TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Họ và tên: ……………………………………. Lớp: 9A.......
KIỂM TRA HỌC KỲ I. 2022-2023 Môn: HÓA HỌC. Thời gian 45 phút
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN CHỮ KÝ GIÁO VIÊN CHẤM CHỮ KÝ GV COI KIỂM TRA
A- CuO, Cu, Fe.
I- TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Dãy chất gồm những base là A- HCl, H2SO4, H2S, HNO3. B- NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3. D- CuSO4, NaCl, FeCl3, BaCl2. C- CaO, K2O, CuO, Fe2O3. Câu 2: Dãy chất phản ứng được với dung dịch acid HCl là D- CuO, Fe, Fe2O3.
D- Fe và HCl. B- CuSO4 và NaOH.C- Na2CO3 và HCl.
C- Al và KOH. B- Ca(NO3)2 và NaCl. D-H2SO4 và Cl2.
D- Ca, Zn, Mg, Al. C- Al, Ca, Pb, Hg. B- K, Cu, Ag, Fe.
C- Na. D- Li. B- K.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
C- Fe2O3, Cu, Fe. B- Cu, Fe2O3, Fe. Câu 3: Cặp chất phản ứng với nhau tạo ra khí làm đục nước vôi trong là A- Na2SO4 và BaCl2. Câu 4: Cặp chất không phản ứng được với nhau là A- AgNO3 và NaCl. Câu 5: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm mức độ hoạt động hoá học? A- Na, Mg, Cu, Ag. Câu 6: Cho 7,8g kim loại M hóa trị I tác dụng với khí Cl2 dư thì thu được 14,9g muối. Kim loại M hóa trị I đã dùng là A- Ag. II- TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (2,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa hóa học sau: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Fe Fe Fe Fe2O3 FeCl2 FeSO4
Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ tinh chế Ag từ bột Ag có lẫn bột Fe, Cu. Viết các PTPƯ xảy ra. Câu 3: (1,0 điểm) Cho CO2 dư lội qua dung dịch nước vôi trong (có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2). Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư. Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên. Câu 4: (2,0 điểm) Cho 42 gam hỗn hợp Zn, Cu phản ứng vừa đủ dd HCl 14,6% thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). a. b. c. Viết PTPƯ xảy ra. Tính thành phần phần trăm vế khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. Tính khối lượng dd HCl 14,6% đã dùng. Cho Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5; K = 39; Na = 23; Ag = 108; Li = 7. BÀI LÀM
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM I- TRẮC NGHIỆM
Câu Đáp án 1 B 2 D 3 C 4 B 5 A 6 B
II- TỰ LUẬN
Câu 1: (2,5 điểm) Viết đúng mỗi phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa hóa học đạt 0,5đ Câu 2: (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ tinh chế Ag từ bột Ag có lẫn bột Fe, Cu. Viết các PTPƯ xảy ra.
(cid:0)
+dd AgNO du
3
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Ag
0,50 Sơ đồ tinh chế: (cid:0)
Ag Fe Cu
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) PTPƯ: 1,00
+ +
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
FeCl 2 CuCl
Fe 2AgNO 3 Cu 2AgNO
2
3
+ 2Ag + 2Ag Câu 3: (1,0 điểm) Cho CO2 dư lội qua dung dịch nước vôi trong (có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2). Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư. Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên. -
-
(cid:0) (cid:0) CaCO3 + H2O
(cid:0) (cid:0) 0,125 0,125 0,125 0,125 Ca(HCO3)2
- hiện trở lại.
Nước vôi trong đục dần, kết tủa trắng tăng dần đến tối đa (max). Ca(OH)2 + CO2 (cid:0) Sau một thời gian kết tủa tan trở lại, sau cùng trong suốt. CaCO3 + CO2 dư + H2O (cid:0) Cho tiếp dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch vừa thu được.Dung dịch lại đục, kết tủa trắng xuất 0,25 (cid:0) (cid:0) 0,25 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 (cid:0) 2CaCO3 + 2H2O
Câu 4: (2,0 điểm) Cho 42 gam hỗn hợp Zn, Cu phản ứng vừa đủ dd HCl 14,6% thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
=
=
n
0,3mol
2H
0,25
6,72 22, 4
a. Viết PTPƯ xảy ra. (cid:0) (cid:0) ZnCl2 + H2
Zn + 2HCl (cid:0) 0,3 0,6 0,3 0,3(mol) 0,50 0,25 b. Tính thành phần phần trăm vế khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. 0,50
=
%Zn
0,3.65 42
=
= 100% 46, 4% =
- 0,25
%Cu 100% 46, 4% 53,6%
c. Tính khối lượng dd HCl 14,6% đã dùng.
=
m
= .100% 150g
ddHCl
0,25
0,6.36,5 14,6%
(cid:0)
Lưu ý: Không cân bằng phản ứng trừ ½ điểm số; Viết PTPƯ ứng với trường hợp khác đúng vẫn đạt điểm tối đa - -