ỦY BAN NHÂN DÂN HUYN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH SỐ 2 MƯỜNG PỒN
Đề chính thức
(có 02 trang)
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Khoa học- Lớp 4
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao
đề)
Mã đề 01
Họ và tên học sinh: ................................................
Lớp:........................................................................
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….…............
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .……..................
................................................................................
................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………......................……
2. ......................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................……
2. .........................................................
I. Trắc nghim: (8 đim) Khoanh vào chữ cái đặt trước u trả lời đúng nhất.
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây .
Câu 1. (0,5 điểm): Nươ6c co6 ti6nh châ6t gi8?
A. Không ma8u, không mu8i, không vi=, cha>y tư8 cao xuô6ng thâ6p.
B. Kng ma8u, không mu8i, co6 vi=, cha>y tư8 cao xuô6ng thâ6p cha>y lan ra mo=i phi6a.
C. Không ma8u, không mu8i, không vi=, không co6 hi8nh da=ng nhâ6t đi=nh, cha>y tư8
cao xuô6ng thâ6p cha>y lan ra mo=i phi6a, thâ6m qua mô=t sô6 vâ=t va8 ho8a tan mô=t sô6 châ6t.
Câu 2. (0,5 điểm) Nước có thể tồn tại ở thể nào?
A.Thể rắn B.Thể lỏng C. Thể khí D. Cả 3 đáp án
Câu 3. (1 điểm) Nguyên nhân nào gây ra gió?
A. Không khí chuyển động từ nơi nóng đến nơi lạnh.
B. Không khí chuyển động từ nơi lạnh đến nơi nóng.
C. Nhiệt độ không khí tăng cao.
D. Sự chuyển động của không khí.
Câu 4: (1 điểm) Ánh sáng trong không khí truyền theo đường nào?
A. đường tròn. B. Đường thẳng
C. Đường gấp khúc D. Đường chéo
Câu 5: (0,5 điểm) Vai trò của nhiệt kế là để đo gì?
A. Độ dài. B. Trọng lượng. C. Nhiệt độ. D. Thời gian.
Câu 6: (0,5 điểm) Thực vật cần gì để sống và phát triển?
A. Nước, chất khoáng, không khí, ánh sáng và nhiệt độ
B. Nước, chất khoáng, không khí và ánh sáng
C. Nước, chất khoáng, không khí và nhiệt độ,
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Động vật chỉ ăn thực vật
Động vật ăn thực vật hoặc động vật, hoặc cả thực vật và động vật
Đng vật cần thc ăn, c, không khí, nhiệt độ, ánh sáng đsống và phát triển
Động vật chỉ ăn động vật
Câu 8: (1 điểm)Điền từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ … cho đoạn thông về tính
chất của không khí ? ( hình dạng, nén lại hoặc dãn ra, trong suốt, vật chứa nó)
Không khí (1).................. , không màu, không mùi, không vị, không có (2)
………………………. nhất định mà có hình dạng của (3)................................
Không khí có thể bị (4)….……………………………………………..
Câu 9. (1 điểm) Vì sao ta thường mặc áo len, bông vào mùa đông?
A. Vì đồ vật làm bằng len, bông đẹp có tình thời trang.
B. Vì len, bông có nhiệt độ cao hơn không khí, giúp cơ thể không bị lạnh.
C. Vì len, bông dẫn nhiệt kém, giúp cơ thể không bị truyền nhiệt ra bên ngoài
nên không bị lạnh.
D. Vì len, bông dẫn nhiệt tốt giúp cơ thể không bị lạnh.
Câu 10. (1 điểm) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể động vật với môi trường (nước uống, khí ô- xi, nước tiểu, khí các-
bô-nic)
Lấy vào Thải ra
II. Phần tự luận (2 điêam)
Câu 11. (1điểm) Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí? Cách bảo vệ
không khí bị ô nhiễm?
Câu 12. (1 điểm) Em hãyu tác hại của tiếng ồn? Biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn?
UB
ND
HU
YỆ
N
ĐIỆ
N
BIÊ
N
TR
ƯỜ
NG
TH
SỐ
2
ỜN
G
PỒ
N
đề
01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Khoa học – Lớp 4
I. Hướng dẫn chấm:
- Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0
- Điểm của bài kiểm tra nếu điểm thập phân thì được làm tròn. dụ: 9,25
làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10.
- Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý
những hạn chế.
II. Đáp án, biểu điểm
1. Phần trắc nghiệm (8 điểm)