TRƯỜNG THCS KỲ TÂN
Kỳ thi KSCL cuối kì I
Khóa ngày 04,05/01/2024
ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
CH Đ: V T S NG - CH T VÀ S BI N ĐI
Ph n I: Tr c nghi m
Hãy ch n ph ng án tr l i đúng và vi t ch cái đng tr c ph ng án đó vào bài làm. ươ ế ướ ươ
Câu 1: Lĩnh v c nào sau đây không thu c v khoa h c t nhiên:
A. Sinh hóa C. L ch s B. Thiên văn D. Đa ch t
Câu 2: Khi đ c c đá l nh nhi t đ th ng, ườ n c chuy n t th r n sang th l ngướ ; theo em đó là:
A. S đông đc B. S nóng ch y C. S hóa h i D. ơ S ng ng t . ư
Câu 3: Quan sát v t nào sau đây c n ph i s d ng kính hi n vi quang h c?
A. Quan sát m t con ki n. ế B. Quan sát t bào lá cây. ếC. Quan sát tép b iưở . D. Quan sát con ong.
Câu 4: Khí oxygen chi m bao nhiêu ph n trăm th tích không khíế :
A. 21%. B. 78% C. 15% D. 30%
Câu 5 :Trong các nhóm sau nhóm nào g m toàn v t không s ng:
A. Con gà, con chó C. Cái c p , cây bút, hòn đá B. Con gà, cây nhãn, mi ng th t D. Chi c bút, con chó ế ế
Câu 6: Nhóm vitamin tan trong n c làướ :
a, Vitamin B,C b,Vitamin A,D,E c,Vitamin B,C,K d, Vitamin B,C,D
Câu 7: T bào nào d i đây có th quan sát b ng m t th ngế ướ ườ ?
A. T bào da ng iế ườ B. T bào lá câyếC. T bào vi khu nế D. T bào tr ng cáế
Câu 8: Tê bào đng v t khác t bào th c v t : ế
A.Không có thành t bàoế B. Không có ti th C.Nhân ch a hoàn ch nh D.Ch a l c l p ư
Câu 9. Các b c phân lo i sinh v t t th p đn cao theo trình t nào sau đây? ế
A. Loài -> Chi(gi ng) -> H -> B -> L p -> Ngành -> Gi i.
B. Ch (gi ng) -> Loài -> H -> B -> L p -> Ngành -> Gi i,
C. Gi i Ngành -> L p -> B -> H -> Ch (gi ng) -> Loài.
D. Loài -> Chi (gi ng) -> B -> H -> L p -> Ngành -> Gi i.
Câu 10. C th đn bào là c th đc c u t o tơ ơ ơ ượ
A. hàng trăm t bào. ếB. hàng nghìn t bào. ếC. m t t bào. ế D. m t s t bào ế
Câu 11. L a tu i t 11-15 là l a tu i có s phát tri n nhanh chóng v chi u cao. Ch t quan tr ng nh t cho s
phát tri n c a x ng là? ươ
A. Carbohydrate B. Protein C. Calcium D. Ch t béo
Câu 12 : H th ng phân lo i sinh v t bao g m các gi i nào?
A. Đng v t, Th c v t, N m B. N m, Nguyên sinh, Th c v t, Virus
C. Kh i sinh, Đng v t, Th c v t, N m, Virus D. Kh i sinh, Nguyên sinh, N m, Th c v t, Đng v t
Ph n 2: T lu n
Câu 17. (1đi m) Hãy cho bi t các h n h p sau là dung d ch, huy n phù hay nhũ t ng, gi i thích?ế ươ
a. B t mì khu y đu trong n c ướ . b. H n h p n c đng. ướ ườ
Câu 18.(0.5 đi m)Trên m t s bình n c khoáng có ghi dòng ch :” ướ N c khoáng tinh khi tướ ế ” Theo em ý
nghĩa dòng ch này h p lý không? T i sao?
Câu 19:(1.5 đi m) a.T i sao t bào là đn v c b n c a s s ng ế ơ ơ ?
b.Trình bày c u t o và ch c năng các thành ph n chính c a t bào? ế
c. T 1 t bào ban đu sau 3 l n phân chia t o ra bao nhiêu t bào con. ế ế
Câu 20: Quan sát hình Cho bi t: a, Hình nào t bào nhân th c hình nào t bào nhân sế ế ế ơ
TRƯỜNG THCS KỲ TÂN
Kỳ thi KSCL cuối kì I
Khóa ngày 04,05/01/2024
ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: KHTN6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
CH Đ: NĂNG L NG VÀ S BI N ĐI Ư
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
B. Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.
C. Lực được phân thành: lực không tiếp xúc và lực tiếp xúc.
D. Lực có thể vừa làm cho vật biến dạng vừa làm cho vật biến đổi chuyển động.
Câu 2: Trước khi đo độ dài của một vật, cần phải ước lượng độ dài cần đo để
A. Chọn dụng cụ đo thích hợp B. Chọn thước đo thích hợp
C. Đo chiều dài cho chính xác D. Có cách đặt mắt cho đúng cách
Câu 3. Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một
A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn.
Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg) B. Lít (L) C. Mét (m) D. Niuton (N)
Phần tự luận
Câu 1.
a.Trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta đơn vị đo khối lượng gì? Nêu tên dụng cụ dùng để đo
khối lượng.
b. Hãy cho biết 370C tương ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 2. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với 1 N)?
Đáp án:
Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25đ
Câu 1 2 3 4
Đáp án B B A D
Tự luận:
Câu 1:a.
-Trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta đơn vị đo khối lượng là kilôgam (ký hiệu : kg) (0,25đ)
-Dụng cụ dùng để đo khối lượng là : Các loại cân (0,25đ)
b. 370C = 320F + (1,8 x 37)0F = 98,60F (0,5đ)
Vậy 370C tương ứng với 98,60F
Câu 2.
-Điểm đặt tại mép vật
-Phương hợp với phương nằm ngang một góc 600 (0,25đ)
-Chiều từ dưới lên trên, độ lớn 3 N.(0,25đ)