PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022- 2023
Môn: Khoa học - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ..................................................................................Lớp 5 ....... Trường Tiểu học Nguyễn Khắc
Nhu
PHẦN I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5).
Câu 1. Nguồn gốc cao su tự nhiên là:
A. Than đá, dầu mỏ
B. Đá vôi, dầu khí
C. Nhà máy sản xuất cao su
D. Nhựa cây ca su.
Câu 2. Để xây tường, lát nhà, lát sân người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Thủy tinh B. Ngói C. Gạch D. Sắt
Câu 3. Tuổi dậy thì ở con gái thường vào khoảng:
A. Từ 10 đến 18 tuổi
B. Từ 13 đến 17 tuổi
C. Từ 10 đến 15 tuổi
D. Từ 16 đến 20 tuổi
Câu 4. Để phòng bệnh viêm gan A, chúng ta cần:
A. Ăn chín, uống nước đã sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
B. Uống nước đã sôi, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
C. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
D. Uống nước mưa, ăn chín, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Câu 5. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết là:
A. Vi-rút B. Kí sinh trùng C. Vi khuẩn D. Muỗi
Câu 6. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong ngoặc (trật tự, gây nghiện, tinh thần, sử dụng,
không, phòng tránh) điền vào chỗ chấm thích hợp:
Các chất.................................... ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng của
người.................................... người xung quanh; làm tiêu hao tài sản vật chất
........................................của bản thân, gia đình và hội; gây mất...........................................an ninh
hội.
Cần nói ............................với những chất gây nghiện.
Câu 7. Hãy đánh dấu X vào ô trống trước những ý đúng.
Sử dụng sai thuốc gây nguy hiểm như thế nào?
Không ảnh hưởng đến sức khỏe.
Không chữa được bệnh, ngược lại có thể làm cho bệnh nặng hơn hoặc dẫn đến chết
người.
Không gây chết người.
Chỉ ảnh hưởng một ít đến sức khỏe.
Câu 8. Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho thích hợp:
A
Chất dẻo
Thủy tinh
Cao su tự nhiên
Đá vôi
B
Trong suốt, cứng, không gỉ, dễ vỡ.
Có tính đàn hồi.
Được chế biến từ than đá, dầu mỏ.
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Được dung để lát đường, nung vôi…..
PHẦN II. Tự luận:
Câu 9. Chúng ta cần làm gì để phòng tránh bị xâm hại?
............................................................................................................................................................................................................................ ..........
.................................................................................................................................................................................................................. ....................
........................................................................................................................................................................................................ ..............................
.............................................................................................................................................................................................. ........................................
.................................................................................................................................................................................... ..................................................
..........................................................................................................................................................................
Câu 10. Kể tên 5 đồ dùng trong trong gia đình được làm từ tre, mây, song nêu cách bảo
quản các đồ dùng đó?
............................................................................................................................................................................................................................ .........
................................................................................................................................................................................................................... ..................
.......................................................................................................................................................................................................... ...........................
................................................................................................................................................................................................. ....................................
........................................................................................................................................................................................
Câu 11. Làm thế nào để biết một hòn đá có phải là đá vôi hay không?
............................................................................................................................................................................................................................ .........
................................................................................................................................................................................................................... ..................
.......................................................................................................................................................................................................... ...........................
................................................................................................................................................................................................. ....................................
........................................................................................................................................................................................ .............................................
...............................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5
Năm học 2022-2023
PHẦN I. Trắc nghiệm (7điểm).
Câu 1 (M1- 0,5điểm): D
Câu 2 (M1- 0,5điểm): C
Câu 3 (M1- 1điểm): C
Câu 4 (M1-1điểm): A
Câu 5 (M2- 1điểm):A
Câu 6 (M3- 1điểm): Điền đúng mỗi từ được 0,2 điểm
Thứ tự các từ cần điểm là: gây nghiện, sử dụng, tinh thần, trật tự, không.
Câu 7. (M2- 1 điểm): Đánh đúng được 1 điểm.
Câu 8. (M2- 1điểm) Nối mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
PHẦN II. Tự luận (3điểm).
Câu 10 (M3-1điểm) Đúng mỗi ý được 0,2 điểm.
Để tránh bị xâm hại, chúng ta cần:
- Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.
- Không ở trong phòng kín một mình cùng người lạ.
- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lí do.
- Không đi nhờ xe người lạ.
- Không để người lạ vào nhà nhất là khi trong nhà chỉ có một mình.
Câu 11 (M3- 1điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Một số sản phẩm được làm từ tre, mây, song: ghế, bàn, tủ, giường, thúng, rổ, nón….
Cách bảo quản các đồ dùng trong gia đình:
- Các đồ dùng sau khi dùng xong cần được rửa sạch hoặc lau chùi, phơi khô để đảm bảo vệ
sinh.
Câu 12 (M4-1điểm) Đúng mỗi ý được 0,2 điểm
- Cọ xát một hòn đá vôi vào hòn đá cuội, quan sát chỗ cọ xát nếu hòn đá nào cứng và có vệt
trắng trên mặt đá chúng tỏ hòn đó là đá cuội, hòn còn lại là đá vôi.
- Nhỏ vài giọt giấm thật chua hoặc axit loãng vào một hòn đá vôi và hòn đá cuội. Nếu hòn đá
nào bị sủi bọt chứng tỏ hòn đó là đá vôi.