MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Khoa học Tự nhiên 6
Tên chủ đề
(chương)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương I.
Mở đầu môn
KHTN
- Chỉ ra được
đối tượng
nghiên cứu về
khoa học tự
nhiên.
- Nhận biết
được hệ thống
phóng đại của
kính hiển vi
vật sống.
- Biết sử dụng
đồng hồ để đo
thời gian.
- Nhận ra được
dụng cụ đo nhiệt
độ đơn vị đo
chiều dài
- Biết tác dng ca
kính lúp
- Tính đưc thi
gian ca ngưi đi
đưng t lúc bt
đu đn kết thúc
Số câu hỏi 3 3 1 1 8
Số điểm 0.75 0.75 0.25 1 2.75
Tỉ lệ % 7.5% 7.5 % 2.5 % 10 % 27.5 %
Chương II.
Chất quanh
ta
– Nêu được
khái niệm về
sự nóng chảy
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 0,25 0,25
Tỉ lệ % 2,5% 2,5%
Chương III.
Một số vật
liệu, nguyên
liệu…
- Nhận biết
được vật liệu
dẫn điện và
nguyên liệu để
nung vôi
- Xác định
được vật nhân
tạo
Trình bày được
trạng thái của
chất và nêu ví dụ
minh họa
Số câu hỏi 21 3
Số điểm 0,5 1,5 2
Tỉ lệ % 5% 15% 20%
Chương IV.
Hỗ hợp, tách
chất ra khỏi
hỗn hợp
Nhận biết được
hỗn hợp huỳnh
phù
- Xác định được
chất tan trong
nước
- Xác định được
hỗn hợp và
thành phần của
không khí
Số câu hỏi 1 1 1 3
Số điểm 0,25 0,25 1,5 2
Tỉ lệ % 2,5 % 2,5 % 15 % 20%
Chương V.
Tế bào
- Nêu được các
thành cấu tạo tế
bào.
- Xác được hình
dạng, kích thước
và sự phân chia
tế bào
Số câu hỏi 4 1 5
Số điểm 1 0,5 1,5
Tỉ lệ % 1 % 5 % 15 %
Chương VI.
Từ tế bào đến
cơ thể
Phân biệt được
cơ thể đơn bào
và đa bào
Số câu hỏi 1 1
Số điểm 1,5 1,5
Tỉ lệ % 15 % 15 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7
1,75
17,5%
8
2
20%
3
3,5
35%
1
0,25
2,5%
2
2,5
25%
21
10
100%
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT BÀI KIỂM TRA
THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Khoa học Tự nhiên - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:……………………………… Số báo danh:…………Lớp………..
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Chữ ký Giám khảo
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của Khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm lý của vận động viên C. Nghiên cứu về ngoại ngữ
B. Nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ tr D. Nghiên cứu về luật đi đường
Câu 2. Công việc nào dưới đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp
A. Người già đọc sách B. Sửa chữa đồng hồ
C. Khâu vá D. Quan sát một vật ở rất xa
Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn. C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
Câu 4: Cây Pơ mu lớn lên được là nhờ:
A. sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. sự lớn lên và phân chia của tế bào.
C. sự chăm sóc của con người. D. sự dinh dưỡng của tế bào.
Câu 5: Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào B. Có tế bào chất
C. Có nhân D. Có nhân hoàn chỉnh
Câu 6. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ:
A. Thể rắn sang thể lỏng của chất. B. Thể lỏng sang thể rắn của chất.
C. Từ thể lỏng sang thể khí của chất. D. Từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 7: Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại
đồng hồ nào sau đây:
A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ hẹn giờ
C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ đeo tay
Câu 8: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có kích thước và hình dạng khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 9. Vật nào sau thuộc vật sống?
A. Cái bàn. B. Con gà. C. Cái bút. D. Cái thước.
Câu 10: Từ một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 11: Trong các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi B. Cát C. Gạch D. Đất sét
Câu 13: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?
A. Muối ăn B. Nến C. Dầu ăn D. Khí carbon dioxide
Câu 14. Hỗn hợp nào sau đây là huyề phù?
A. Nước muối B. Nước phù sa C. Nước chè D. Nước máy
Câu 15. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị độ dài là:
A. mm B. cm C. km D. m
Câu 16: Dụng cụ để đo nhiệt độ là:
A. Thước B. Cân C. Nhiệt kế D. Đồng hồ bấm giây
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm). Em hãy phân biệt cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào? Con mèo, cây thông, vi
khuẩn thuộc cơ thể đơn bào hay đa bào?
Câu 18 (0,5 điểm). Nêu các thành phần cấu tạo của tế bào?
Câu 19 (1,5 điểm). Em hãy cho biết nhiên liệu có thể tồn ti nhng thể nào, lấy ví dụ minh họa?
Câu 20 (1,5 điểm). Không khí là hỗn hợp đồng nhất hay không đồng nhất? Kể tên thành phần
các chất có trong không khí.
Câu 21 (1,0 điểm). Một người bắt đầu lên xe ô lúc 8 giờ 15 phút kết thúc hành trình lúc
10 giờ 20 phút. Em hãy tính thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình của người đó?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Khoa học Tự nhiên - Lớp 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1.B 2.D 3.A 4.B 5.D 6.A 7.C 8.C 9.B 10.A
11.C 12.A 13.A 14.B 15.D 16.C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu 17
(1,5đ)
thể đơn bào chỉ một tế bào nhưng thực hiện tất cả các quá trình
sống cơ bản. 0,5
thể đa o thể cấu tạo từ nhiều tế bào, mỗi tế bào thực hiện một
chức năng riêng biệt nhưng phối hợp với nhau thực hiện các quá trình
sống cơ bản của cơ thể.
0,5
Con o cây tng thuc cơ thể đa bào còn vi khun cơ thể đơn bào. 0,5
Câu 18
(0,5đ) Tế bào gồm: Màng tế bào, chất tế bào và nhân 0,5
Câu 19
(1,5đ)
Nhiên liệu có thể tồn tại ở ba thể: rắn (than đá, gỗ), lỏng (xăng, dầu), khí
(khí gas). 1,5
Câu 20
(1,5đ)
Không khí hỗn hợp đồng nhất chính nitrogen ( chiếm khoảng 78%),
oxygen ( chiếm khoảng 21%), còn lại khí carbon dioxide, hơi nước
các khí khác.
1,5
Câu 21
(1,0đ)
Thời gian từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình của người đó là: 2 giờ
5 phút. 1,0