SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ Ngày kiểm tra: / 12 / 2022 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm có 2 trang) Mã đề thi 121

Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Chọn phương án trả lời đúng ( Cho: H=1; Cl=35,5; Na=23; O=16; C=12; Ag=108; N=14; Al=27; Fe=56; Cu=64; Mg=24; Zn =65; S =32;I= 127; Ca = 40; Mn =55) Câu 1: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

A. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-C(CH3)=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.

Câu 2: Peptit nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? C. Ala – Gly – Glu. B. Gly – Glu. A. Gly – Ala. D. Ala – Glu.

Câu 3: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,26 lít. D. 2,52 lít.

Câu 4: Este no, đơn chức , mạch hở co CTPT TQ là ). A. CnH2n-2O2 ( n (cid:0) 2). C. CnH2nO2 ( n (cid:0) 2). D. CnH2n+2O2 ( n (cid:0) 2). B. CnH2nO2 ( n 1(cid:0)

Câu 5: Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc C. Chu kỳ 3, nhóm IA. A. Chu kỳ 2, nhóm VIA. B. Chu kỳ 4, nhóm IA. D. Chu kỳ 4, nhóm VIA.

Câu 6: Cho các cặp oxi hoá – khử theo thứ tự trong dãy điện hoá Al3+/Al, Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe , Ag+/Ag. Kim loại nào khử được dd muối sắt (III) clorua ? A. Al, Ag,Fe B. Al,Cu, Ag C. Ag, Fe,Cu D. Al, Fe, Cu

Câu 7: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) là

A. Poli metyl metacrylat. C. Poli etylen.

B. Polistiren. D. Poli vinyl clorua. Câu 8: Có bao nhiêu peptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. C. 6 chất. D. 8 chất

B. 5 chất. Câu 9: Alanin có công thức cấu tạo là

A. NH2CH2COOH C. CH2(NH2)CH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH D. CH3C(CH3)(NH2)COOH

Câu 10: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35 B. 27,60 C. 36,80 D. 20,70

Câu 11: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C6H5CH=CH2. C. CH2 =CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 12: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là B. Metylamin CH3NH2. A. Anilin C6H5OH. C. Glyxin H2NCH2COOH. D. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.

Câu 13: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, chất béo, metyl axetat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 14: Khi đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X, thu được 8,96 lít CO 2(đkc) và 9,9 gam nước. X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. CH5N.

Câu 15: Chất thuộc loại đisaccarit là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. Fructozơ.

Câu 16: Chất khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím là

Trang 1/2 - Mã đề thi 121

A. protein. C. etyl amin. B. tinh bột. D. axit amino axetic.

Câu 17: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau:

A. Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong , đun nóng NaOH. C. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni,t0. D. Cho glucozơ tác dụng AgNO3/NH3 , t0.

Câu 18: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. nước Br2.

Câu 19: Chất nào trùng ngưng tạo ra polime? A. CH3-CH=CH2 B. H2N-CH2-COOH C. CH2=CH-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 20: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ thu được este sau: A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC2H5.

Câu 21: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. este đơn chức. C. glixerol. D. ancol đơn chức.

Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. C. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6

Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là : A. 17,80 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 16,68 gam.

Câu 24: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? A. Au. B. Ag. C. Cu. D. Al.

Câu 25: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ?

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3 B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2

Câu 26: X là một α-aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 g X tác dụng với dd HCl vừa dủ thu được 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3– CH(NH2) – COOH. C. H2N – CH2 – CH2 – COOH. B. H2N – CH2 – COOH. D. CH3 – CH2 – CH(CH3) – COOH.

Câu 27: Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol etylic. Công thức của este là: A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3.

Câu 28: Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. Sau thời gian lấy lá Zn ra cân khối lượng lá Zn giảm 0,025g. Giả sử toàn bộ lượng Cu sinh ra đều bám vào lá Zn. Khối lương Cu đã bám vào là A. 1,6g. B. 3,2g. C. 0,8g. D. 2,4g.

Câu 29: Tên của hợp chất CH3COOCH3 là B. metyl axetat. A. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat

Câu 30: Kim loại nào khử được tất cả các ion kim loại trong dd muối : CuCl2, Zn(NO3)2, Fe2(SO4)3? A. Pb B. Al C. Ag D. Na

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 121