UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS
PHƯỚC LỘC
Họ và tên: ………………………..
Lớp: …………………………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: HÓA HỌC KHỐI LỚP: 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ………………..
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm)
1. Khoanh tròn ch cái đầu câu mà em cho đúng nht trong c câu sau: (5 đim)
Câu 1. Một chất khí có phân tử khối bằng 22 lần phân tử khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ. B. Amoniac. C. Clo. D. Cacbonic.
Câu 2. Trong các hợp chất, Oxi luôn có hóa trị là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 3. Hãy cho biết trong hợp chất FeCl3, Fe có hóa trị mấy?
A. I B. II C. III D. IV
Câu 4. Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt:
A. Proton,Nơtron. B. Electron,Proton.
C. Nơtron. D. Electron, Nơtron, Proton.
Câu 5. Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Al2O3 + 6 HCl 2AlCl3 +
3H2O lần lượt là:
A. 3:1:2:6. B. 1:6:2:3 . C. 1:2:6:3. D. 2:3:1:6.
Câu 6. Khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là:
A. 8 g. B. 18 g. C. 80 g. D. 0,8 g.
Câu 7. Cho sơ đồ sau: CaCO3 CaO + CO2. Chất tham gia phản ứng là:
A. CaCO3; B. CaO; C. CO2; D. CaO và CO2.
Câu 8. Khối lượng mol của không khí là:
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
Câu 9. Giả sử có phản ứng giữa X và Y tạo ra Z và T, công thức về khối lượng viết
như sau:
A. X + Y = Z + T; B. mX + mY + mZ = mT;
C. mX + mY = mZ + mT ; D. X + Y + Z = T.
Câu 10. Ở điều kiện nhiệt độ 00C và áp suất 1atm (đktc) thì thể tích của chất khí là:
A. 2,24 lit. B. 24 lit. C. 224 lit. D. 22,4 lit.
II. Phần tự luận( 5 điểm)
Bài 1 (3 điểm). Lập các phương trình phản ứng sau:
a) Al + Cl2 ------> AlCl3
b) S + HNO3dd ------> H2SO4 + NO.
c) KMnO4 ------> KMnO2 + O2.
Bài 2 (1 điểm). Tìm tỉ khối của khí NO2 đối với khí O2.
Bài 3 (1 điểm). Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai sửa lại cho đúng của
tất cả các công thức hóa học sau: BaCl, CuO2, Ca3(PO4)2, K2O.
( Biết: Cu=64; Cl= 35,5; H= 1, Fe= 56; S=32; O= 16; C= 12)
-----------HẾT----------
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (5 điểm)
1. Khoanh tròn ch cái đầu câu mà em cho đúng nht trong c câu sau: (5 đim)
- Mỗi câu đúng 0,5đ.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D B C D B C A A C D
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài Nội dung cần đạt Điểm
Bài 1
(3 điểm)
a. 2Al + 3 Cl2 2AlCl31
b. S + 2HNO3dd → H2SO4 + 2 NO. 1
c. KMnO4 → KMnO2 + O2. 1
Bài 2
(1 điểm)
MNO2= 14+16.2=46 0,25
MO2 = 2.16 = 32 0,25
Tỉ khối của khí NO2 đối với khí O2 là:
DNO2/O2= 46/32=23/16
0,5
Bài 3
(1 điểm)
- Công thức viết sai: : BaCl, CuO20,5
- Cách viết đúng công thức hóa học trên: BaCl2, CuO 0,5