có:
A. [H+]=1,0.10-7M B. [H+]<1,0.10-7M C. [H+]>1,0.10-7M D. [H+].[OH-]>1,0.10-14M
Câu 3: Khi chuẩn độ, người ta thêm từ từ dung dịch đựng trong (1) ... vào dung dịch đựng trong bình tam
giác. Dụng cụ cần điền vào (1) là
A. bình định mức B. burette C. pipette D. ống đong
Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitrogen có độ âm điện lớn.
C. phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững. D. phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 5. Trong các phát biểu, phát biểu nào không đúng?
A. Ở điều kiện thường, NH3 là chất khí không màu. B. Khí NH3 nặng hơn không khí.
C. Khí NH3 dễ hóa lỏng, tan nhiều trong nước. D. Phân tử NH3 chứa các liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 6: Công thức hóa học của nitric acid là:
A. NaNO2B. HNO3C. KNO3D.NH3
Câu 7: Sulfur tà phương (S) và sulfur đơn tà (S) là
A. Hai hợp chất của sulfur. B. Hai dạng thù hình của sulfur.
C. Hai đồng vị của sulfur. D. Hai đồng phân của sulfur.
Câu 8: Oleum là sản phẩm tạo thành khi cho
A. H2SO4 đặc hấp thụ SO3B. H2SO4 loãng hấp thụ SO3
C. H2SO4đặc hấp thụ SO2D. H2SO4 loãng hấp thụ SO2
Câu 9: Chất nào sau đây hydrocarbon
A. CH2OB. CH3COOH C. C2H5Br D. C6H6
Câu 10: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là :
A. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 11: Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế quan trọng đối với:
A. Chất rắn. B. Chất khí. C. Chất lỏng. D. Chất khử màu.
Câu 12: Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh:
A. Thu tinh dầu cam từ vỏ cam. B. Thu curcumin từ củ nghệ.
C. Thu đường kính từ nước mía. D. Tách tinh dầu ra khỏi hỗn hợp tinh dầu và nước.
Câu 13: Công thức tổng quát cho ta biết
A. Số lượng các nguyên tố trong hợp chất. B. Tỉ lệ giữa các nguyên tố trong hợp chất.
C. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ. D. Thành phần nguyên tố trong hợp chất.
Câu 14: Vitamin A (retinol) có công thức phân tử C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:
A. C2H3O B. C20H30O C. C4H6O D. C4H6O2
Câu 15. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau ?
A. C6H5Cl và C6H5CH2Cl B. CH3C6H4Cl và C6H5Cl
C. CH3CH2OH và CH3OCH3D. C6H5OH và C6H5CH2OH
Câu 16. Theo thuyết cấu tạo hóa học, các nguyên tử carbon có thể liên kết với nhau tạo thành mạch carbon
nào ?
A. Mạch nhánh; mạch vòng. B. Mạch nhánh; mạch vòng.
C. Mạch nhánh; không nhánh; mạch vòng. D. Mạch không nhánh; mạch vòng.