Kiểm Tra Cuối học kỳ I - Năm học 2022-2023 Môn: HÓA HỌC 8 - Thời gian 45 phút

Điểm Chữ ký giám thị Trường THCS Nguyễn Huệ Họ và tên ……………………...... ....................… Lớp 8A… Chữ ký giám khảo

Nhận xét của thầy cô ………………………… …………………………

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hoàn thành bảng sau:

Tên nguyên tố Kí hiệu hóa học Hóa trị Kim loại (x) Phi kim (x)

Sắt

Đồng

Hidro

Oxy

II/ TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1đ) Trong số những quá trình kể dưới đây, hãy cho biết đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học: a)Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh. b)Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn. c)Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ. d)Để rượu nhạt (rượu có tỉ lệ nhỏ chất rượu etylic tan trong nước) lâu ngày ngoài không khí, rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua. Câu 2: (2đ) Hãy tính:

a) Khối lượng cùa 2 mol K2O. b) Số mol của 50 gam CaCO3

c) Số mol của 33,6 lít khí O2 (đktc). d)Thể tích (đktc) của 0,25 mol khí H2. Câu 3: (1đ) Lập các phương trình hóa học sau:

a)

c) Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O

b)

Na + O2 Na2O Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) CuCl2 + H2SO4 CuSO4 + HCl

Câu 4: (3đ) Đốt cháy 16 gam lưu huỳnh trong không khí sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2 (Còn gọi là khí sunfurơ).

a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc. c) Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết khí oxi chiếm 20% thể tích của không khí.

Cho biết:C = 12; O = 16; K = 39; Ca = 40; SO2=32. BÀI LÀM

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM:

A/ TRẮC NGHIỆM: 12 ý X 0,25đ = 3đ B/ TỰ LUẬN: 1/ 4 câu x 0,25 = 1đ 2/ 4 câu x 0,5 = 2đ 3/ 4 câu x 0,25 = 1đ 4/ S + O2 SO2 0,5đ 0,5 0,5 0,5 (mol) 0,5đ nSO2= 16/32 = 0,5 mol 0,5đ VSO2 = 0,5 x 22,4 = 11,2l 0,5đ VO2 - 0,5 x 22,4 - 11,2l 0,5đ Vkk = 11,2 x 5 = 56l 0,5đ

Ma trận đề kiểm tra: 40% Biết, 30% Hiểu, 20% Vận dụng thấp, 10% Vận dụng cao.

Tên chủ đề Cộng Mức độ nhận thức

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao

Chất - Nguyên tử - Phân tử 30%

Kí hiệu hóa học, hóa trị, kim loại, phi kim

1 câu 3đ 30%

20% Lập phương trình hóa học Phản ứng hóa học

1 câu 1đ 10%

Phân biệt hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học 1 câu 1đ 10%

50% Mol và tính toán hóa học Chuyển đổi giữa m, V và n Tính thể tích chất khí sinh ra dựa vào PTHH Tính thể tích không khí dựa vào thể tích khí oxi

1 câu 2đ 20% 1 câu 2đ 20% 1 câu 1đ 10%

Tổng cộng 2 câu 4đ 40% 2 câu 3đ 30% 1 câu 2đ 20% 1 câu 1đ 10% 6 câu 10đ 100%

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN HÓA HỌC 8

I/ LÝ THUYẾT: - Bài học trong vở: Bài 5, 9, 10, 12, 16, 18, 19, 22. - Bảng trong giấy: Bảng 1 (KHHH, hóa trị, phân biệt kim loại và phi kim). II/ BÀI TẬP: Câu 1: (1đ) Tính phân khối của các hợp chất sau:

a) SO2 = …………………………… b) Mg(OH)2 = …………………………….

Câu 2: (2đ) Hãy tính:

a) Khối lượng cùa 3 mol K2O: …………………………………………………………………………………………… b) Số mol của 25 gam CaCO3: …………………………………………………………………………………………….. c) Số mol của 11,2 lít khí O2 (đktc): ………………………………………………………………………………….. d) Thể tích (đktc) của 1,5 mol khí H2: ………………………………………………………………………………

Câu 3: (1đ) Lập các phương trình hóa học sau:

a)

K + O2 K2O c) Al(OH)3 Al2O3 + H2O b) Mg + HCl

MgCl2 + H2 d) FeCl2 + H2SO4 FeSO4 + HCl Câu 4: (3đ) Đốt cháy 24 gam lưu huỳnh trong không khí sinh ra khí lưu huỳnh đioxit SO2.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc.