UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS
XÃ SAM MỨN
(Đề chính có 2 trang)
MÃ ĐỀ 1
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HO!C 2024-2025
Môn: Khoa học - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh............................................
Lớp............
Điểm: Bằng số...............Bằng chữ....................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo........................
..........................................................................
..........................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi kiểm tra:
1. ……….………......................………………
2. ……….………….........................................
H, tên, ch kí ngưi chm kim tra:
1. ………..…….........................………………
2. .……….……….....................………………
I. PHẦN TRĂ4C NGHIÊ!M:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a) Nươc co tinh chât gi?
A. Không ma;u, không mu;i, không vi=, cha>y tư; cao xuô?ng thâ?p.
B. Không ma;u, không mu;i, co? vi=, cha>y tư; cao xuô?ng thâ?p, cha>y lan ra mo=i phi?a.
C. Không ma;u, không mu;i, không vi=, cha>y tư; cao xuô?ng thâ?p, cha>y lan ra mo=i phi?a, thâ?m
qua mô=t sô? vâ=t va; ho;a tan mô=t sô? châ?t.
D. Không ma;u, không mu;i, không vi=, không co? hi;nh da=ng nhâ?t đi=nh, cha>y tư; cao xuô?ng
thâ?p cha>y lan ra mo=i phi?a, thâ?m qua mô=t sô? vâ=t va; ho;a tan mô=t sô? châ?t.
b) Nước có thể chuyển từ thể lỏng sang thể rắn thông qua hiện tượng nào?
A. Bay hơi B. Đông đặc C. Nóng chảy D. Ngưng tụ
Câu 2.(0,5 điểm): Phát biểu đúng là:
A. Hiện tượng đông đặc tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Hin ợng nóng chảy tươngng với schuyển thcủa c t th lỏng sang th rn.
C. Hiện tượng ngưng tụ tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể rắn sang thể lỏng.
D. Hiện tượng bay hơi tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể khí sang thể lỏng.
Câu 3.(0,5 điểm): Việc làm nào dưới đây không làm ô nhiễm nguồn nước?
A. Xả rác bừa bãi xuống ao, hồ.
B. Sử dụng thuốc trừ sâu hoá học trong nông nghiệp.
C. Sử dụng xe đạp làm phương tiện giao thông.
D. Nước thải từ các nhà máy chưa qua xử lí thải xuống sông, biển.
u 4. (1,0 điểm)
a) Độ mạnh của gió có thể được chia thành bao nhiêu cấp?
A. 10 B. 18 C. 3 D. 12
b) những khu bị lụt, nước thường màu lạ do nước cuốn theo chất bẩn vào
nguồn nước. Biện pháp nào có thể áp dụng làm sạch nguồn nước là:
A. Khử trùng B. Đun sôi nước C. Để nước dưới ánh nắng D. Lọc nước
Câu 5.(0,5 điểm): Tính chất của không khí là gì?
A. Trong suốt. B. Không màu, không mùi, không vị.
C. Không có hình dạng nhất định. D. Tất cả các ý trên
Câu 6.(0,5 điểm): Khi ánh nắng mặt trời chiếu từ n ti em, ng của em sẽ phía o?
A. Phía sau em. B. Phía bên phải em.
C. Phía bên trái em. D. Phía trước mặt em
u 7. (1,0 điểm)
a) Dụng cụ để đo nhiệt độ là:
A. Lực kế B. Vôn kế C. Nhiệt kế D. Am-pe kế
b) Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Không gây tiếng ồn ở nơi công cộng.
Tiếng ồn không ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
Khi khoan, cắt bê tông, người công nhân thường đeo i bịt tai đ làm giảm tiếng ồn.
Mở tivi rất to lúc đêm khuya.
Câu 8. (1 đim) Ni mi nội dung ct A với mt nội dung ct B cho phù hợp:
A
Hiện tượng
B
Sự chuyển thể
1. Quần áo ướt được phơi khô a) Bay hơi
2. Cục nước đá bị tan b) Ngưng tụ
3. Nước trong tủ lạnh biến thành đá c) Đông đặc
4. Sự tạo thành các giọt sương d) Nóng chảy
Câu 9. (1 điểm):
a) Vật phát ra âm thanh khi nào?
