PHÒNG GD VÀ ĐT KON RY
TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE
KHUNG MA TRN VÀ BN ĐẶC TKIM TRA CUI K I NĂM HC 2022-2023
MÔN: KHTN 6
1. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: Ch đề 8. Đa dng thế gii sng - Phân loi thế gii sng
- Thi gian làm bài:90 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim t lun (t l 60% trc nghim, 40% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 6,0 điểm, (gm 24 câu hi nhn biết, 8 câu thông hiu), mỗi câu 0,25 đim;
- Phn t lun: 4,0 điểm (Thông hiu: 1,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
Ch đề
MC Đ
S câu trc
nghiêm/ý t
lun
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Ch đề 1: M đầu (7 tiết)
2
2
0,5
Ch đề 2: Các phép đo(10 tiết)
3
1/2
1
1/2
1
4
2,0
Ch đề 3: Các th (trng thái) ca cht .
Oxi và không khí (7 tiết)
4
1
1
4
2,5
Ch đề 4: Mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương thực, thc phm thông
dng; tính cht ng dng ca chúng(8
tiết)
3
1
1
1
3
2,0
Ch đề 5: Cht tinh khiết, hn hp, dung
dch.
Tách cht ra khi hn hp (6 tiết)
3
2
5
1,25
Ch đề 6: Tế bào - đơn vị sở ca s
sng (8 tiết)
3
3
0,75
Ch đề 7: T tế bào đến cơ thể (7 tiết)
1
1
0,5
Ch đề 8: Đa dạng thế gii sng - Virus
và vi khun (10 tiết)
2
2
0,5
S câu trc nghiêm/ý t lun
16
1,5
8
1,5
0
1
4
24
Đim s
4,0
1,0
2,0
2,0
0
1,0
4,0
6,0
10,0
Tng s đim
4,0
3,0
2,0
1,0
10,0
2. BN ĐC T
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1. M đầu (7 tiết)
- Gii thiu v
Khoa hc t nhiên.
Các lĩnh vực ch
yếu ca Khoa hc
t nhiên
Nhn
biết
Nêu đưc khái nim Khoa hc t nhiên.
Nêu được các quy định an toàn khi hc trong phòng thc hành.
1
C1
Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thông thường khi
hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo thể
tích, kính lúp, kính him vi,...).
1
C2
Trình bày đưc vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
Biết cách s dng kính lúp và kính hin vi quang hc.
2. Các phép đo (10 tiết)
- Đo chiều dài,
khối ng thi
gian
- Thang nhiệt độ
Celsius, đo nhiệt
độ
Nhn
biết
- Nêu được cách đo chiu dài, khối lượng, thi gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khi lưng, thi gian.
- Nm được đơn vị đ đo chiều dài, khi lưng, thi gian.
1/2
3
C26a,b
C17,19,20
Phát biểu được: Nhit đ là s đo độ “nóng”, “lạnh” của vt.
- Nêu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước
ợng được chiu dài trong mt s trưng hợp đơn giản.
Thông
hiu
- Lấy được d chng t giác quan ca chúng ta th cm nhn
sai mt s hiện tượng (chiu dài, khi lưng, thi gian, nhit đ)
Hiểu được tm quan trng ca vic ưc lượng trước khi đo.
1
C18
Vn
dng
- Xác định được gii hạn đo (GHĐ) và độ chia nh nhất (ĐCNN) ca
thưc.
Vn
dng
cao
- Gii thích v thang chia độ nhit kế y tế
1/2
C26c
- Thiết kế được phương án đo đường kính ca ng tr (ống nước, vòi
máy nưc), đưng kính các trc hay các viên bi,..
3. Các th (trng thái) ca cht. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết)
S đa dạng ca
cht
Ba th (trng
thái) bản ca
cht.
S chuyển đi
th (trng thái) ca
cht.
- Tính cht s
chuyển đổi th
(trng thái) ca
cht.
- Oxygen (oxi)
không khí.
Nhn
biết
Nêu được tm quan trng của oxygen đối vi s sng, s cháy
quá trình đốt nhiên liu.
Nêu được thành phn của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide
(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Nêu đưc mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
Thông
hiu
- Nhận ra được vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu
sinh trong thc tin.
1
C24
Đưa ra được mt s d v mt s đặc điểm bản ba th ca
cht.
1
C3
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th rn.
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th lng.
Trình bày đưc mt s đặc điểm cơ bản th khí.
1
C23
Trình bày đưc vai trò ca khí oxygen đối vi t nhiên.
