UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ LENG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
Môn: HÓA HỌC –Lớp 9
Cp
đ
Chđ Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề
1
Các
loại
hợp
chất vô
cơ.
Tính
chất
hóa học
của
oxit.
Nhận
biết
dung
dịch
axit,
bazơ,
muối.
- Hiểu
được
một số
tính
chất
của các
hợp
chất.
-Phân
biệt các
chất
Hiện
tượng
xảy ra
giữa
các
chất
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
4
1,33
13,3%
2
0,67
6,7%
1
1
10%
7
3
30%
Chủ đề
2
Kim
loại
Tính
chất vật
lý của
kim
loại
Dựa
vào dãy
hoạt
động
hóa học
của các
kim
loại,
xác
định
kim
-Dãy
hoạt
động
hóa học
của
kim
loại.
-Viết
PTHH
theo sơ
đồ.
TiPnh
thể tích
khí
(đktc)
Tính
nồng
độ mol
châPt
trong
phaSn
ưPng
loại tác
dụng
với
H2SO4
loãng.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
6
2
20%
1
0,33
3,3%
1
2
20%
2/3
1
10%
1/3
1
10%
9
6,33
63,3%
Chủ đề
3
Phi kim
Mức độ
hoạt
động
hóa học
của các
phi
kim.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
%
2
0,67
6,7%
2
0,67
6,7%
Tổng
số câu
Tổng
số điểm
Tỉ lệ %
12
4
40%
4
3
30%
1+2/3+
1/3
3
30%
18
10
100%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Hoá học – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có: 02 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi ở giấy làm bài là câu 1: A)
Câu 1: Cho phương trình phản ứng Na2CO3+ 2HCl 2NaCl + X +H2O. Vậy X là:
A. CO B. CO2C. H2D. Cl2
Câu 2: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch NaCl và dung dịch K2SO4 là:
A. K2SO4 B. Ba(OH)2 C. FeCl2 D. NaOH
Câu 4: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là:
A. Đồng . B. Lưu huỳnh C. Kẽm. D. Bạc.
Câu 5: 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH. Chỉ
dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?
A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn
Câu 6: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl B. Ca3(PO4)2C. K2SO4 D. (NH2)2CO
Câu 7: Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Sắt (Fe)
Câu 8: Hàm lượng sắt trong Fe3O4:
A. 72,41 % B. 70 % C. 46,66 % D. 48,27 %
Câu 9: Cho một thanh đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra?
A. Thanh đồng tan dần, có khí không màu thoát ra.
B. Không có hiện tượng.
C. Thanh đồng tan dần, dung dịch chuyển thành màu xanh lam.
D. Thanh đồng tan dần, dung dịch trong suốt không màu
Câu 10: Không được dùng nồi nhôm để nấu xà phòng. Vì:
A. Phản ứng không xảy ra. B. Nhôm là kim loại có tính khử mạnh.
C. Chất béo phản ứng được với nhôm. D. Nhôm sẽ bị phá hủy trong dung dịch kiềm.
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2?
A. Sát trùng nước sinh hoạt.
B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.
D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động a
học?
A. K, Al, Zn, Fe, Cu. B. Cu, Al, K, Fe, Zn.
C. Cu, Fe, Zn, Al, K. D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 13: Biện pháp nào sau đây không hạn chế sự ăn mòn kim loại?
A. Bôi dầu m lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.
C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Ngâm kim loại trong nước muối.
Câu 14: Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng:
A. Fe. B. HCl. C. Al. D. H2SO4
Câu 15: Dãy gồm các nguyên tố phi kim là:
A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si.
II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau bằng các phản ứng hóa học:
Fe
( )
1
FeCl2
( )
2
Fe(OH)2
( )
3
FeSO4
( )
4
Fe
Câu 2: (1,0 điểm) Nêu hiện tượng quan sát được viết PTHH xảy ra, ghi điều kiện phản
ứng (nếu có): Khi cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.
Câu 3: (2,0 điểm) Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M.
a) Viết phương trình hóa học
b) Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
c) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch sau phản
ứng thay đổi không đáng kể.
(Biết Al = 27; S = 32; O= 16; Fe = 56; H = 1;)
---HẾT---
*Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Hóa học – 9
ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Mỗi câu tr li đúng đưc 0,33 đim. Tương đương 3 đáp án đúng đt 1,0 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án B C B C B D B A B D C C D A B
II/ TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu Hướng dẫn giải Điểm
1
(2,0 đ)
(1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
(3) Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
(4) FeSO4 + Mg MgSO4 + Fe
Nếu HS cân bằng sai hoặc thiếu cân bằng thì trừ 0.25đ/phương trình
Nếu HS ghi thiếu điều kiện thì trừ 0.25đ/phương trình
(Hs có thể làm cách khác)
2
(1,0 đ)
Hiện tượng: Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH)2
- Phương trình: NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
0,5
0,5
3
(2,0 đ)
= 5,4/27 = 0,2 mol
= 0,1. 0,5 = 0,05 mol
2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2
2 mol 3 mol 1mol 3mol
0,2 mol 0,05mol
Theo số liệu đầu bài số mol Al dư nên tính theo lượng H2SO4
b) nH2 = 0,05 mol
VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
c) n (Al2(SO4)3)= 0,017 mol
CM (Al2(SO4)3)= n/V = 0,017/0,1 = 0,17 M
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
* Ghi chú: HSKT chỉ yêu cầu làm phần TNKQ và 2 câu tự luận (khuyến khích làm những câu
còn lại)
Người ra đề
Trần Thị Diểm
Duyệt của Tổ chuyên môn Duyệt của Hội đồng duyệt đề