KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT

MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút.

HỌ VÀ TÊN ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ

………………………………………………… LỚP:8A… ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Chất được chia thành hai loại là

A. B.

C. đơn chất và hợp chất. D. đơn chất, hỗn hợp và hợp chất.

đơn chất và hỗn hợp. hợp chất và hỗn hợp. Câu 2. Ba nguyên tử hiđrô được biểu diễn là

A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3.

.

Câu 3.Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí trong các hiện tượng sau đây?

A. Than cháy tạo ra khí cacbonic. B. Ở nhiệt độ cao, đường bị phân hủy thành than và hơi nước. C. Vào mùa hè băng ở hai cực trái đất tan dần. D. Thanh sắt để ngoài không khí bị gỉ.

Câu 4. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A.

gam. B. mol. C. lít. D. đvC.

Câu 5.Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?

A.

N2O5. B. NO2. C. N2O3. D. NO.

Câu 6. Trong các phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm … tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Từ điền vào dấu … là

C. bằng. D. lớn hơn hay nhỏ hơn tùy thuộc vào hệ số phản ứng.

lớn hơn. nhỏ hơn. : 7đ

A. B. II – TỰ LUẬN Câu 1.A)Thế nào là đơn chất? Thế nào là hợp chất? (1đ) B) Lập công thức hóa học của các chất sau: (1đ)

Khí Nitơ. Muối ăn (tạo bởi Na và Cl)

- - > MgO

a) b) Câu 2. (2đ)Lập các PTHH: + +

O2 HCl - - >FeCl2 + H2

A. Mg B. Fe Câu 3. (2đ) A)Tính số mol của:

a.

62 gam P. b. 4,48 lít khí H2(đktc).

B) Tính khối lượng và thể tích ở đktc của 0,25 mol CO2.

Câu 4. (1đ) Một hợp chất oxit được tạo bởi 2 nguyên tử X và 3 nguyên tử Oxi. Trong hợp chất, Oxi chiếm 30% về khối lượng. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóa học của hợp chất.

Cho biết nguyên tử khối: P=31; C=12; Al =27; Fe = 56; O = 16. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8

I. TRẮC NGHIỆM.

Mỗi câu đúng được 0,5 đ

1B 2A 3D 4D 5C 6C

II – TỰ LUẬN: 7đ Câu 1.

A. Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 0,5đ B. Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 0,5đ C. N2 và NaCl 1đ

Câu 2. (2đ)Lậpđúng mỗi PTHH được 1đ fi

2MgO

A. 2Mg B. Fe

+ +

O2 2HCl fi FeCl2

+ H2

Câu 3. (2đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ

B. nH2 = 0,2 mol

A. n P = 2mol B. mCO2 = 11g và VCO2 = 5,6 l 0,5đ

Câu 4. (1đ)

→ X = 56( Fe)

CTHH: Fe2O3 0,25đ 0,25đ

Chú ý: HS có cách làm khác đáp án mà đúng vẫn được tính trọn điểm.

BẢNG ĐẶC TẢ

Mức độ nhận thức

Nội dung kiến thức Nhận biết 3 đ Thông hiểu 4 đ Vận dụng 2 đ Vận dụng cao 1 đ

- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để viết sơ đồ công thức của các hợp chất.

- Xác định đúng CTHH của hợp chất dựa vào quy tắc hóa trị. - Phân biệt các kí hiệu của nguyên tử , phân tử. -Tiến hành cách để lập công thức hóa học của một số chất từ hóa trị của các nguyên tố đã biết.

Chủ đề 1 Chất -Nguyên tử - Phân tử

- Vận dụng quy tắc hóa trị lập được công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị. - Vận dụng quy tắc hóa trị để xác định hóa trị dựa vào công thức; - Vận dụng quy tắc hóa trị để nhận biết được công thức đúng- sai.

Chủ đề 2: Phản ứng hóa học

- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để lập PTHH của hợp chất còn ẩn chỉ số nguyên tử của hợp chất.

- Biết cách biểu diễn nguyên tố dựa vào kí hiệu hóa học và đọc tên nguyên tố khi biết kí hiệu hóa học. - Chỉ ra được những chất nào là đơn chất, hợp chất từ một số công thức hóa học cho trước - Biết viết công thức hóa học của một số chất khi biết tên nguyên tố, số nguyên tử của mỗi nguyên tố - Biết xác định hóa trị của một số nguyên tố trong công thức hóa học cho trước - Chỉ ra hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học trong một số hiện tượng nêu ra. - Biết điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra và dấu hiệu để nhận biết phản ứng hóa học xảy ra. - Biết lập một phương trình hóa học cho trước.

- Xác định được: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra; dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra dựa vào sự mô tả thí nghiệm hóa học hoặc các hiện tượng trong đời sống luyện tập.

- Vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng, tính được khối lượng của một chất khi biết khối lượng của các chất khác trong phản ứng - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để lập phương trình hóa học từ sơ đồ chữ hoặc sơ đồ có công thức hóa học cho trước.

- Nêu được định nghĩa về mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí, tỷ khối - Tiến hành cách để chuyển đổi giữa lượng chất (n) (số moℓ chất) với khối - Tính toán được tỉ lệ khối lượng hoặc % khối lượng các - Vận dụng kiến thức về tỉ khối của chất khí suy ra khối

của chất khí;

Chủ đề 3. Mol và tính toán hóa học

lượng mol và thành phần phần trăm về khối lượng, xác định công thức hóa học của hợp chất. - Chỉ được các biểu thức tính khối lượng, thể tích các chất… - Biết tính được khối lượng mol nguyên tử, mol phân tử.

lượng chất (m) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn. - So sánh tỉ khối của chất khí này so với khí khác và xác định khối lượng mol của một trong hai chất khí khi biết tỉ khối và khối lượng mol của chất khí còn lại.

nguyên tố trong hợp chất. - Tính toán được khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất khi biết khối lượng hợp chất và ngược lại. - Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để lập công thức hợp chất từ % khối lượng các nguyên tố.