MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Tên chủ
đề
(nội dung,
chương…
)
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
hợp chất
cơ.
Mối quan
hệ giữa
các hợp
chất vô cơ
- Khái niệm oxit, oxit axit, oxit
bazo
- Oxit, axit, bazơ, muối quan
trọng: tính chất vật lý, tính chất
hoá học, ứng dụng
- Tính chất hoá học của oxit, axit,
bazơ, muối
- Hiểu ch
phân loi các
hp chất vô
cơ.
- Phân bón
hoá học.
- Vận dụng
tính chất
hoá học của
muối, tính
theo
phương
trình.
Số câu 3 1 2 1/2 6,5
Số
điểm
1 đ 0.67đ 3.67đ
Chủ đề
2: Kim
loại. Tính
chất kim
loại. Dãy
hoạt động
hoá học
của kim
loại
- Dãy hoạt động hoá học của kim
loại.
- Tính chất vật chung của kim
loại
- Hiểu về
tính chất
hoá học của
kim loại.
- Vn dụng
tính chất hóa
hc ca kim
loi, tính
theo phương
trình phn
ng.
Tính chất
của kim
loại, tòm
tên kim loại
chưa biết.
Số câu 4 4 1 1/2 1 10,5
Số
điểm
1.33đ 1.33đ 5.67đ
Chủ đề
3: phi
kim: nh
- Tính chất vật lý, tính chất hoá
học chung của phi kim.
chất
chung của
phi kim
Số câu 2 2
Số
điểm
0.67đ 0.67đ
Tổng
số câu
91 6 11119
Tổng
số
điểm
10đ
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ
Chủ đề Mức độ Mô tả
Chủ đ 1: hợp chất
cơ. Mối quan h
giữa các hợp chất
Nhận biết - Khái niệm oxit, oxit axit, oxit bazo
- Oxit, axit, bazơ, muối quan trọng:
tính chất vật , tính chất hoá học, ứng
dụng
- Tính chất hoá học của oxit, axit,
bazơ, muối
Thông hiểu - Hiểu ch phân loi các hp cht vô
cơ.
- Phân bón hoá hc
Vận dụng - Vận dụng tính chất hoá học của
muối, tính theo phương trình.
Chủ đề 2: Kim loại.
Tính chất kim loại.
Dãy hoạt động h
học của kim loại
Nhận biết - - Dãy hoạt động hoá học của kim
loại.
- Tính chất vật lý chung của kim loại
Thông hiểu - Hiểu về tính chất hoá học của kim
loại.
Vận dụng - Vận dng tính cht hóa học ca kim loi,
tính theo phương trình phn ng.
Vận dụng cao Tính cht của kim loi, tòm tên kim loi
ca biết.
Chủ đề 3: phi kim: Nhận biết - Tính chất vật , tính chất hoá học
Tính chất chung của
phi kim
chung của phi kim.
Hiểu
Vận dụng
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
HỌ VÀ TÊN: …………………….
LỚP: ………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: HÓA HỌC 9
(Thời gian: 45 phút)
ĐIỂM
Đề A
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất, ghi vào giấy
bài làm. VD 1A, 2B….)
Câu 1: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. MgO. C. SO2. D. Fe2O3
Câu 2: Chất nào sau đây có tính bazơ?
A. HCl. B. P2O5. C. Mg(OH)2. D. H2SO4
Câu 3: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt
động?
A. Mg, Fe, Zn, Al. B. Mg, Al, Zn, Fe.
C. Fe, Zn, Al, Mg. D. Zn, Al, Mg, Fe.
Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Quỳ tím. B. dung dịch NaOH.
C. phenolphtalein. D. dung dịch BaCl2
Câu 6: Kim loại phản ứng với dung dịch Al2(SO4)3 là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Mg
Câu 7: Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hoá học quan sát được ngay là
A. không có hiện tượng xảy ra. B. sủi bọt khí mạnh.
C. có màu nâu xuất hiện. D. dung dịch chuyển sang màu hồng.
Câu 8: Trong các phân bón hoá học sau, phân bón nào là phân đạm?
