ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2022 – 2023

MÃ ĐỀ A

MÔN KHTN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)

Chọn chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm

C. Côn trùng. A. Cái bàn. B. Vi khuẩn. D. Cây hoa.

PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1. Vật nào sau đây gọi là vật không sống? Câu 2. Công việc nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?

A. Ngắm các hành tinh. C. Sửa chữa đồng hồ. B. Người già đọc sách. D. Quan sát gân lá cây.

Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm

A. đèn chiếu sáng, gương. C. ốc to và ốc nhỏ. B. thị kính và vật kính. D. thân kính, chân kính, bàn kính.

Câu 4. Để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 thì một học sinh tiến hành ước lượng và chọn thước cho phù hợp. Loại thước có giá trị nào là phù hợp trong các giá trị sau đây?

A. Thước dây có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. B. Thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. C. Thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. Thước thẳng có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm.

Câu 5. Đơn vị đo cơ bản để đo chiều dài trong hệ thống đo lường ở nước ta là?

A. kilogam. B. giây. C. mét. D. gam.

Câu 6. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?

A. Sức nặng của hộp bánh. C. Khối lượng bánh trong hộp. B. Khối lượng bánh trong hộp và vỏ hộp. D.Thể tích của hộp bánh.

B. thể lỏng sang thể rắn của chất. D. thể rắn sang thể lỏng của chất.

Câu 7. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể khí sang thể lỏng của chất. C. thể lỏng sang thể khí của chất. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.

C. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.

B. thuỷ tinh. C. kim loại.

D. cao su.

B. Cát. C. Gạch. D. Đá vôi.

D. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 9. Vật liệu có tính đàn hồi là A. nhựa. Câu 10. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đất sét. Câu 11. Nhiên liệu tan được trong nước là A. Than. B. Xăng.

C. Cồn 90o. D. Dầu hoả.

Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Thức ăn nhanh rất tốt cho cơ thể. B. Nên ăn nhiều và hoạt động ít để cơ thể khoẻ mạnh.

C. Lựa chọn thức ăn, đồ uống an toàn, đủ chất dinh dưỡng để cơ thể khoẻ mạnh.

A. Phycobilin. C. Xanthopyll.

A. Hô hấp. D. Bài tiết. B. Sinh trưởng. C. Sinh sản.

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Giới → Ngành → Lớp → Họ → Bộ → Chi (giống) → Loài. C. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. D. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

A. hình que, hình xoắn, hình cầu. C. hình que, hình trụ, hình cầu. B. hình que, hình xoắn, hình vuông. D. hình que, hình tròn, hình cầu.

D. Vitamin trong cơ thể cần lượng nhỏ nên không quan trọng. Câu 13. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? D. Carotenoid. B. Diệp lục. Câu 14. Quá trình cơ thể sinh vật lớn lên về kích thước và khối lượng gọi là gì? Câu 15. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ nhỏ đến lớn, lần lượt là Câu 16. Ba hình dạng điển hình của Vi khuẩn gồm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Cơ thể sinh vật được tạo thành từ các cấp độ tổ chức nào? Cấp độ tổ chức nào là đơn vị cơ bản nhất của mọi cơ thể sinh vật? Câu 18. (1,0 điểm) Tại sao trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó? Câu 19. (1,0 điểm) a. Nêu một số nguồn thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin? b. Tác hại của việc ăn quá nhiều mà ít hoạt động và ăn quá ít? Câu 20. (1,0 điểm) Em hãy kể tên các giới sinh vật trong hệ thống phân loại 5 giới và lấy ví dụ cho mỗi giới? Câu 21. (1,0 điểm)

a. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát

trùng rồi hãy sử dụng”. Làm như vậy có được không? Vì sao?

b. 420C ứng với bao nhiêu 0F?

Câu 22. (1,0 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau: con rắn, con cá chép, con bò, con chim sẻ?

_ HẾT_

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2022 – 2023

MÃ ĐỀ B

MÔN KHTN 6 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)

Chọn chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm

PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1. Vật nào sau đây gọi là vật sống?

A. Quyển sách. B. Than củi. C. Cái bàn. D. Con người.

Câu 2. Công việc nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp?

A. Soi mẫu vải. C. Sửa chữa đồng hồ. B. Người già đọc sách. D. Quan sát trùng roi.

Câu 3. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm

A. đèn chiếu sáng, gương. C. ốc to và ốc nhỏ. B. thị kính và vật kính. D. thân kính, chân kính, bàn kính.

Câu 4. Để đo chiều dài quyển sách Khoa học tự nhiên 6 thì một học sinh tiến hành ước lượng và chọn thước cho phù hợp. Loại thước có giá trị nào là phù hợp trong các giá trị sau đây?

A. Thước dây có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. B. Thước thẳng có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. Thước kẻ có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. D. Thước cuộn có giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 5 cm.

Câu 5. Dụng cụ đo chiều dài là dụng cụ nào trong các dụng cụ sau đây?

A. Cân. C. Đồng hồ. D. Nhiệt kế.

B. Thước. Câu 6. Trên vỏ lon sữa có ghi 380g, con số này có ý nghĩa gì?

B. Khối lượng sữa trong hộp. D. Tổng khối lượng sữa và vỏ lon.

B. thể lỏng sang thể rắn của chất. D. thể khí sang thể lỏng của chất.

A. Thể tích của lon sữa. C. Sức nặng của lon sữa. Câu 7. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. C. thể lỏng sang thể khí của chất. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị.

B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh.

C. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy.

C. kim loại.

D. nhựa.

D. Khí oxygen không tan trong nước. Câu 9. Vật liệu có tính đàn hồi là A. cao su. B. thuỷ tinh. Câu 10. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét. Câu 11. Nhiên liệu tan được trong nước là A. Than. B. Cồn 90o.