1
C4
4. Mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thực, thc phm thông dng; tính cht và ng
dng ca chúng (8 tiết)
- Mt s vt liu,
nhiên liu, nguyên
liệu, lương thực,
thc phm thông
dng; tính cht
ng dng ca
Nhn
biết
Nêu được cách s dng mt s nguyên liệu trình bày được tính
cht, ng dng ca nguyên vt liu an toàn, hiu qu bảo đảm s
phát trin bn vng
1
C5
Thông
hiu
- Trình bày đưc tính cht ng dng ca mt s vt liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như:
2
C6,C21
+ Mt s vt liu (kim loi, nha, g, cao su, gm, thu tinh, ...);
+ Mt s nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lưc v an ninh năng
1
C25
chúng.
ng; Khái nim nhiên liu.
+ Mt s nguyên liu (quặng, đá vôi, ...), một s lương thực thc
phm
1
C22
Vn
dng
- Ly ví d các th ca cht
1
C27
Trình bày được tính cht ng dng ca mt s nhiên liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng du, ...
5. Cht tinh khiết, hn hp, dung dch. Tách cht ra khi hn hp (6 tiết)
- Cht tinh khiết,
hn hp, dung
dch.
Nhn
biết
Nêu đưc khái nim hn hp.
Nêu đưc khái nim cht tinh khiết.
1
C8
Nhn biết cht tinh khiết.
Nhn biết hn hp
2
C7,C10
Nêu được các yếu t ảnh hưởng đến ng cht rn hoà tan trong
nước.
Thông
hiu
Nhận ra được mt s khí cũng thể hoà tan trong ớc để to
thành mt dung dch.
Nhận ra được mt s các cht rn hoà tan không hoà tan trong
nước.
1
C11
- Phân biệt được dung môi và dung dch, cht tinh khiết và dung dch
1
C9
6. Tế bào đơn vị cơ s ca s sng (8 tiết)
Khái nim tế bào
Hình dng và
kích thước tế bào
Cu to và chc
năng tế bào
S ln lên và
sinh sn ca tế bào
Nhn
biết
- Nêu đưc khái nim tế bào.
1
C12
- Nêu đưc chức năng của tế bào.
1
C13
- Nêu đưc hình dạng và kích thước ca mt s loi tế bào.
1
C14
Thông
hiu
- Nhn biết được tế o là đơn vị cu trúc ca s sng.
Trình bày được cu to tế bào chức năng ba thành phần chính:
màng tế bào, cht tế bào, nhân tế bào.
Vn
dng
- Thc hành quan sát tế bào ln bng mắt thưng tế bào nh dưới
kính lúp và kính hin vi quang hc.
7. T tế bào đến cơ thể (7 tiết)
- Tế bào đơn vị
cơ sở ca s sng:
Thông
hiu
- Nhn biết được thể đơn bào th đa bào thông qua hình
nh.
+ Khái nim tế
bào.
+ Hình dng và
kích thước ca tế
bào.
+ Cu to và chc
năng của tế bào.
+ S ln lên và
sinh sn ca tế bào.
+ Tế bào là đơn vị
cơ sở ca s sng.
- T tế bào đến cơ
th:
-Biết đưc các cấp độ t chc trong cơ th đa bào
1
C28
Vn
dng
- Thông qua hình ảnh, nêu đưc quan h t tế bào hình thành nên
mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t tế bào hình thành nên
quan.
8. Đa dạng thế gii sng - Virus và vi khun (10 tiết)
- Phân loi thế gii
sng.
- Virus và vi
khun.
+ Khái nim.
+ Cu tạo sơ lược.
+ S đa dạng.
+ Mt s bnh gây
ra. bi virus và vi
khun.
Nhn
biết
Nhn biết đưc sinh vt hai cách gọi tên: tên địa phương tên
khoa hc.
- Nêu đưc mt s bnh do virus và vi khun gây ra.
2
C15, C16
Thông
hiu
- Quan sát hình nhmô t đưc hình dng và cu tạo đơn giản ca
virus (gm vt cht di truyn và lp v protein) và vi khun.
- Da vào hình thái, nhận ra được s đa dng ca vi khun.
- Nêu đưc s cn thiết ca vic phân loi thế gii sng.
- Dựa vào đồ, phân biệt đưc các nhóm phân loi t nh ti ln
theo trt t: loài, chi, h, b, lp, ngành, gii.
- Lấy đưc d chng minh thế gii sống đa dạng v s ng loài
và đa dạng v môi trường sng.