A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. (NH2)2CO. D. Ca(H2PO4)2
Câu 9: Kim loại được dùng làm đồ trang sức vì có ánh kim đẹp là
A. Ag, Cu. B. Au, Ag. C. Ag, Al. D. Au, Cu
Câu 10: Chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa màu xanh là
A. Ba(OH)2. B. Na2SO4. C. FeCl3. D. CuSO4
Câu 11: Có một mẫu sắt lẫn tạp chất là nhôm , để làm sạch mẫu sắt này cần dùng dung
dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. HCl dư. D. HNO3 loãng
Câu 12: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau dựa vào tính
chất nào sau đây?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim
Câu 13: Phi kim tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường là
A. cacbon. B. oxi . C. lưu huỳnh. D. silic
Câu 14: Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong
A. nước biển. B. nước mưa. C. nước sông. D. nước giếng
Câu 15: Chọn câu ĐÚNG
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở thể rắn và lỏng.
D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1đ): Cho các chất sau: CaO, Ca(OH)2, CO2, S, Br2 , Ag.
a. Chất nào là oxit axit?
b. Chất nào có tác dụng khử chua đất?
c. Chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường?
d. Chất nào dẫn điện tốt nhất?
Câu 2 (1đ): Hòan thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3
Câu 3 (2đ): Ngâm một lá kẽm trong 150 ml dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) 2M
cho đến khi kẽm không tan được nữa.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. Xem thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể.
Câu 4 (1đ): Cho 8,1 gam kim loại A, hoá trị n, tác dụng với khí clo (lấy dư) thu được
40,05 gam muối clorua.
Tìm tên kim loại A.
Cho Cu =64 Fe = 56 Al =27 O=16 H=1 S=32 Cl=35,5 Ca=40 C =12 K=39 Zn=65
N=14 Na =23 Mg =24
BÀI LÀM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
Đề B
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Chọn phương án trả lời đúng nhất, ghi vào giấy
bài làm. VD 1A, 2B….)
Câu 1: Chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. SO3. B. MgO. C. SO2. D. P2O5
Câu 2: Chất nào sau đây có tính axit?
A. HCl. B. CaO. C. Mg(OH)2. D. Na.
Câu 3: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí cacbonic là
A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động?
A. Mg, Fe, Zn, Al. B. Mg, Al, Zn, Fe.
C. Fe, Zn, Al, Mg. D. Zn, Al, Mg, Fe.
Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch NaCl và Na2SO4 người ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Quỳ tím. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch BaCl2 . D. phenolphtalein.
Câu 6: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4
A. Pt. B. Ag. C. Cu. D. Mg
Câu 7: Kim loại phản ứng với dung dịch bazơ là
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu
Câu 8: Trong các phân bón hoá học sau, phân bón nào là phân lân?
A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. (NH2)2CO. D. KNO3
Câu 9: Kim loại được dùng làm dây dẫn điện là
A. Fe. B. Mg. C. Na. D. Cu
Câu 10: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch màu xanh là
A. Ba(OH)2. B. Na2SO4. C. Fe(OH)3. D. CuO
Câu 11: Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm
sạch dung dịch ZnSO4 ?
A. Fe. B. Zn. C. Cu dư. D. Mg
Câu 12: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau dựa vào tính
chất nào sau đây?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim
Câu 13: Phi kim tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. cacbon. B. oxi . C. brom. D. silic
Câu 14: Nguyên liệu để xản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng manhetit.
C. quặng hemantit D. quặng boxit
Câu 15: Chọn câu SAI
A. Phi kim dẫn điện kém.
B. Phi kim dẫn nhiệt kém.
C. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
D. Phi kim tồn tại ở thể rắn, lỏng, khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1 (1đ): Cho các chất sau: CaO, SO2, S, Br2 , Ca(OH)2, Al, NaCl.
a. Chất nào là muối?
b. Oxit nào được dùng làm khô các chất khác?
c. Chất nào dùng tẩy trắng giấy?
d. Chất nào làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?
Câu 2 (1đ): Hòan thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)