A. Khi làm vật rung động B. Khi nén vật
C. Khi uốn cong vật D. Khi kéo căng vật
b) Vật nào sau đây không phát ra âm thanh?
A. Dây đàn ghi - ta rung khi gảy đàn B. Chăn bông mềm
C. Màng loa rung khi phát ra âm thanh D. Tiếng kim đồng hồ kêu khi chạy
Câu 10.(1 điểm):
a) Nhiệt được truyền như thế nào?
A. Từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Từ vật nhiệt độ thấp sang vật
nhiệt độ cao.
C. Từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. D. Tất cả các ý trên.
b) Ánh sáng truyền qua vật nào sau đây?
A. Bảng gỗ. B. Bảng kim loại.
C. Mắt kính cận. D. Bảng nhựa đen.
PHÂLN II: TƯ! LUÂ!N (2 điêNm)
Câu 11. (1 điểm): Nêu các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và các biện pháp bảo vệ
nguồn nước?
Câu 12. (1 điểm) Nêu một số biện pháp phòng chống tiếng ồn? sao chúng ta phải
phòng chống tiếng ồn?
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS
XÃ SAM MỨN
MÃ ĐỀ 1
HƯỚNG DẪN ĐA4NH GIA4, CHO ĐIÊNM
BÀI KIỂM TRA ĐI!NH KIL CUÔ4I HỌC KÌ I
NĂM HO!C 2024-2025
Môn: Khoa học- lớp 4
I. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra định kì được giáo viên sửa lỗi, nhận xét và cho theo thang điểm 10.
- Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Ví dụ: 9,25 làm tròn
9; 9,5 làm tròn 10.
II. Đáp án, biểu điểm
Câu Đáp án Biểu
điểm
Câu 1
a) D. Không ma;u, không mu;i, không vi=, không co? hi;nh da=ng nhâ?t
đi=nh, cha>y tư; cao xuô?ng thâ?p cha>y lan ra mo=i phi?a, thâ?m qua mô=t sô?
vâ=t va; ho;a tan mô=t sô? châ?t.
0,5
b) B. Đông đặc. 0,5
Câu 2 A. Hiện tượng đông đặc tương ứng với sự chuyển thể của nước từ
thể lỏng sang thể rắn. 0,5
Câu 3 C. Sử dụng xe đạp làm phương tiện giao thông 0,5
Câu 4 a) B. 18 0,5
b) A. Khử trùng 0,5
Câu 5 D. Tất cả các ý trên 0,5
Câu 6 B. Phía bên phải em. 0,5
Câu 7 a) C 0,5
b) Đ- S - Đ - S 0,5
Câu 8 1- a; 2 - d; 3 - c; 4 - b 1,0
Câu 9 a) A. Khi làm vật rung động 0,5
b) B. Chăn bông mềm 0,5
Câu 10 a) D. Tất cả các ý trên. 0,5
b) C. Mắt kính cận. 0,5
Câu 11
* Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:
- Xả rác, phân, nước thải bừa bãi.
- Sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu.
- Nưc thi ca nhà máy không qua xử lí mà x thng xuống sông h,
- Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu làm ô nhiễm nước biển.
- Khói bụi và khí thải từ các nhà máy, xe cộ làm ô nhiễm nước mưa.
0,5
* Biện pháp để bảo vệ nguồn nước:
- Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, không xả thải xuống
nguồn nước.
- Không đục phá ống nước.
- Không xả rác và phóng uế bừa bãi, sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh,..
- Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, công nghiệp và
nước mưa.
- Xử lí nước thải đúng quy định.
0,5
Câu 12 - Một số biện pháp phòng chống tiếng ồn: Không gây tiếng ồn nơi
công cộng; Sử dụng các vật ngăn cách giảm tiếng ồn truyền đến tai…
- Vì tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe và đời sống của con người.
1,0
---Hết---