UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XA PA THƠM
(Đề chính thức có 02 trang)
MÃ ĐỀ 2
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC
KỲ INĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn: Khoa hc - Lp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao
đề)
Họ và tên học
sinh: .................................................
Lớp:........................................................................
..
Điểm: Bằng số ….….... Bằng chữ…….
…..............
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: .…...
….................
...............................................................................
................................................................................
.
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ………………........................……
2. ........................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm kiểm tra:
1. ………………........................……
2. .......................................…..............
Ba1i la1m
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt tc câu trlời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Đâu không phải biện pháp tránh ô nhiễm tiếng ồn.
A. Lắp các đồ cách âm cho nhà ở như cửa cách âm, tường cách âm,…
B. Xây dựng nhà máy, công xưởng ở cạnh khu dân cư.
C. Lắp biển báo đi nhẹ nói khẽ ở thư viện.
D. Trồng nhiều cây xanh trên đường.
b) (0,5 điểm) Vật không cho ánh sáng truyền qua là
A. Ly thủy tinh.B. Nước sạch.C. Không khí.D. Miếng sắt.
Câu 2: (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Dụng cụ đo nhiệt độ là
A. Tốc kếB. Lực kếC Nhiệt kế. D. Vôn kế.
b)(0,5 điểm) Trong không khí, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Đường chéoB. Đường xiênC. Đường congD. Đường thẳng
Câu 3: (1 điểm)
a)(0,5 điểm) Bộ phận nào của xe ô tô làm bằng vật liệu mà ánh sáng truyền qua được?
A. Cửa kính. C. Gương chiếu hậu. B. Bánh xe.D. Khung xe.
b)(0,5 điểm) Vật nào dưới đây là vật phát sáng?
A
B C D
Câu 4: (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Nước có màu
A. Đỏ.B. Xanh.C. Trắng.D. Trong suốt.
b)(0,5 điểm)Ban đêm, trên đất liền và biển, nơi nào lạnh hơn?
A. Cả 2 nơi đều lạnh như nhau.B. Đất liền.
C. Biển.D. Không xác định được.
Câu 5: (im)
a) (0,5 điểm) Nước đọng trên nắp vung khi nấu ăn là hiện tượng
A. Ngưng tụB. Bay hơiC. Đông đặcD. Nóng chảy
b)(0,5 điểm) Nếu trời mưa em sẽ chọn đi
A. Giày vài.B. Ủng cao su.C. Giày da.D. dép xốp.
Câu 6: (1 điểm)
a)(0,5 điểm)Hệ thống sục không khí vào nước ở các đầm nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Tăng lượng nước B. Giảm lượng không khí
C. Tăng lượng không khí D. Giảm lượng nước
b)(0,5 điểm)Đâu không là vai trò của kng k đi vi s sống?
A. Cung cấp nitrogen giúp cây ci phát trin nhanh.B. Gây ô nhim môi trường.
C. Kng khí gp điều a k hậu.D. Cung cấp s sống, s cháy cho vạn vật.
Câu 7: (1 điểm)
a) (0,5 điểm) Để m sạch c hồ bơi, ta dùng pơng pp
A. KhtrùngB. LọcC. Đun sôiD. Pi nng
b) (0,5 đim)Vì sao khi có gió mạnh hay bão kng nên trú ngdưới bóng cây c th?
A. cây cthkhông che được mưa, gn ta vẫn bị ưt và lnh.
B. cây cth dbị đ g, bão.
C. cây cth dbị sét đánh.
D. cây cthcó nhiều loại động vật hoang dã trú ngụ.
Câu 8:(1 điểm)
a)(0,5 điểm) Trong các thực vật sau, loại nào có nhu cầu ánh sáng ít?
A. Cây cà chuaB. Cây lá lốtC. Cây hoa súngD. Cây bắp cải
b) (0,5 điểm) Để chứng minh cây không cần không khí, người ta làm thí nghiệm như thế nào?
A. Không cần tưới nước cho câyB. Không bón phân cho cây
C. Đặt cây trong phòng lạnhD. Bôi một lớp keo mỏng, trong suốt lên hai mặt lá
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 9: (1điểm)Những tính chất nào của không khí giống với tính chất của nước?
Câu 10: (1điểm)Để bảo vệ mắt phòng tránh cận thị, em cần làm gì?
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH&THCS XA PA THƠM
Mã đề 02
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Khoa học - Lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (8 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 a) D
b) B
0,5
0,5
2 a) C
b) D
0,5
0,5
3 a) A
b) A
0,5
0,5
4 a) D
b) B
0,5
0,5
5 a) A
b) B
0,5
0,5
6 a) C
b) B
0,5
0,5
7 a) A
b) B
0,5
0,5
8 a) B
b) D
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 9: (1 điểm)
Những tính chất giống nhau của nước và không khí là: không màu, không mùi, không
có hình dạng nhất định.
Câu 10: (1 điểm)
Để phòng tránh mắt khỏi cận thị, em cần: tránh ánh sáng quá mạnh quá yếu chiếu
vào mắt, học tập ở nơi có ánh sáng thích hợp,…
1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
Mức độ đề: Mức 1: 50%, mức 2: 40%, mức 3: 10%
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Chất
(50%)
Năng lượng
(40%)
Thực vật và động vật
(10%)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ I
MÔN KHOA HỌC – NĂM HỌC: 2023-2024
Mạch
kiến thức,
kĩ năng
Số câu và
số điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chất
Số câu 2 1 1 1 4 1
Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0
Câu số C 4, 5 C 6 C 7 C9
Năng lượng
Số câu 2 1 1 3 1
Số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0
Câu số C 2, 3 C 1 C10
Thực vật và
động vật
Số câu 1 1
Số điểm 1,0 1,0
Câu số C 8
Tổng Số câu 4 3 1 2 8 2
Số điểm 4,0 3,0 1,0 2,0 8,0 2,0