C. Xăng. D. Dầu hoả.

Câu 12. Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Nên ăn nhiều và hoạt động ít để cơ thể khoẻ mạnh. B. Lựa chọn thức ăn, đồ uống an toàn, đủ chất dinh dưỡng để cơ thể khoẻ mạnh.

C. Thức ăn nhanh rất tốt cho cơ thể.

C. Diệp lục. A. Phycobilin. D. Carotenoid. B. Xanthopyll.

A. Hô hấp. B. Sinh trưởng. C. Sinh sản.

A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Giới → Ngành → Lớp → Họ → Bộ → Chi (giống) → Loài. C. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. D. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.

A. hình que, hình tròn, hình cầu. C. hình que, hình trụ, hình cầu. B. hình que, hình xoắn, hình vuông. D. hình que, hình xoắn, hình cầu.

a. An nói rằng: “Khi mượn nhiệt kế y tế của người khác cần phải nhúng nước sôi để sát

D. Vitamin trong cơ thể cần lượng nhỏ nên không quan trọng. Câu 13. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? Câu 14. Quá trình cơ thể sinh vật tạo ra cá thể mới (con non…) gọi là gì? D. Bài tiết. Câu 15. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là Câu 16. Ba hình dạng điển hình của Vi khuẩn gồm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Cơ thể sinh vật được tạo thành từ các cấp độ tổ chức nào? Cấp độ tổ chức nào là đơn vị cơ bản nhất của mọi cơ thể sinh vật? Câu 18. (1,0 điểm) Tại sao trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó? Câu 19. (1,0 điểm) a. Nêu một số nguồn thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin? b. Tác hại của việc ăn quá nhiều mà ít hoạt động và ăn quá ít? Câu 20. (1,0 điểm) Em hãy kể tên các giới sinh vật trong hệ thống phân loại 5 giới và lấy ví dụ cho mỗi giới? Câu 21. (1,0 điểm) trùng rồi hãy sử dụng”. Làm như vậy có được không? Vì sao?

b. 340C ứng với bao nhiêu 0F?

Câu 22. (1,0 điểm) Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau: con lươn, con tôm, con thỏ, con chim bồ câu?

_ HẾT_

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6

MÃ ĐỀ A

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu Đáp án A A B B C C D D D D C C B B A A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu Câu 17 (1,0 điểm)

Điểm Đáp án 0,5 điểm - Các cấp độ tổ chức của cơ thể gồm: tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Đơn vị cơ bản: Tế bào. 0,5 điểm Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp. 0,5 điểm

Câu 18 (1,0 điểm) Câu 19 (1,0 điểm)

Câu 20 (1,0 điểm)

Câu 21 (1,0 điểm)

a. Các loại hải sản, rau xanh, củ, quả tươi... b. Nếu ăn quá nhiều mà ít hoạt động thì thức ăn sẽ được dự trữ dưới dạng chất béo gây béo phì và bệnh. Nếu ăn ít không đủ chất, cơ thể sẽ bị suy dinh dưỡng. Sinh vật chia thành 5 giới: + Giới Khởi sinh: Trực khuẩn, Liên cầu khuẩn…. + Giới Nguyên sinh: Trùng roi, Trùng giày… + Giới Nấm: Nấm mốc, Nấm rơm… + Giới Thực vật: Cây bàng, cây phượng... + Giới Động vật: Con gà, con hổ… (Lưu ý: Học sinh chỉ cần nêu từ 1 ví dụ cho mỗi giới, nếu không lấy ví dụ thì được nửa số điểm) a. An nói không đúng, nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa 42°C, nếu nhúng vào nước sôi 100°C nhiệt kế sẽ bị hư. b. 420C = 00C+ 420C = 320F+ 42.1,80F= 107,60F. Vẽ đúng sơ đồ. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm

Câu 22 (1,0 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6

MÃ ĐỀ B

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D D C C B B A A A A B B C C D D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu Câu 17 (1,0 điểm)

Điểm Đáp án 0,5 điểm - Các cấp độ tổ chức của cơ thể gồm: tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Đơn vị cơ bản: Tế bào. 0,5 điểm Ước lượng thời gian hoạt động cần đo để chọn đồng hồ thích hợp. 1,0 điểm

Câu 18 (1,0 điểm) Câu 19 (1,0 điểm)

Câu 20 (1,0 điểm)

Câu 21 (1,0 điểm)

a. Các loại hải sản, rau xanh, củ, quả tươi... b. Nếu ăn quá nhiều mà ít hoạt động thì thức ăn sẽ được dự trữ dưới dạng chất béo gây béo phì và bệnh. Nếu ăn ít không đủ chất, cơ thể sẽ bị suy dinh dưỡng. Sinh vật chia thành 5 giới: + Giới Khởi sinh: Trực khuẩn, Liên cầu khuẩn…. + Giới Nguyên sinh: Trùng roi, Trùng giày… + Giới Nấm: Nấm mốc, Nấm rơm… + Giới Thực vật: Cây bàng, cây phượng... + Giới Động vật: Con gà, con hổ… (Lưu ý: Học sinh chỉ cần nêu từ 1 ví dụ cho mỗi giới, nếu không lấy ví dụ thì được nửa số điểm) a. An nói không đúng, nhiệt kế y tế thường chỉ đo được nhiệt độ tối đa 42°C, nếu nhúng vào nước sôi 100°C nhiệt kế sẽ bị hư. b. 340C = 00C+ 340C = 320F+ 34.1,80F= 93,20F. Vẽ đúng sơ đồ. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm

Câu 22 (1,0 điểm)