TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TON
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG - MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1
MÔN KHTN LP 6
NĂM HỌC 2023-2024
I. Khung ma trận và đặc t đề kim tra cui kì 1 môn Khoa hc t nhiên lp 6
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 1 (Thc hin chương trình từ tun 1-18)
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60%
t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghiệm: 4,0 điểm, (gm 13 câu hi), mỗi câu 0,25 điểm; và câu ni ý ( 0,75
đim)
- Phn t luận: 6,0 điểm (6 câu )
II.Đ cương
1. Vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng?
2. Ô nhim không khí
3 . Hãy đổi đơn vị thi gian, khối lượng, chiu dài
4. Em hãy chn một thước đo thích hợp vi 1 vt dng
5. Lương thực, thc phm
6. Em hãy phân bit nhiên liu và nguyên liu và vt liu
7.Thế nào là s bay hơi và sự ngưng t , đông đặc, nóng chy Cho ví d ?
8. Oxygen
9. Em hãy nêu cu to ca tếo phù hp vi chức năng của nó?
10. Em hãy đề xut cách tách riêng tng cht ra khi hn hp
11. Vi rút vi khun
III. Ma Trn (40%TN; 60%TL)
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
M đu môn
KHTN
06 tiết
Số câu: 2
Tỉ lệ: 5 %
( 0.5 điểm)
- Nhận biết được
vai trò của KHTN
trong đời sống
Lựa chọn được
phương pháp nghiên
cứu thực nghiệm
thích hợp
Số câu: 1
Tỉ lệ: 50 %
(0.25 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ:50 %
(0.25 điểm)
Ch đề 1: Cc
php đo
10 tiết
Số câu: 4
Tỉ lệ: 10 %
( 1 điểm)
Trình bày được
cách sử dụng một
số dụng cụ đo
thông thường
Lựa chọn dụng cụ đo
thích hợp với đối
tượng cần đo
Số câu: 2
Tỉ lệ: 50 %
(0.5 điểm)
Số câu: 2
Tỉ lệ: 50 %
(0.5 điểm)
Ch đề 2 : Các
thể của chất
04tiết
Số câu: 2
Tỉ lệ:5 %
( 0.5 điểm)
Nêu được các
dng tn ti ca
cht
Trình bày được quá
trình chuyển thể của
chất
Số câu: 1
Tỉ lệ: 50 %
(0.25 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ: 50 %
(0.25 điểm)
Ch đề 3:
oxygen và không
khí
3 tiết
Số câu: 2
Tỉ lệ:5 %
( 0.5 điểm)
Đánh giá được kết
qu môi trường b ô
nhim thông qua ví
d.
Số câu: 1
Tỉ lệ: 100 %
(0.25 điểm)
Ch đề 4:
Một số vật liệu....
8 tiết
Số câu: 4
Tỉ lệ: 10 %
( 1 điểm)
Trình bày được
tính cht, ng
dng ca 1 s
nguyên liu, vt
liu, nhiên liu,
lương thực thc
phm
Đề xuất được phương
án tìm hiu mt s tính
cht ca nguyên liu,
vt liu, nhiên liu,
lương thực thc phm
Giải thích được các
hiện tượng thường
gp trong t nhiên
thông qua kiến thc
đã học
Số câu: 2
Tỉ lệ: 50 %
(0.5 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ:25 %
(0.25 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ:25 %
(0.25 điểm)
Chủ đề 5: Chất
tinh khiết – Hỗn
hợp – phương
php tch chất ra
khỏi hỗn hợp (6
tiết)
Số câu: 5
Tỉ lệ: 12.5 %
( 1.25 điểm)
Phân biệt được
dung môi-dung
dch, hn hp
đồng nht
không đồng nht
Phán đoán được yếu
t ảnh hưởng đến
ng cht rn hòa
tan trong nước
Đề xuất các phương
pháp tách cht ra khi
hn hp.
Số câu: 2
Tỉ lệ:40 %
(0.5 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ: 20 %
(0.25 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ: 20 %
(0.25 điểm)
Chủ đề 6: Tế bào-
Đơn vị cơ s của
sự sống
(8 tiết)
Số câu: 7
Tỉ lệ: 17.5 %
( 1.75 điểm)
Nêu được khái
nim, chức năng,
hình dng, kích
thước tế bào
Trình bày được
cu to tế bào
Phân biệt được tế bào
ĐV – TV; nhân sơ –
nhân thc
Nhận ra được s ln
lên và sinh sn của cơ
th t đơn vị tế bào
Số câu: 4
Tỉ lệ: 57.1 %
(1 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ:28.6 %
(1 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ:14.3 %
(0.25 điểm)
Chủ đề 7: Từ tế
bào đến cơ thể
(7 tiết)
Số câu: 6
Tỉ lệ: 15 %
( 1.5 điểm)
Nêu được quan
h TB
quan h
quan
Ly ví d minh ha
cho mi quan h TB
cơ quan – h
quan
Xác định được hành
vi, thái độ vi yêu cu
phát trin bn vng
Số câu: 3
Tỉ lệ: 50 %
(0.75 điểm)
Số câu: 2
Tỉ lệ: 33.3 %
(0.5 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ: 16.7 %
(0.25 điểm)
Chủ đề 8: Đa
dạng thế giới sống
(HKI 13 tiết)
Số câu: 8
Tỉ lệ: 20 %
( 2 điểm)
Mô t được cu
to VR, VK
Trình bày được
các nhóm phân
loi
Phân biệt được VR-
VK
Nhận ra được ví d
chng minh s đa
dng ca thế gii sng
Đưa ra một s bin
pháp phòng chng
bnh do vut gây ra
người.
Vn dng hiu
biết VR-VK gii
thích mt s
hiện tượng
trong thc tin
Số câu: 3
Tỉ lệ: 37.5 %
(0.75 điểm)
Số câu: 3
Tỉ lệ: 37.5 %
(0.75 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ: %
(0.25 điểm)
Số câu: 1
Tỉ lệ:
(0.5 điểm)
Tng s câu: 40
Tng s điểm: 10
T l 100%
S câu: 18
(4,5 điểm)
Tỉ lệ: 45%
S câu: 14
( 3,5 điểm)
Tỉ lệ: 35 %
S câu: 6
( 1,5 điểm)
Tỉ lệ: 15%
S câu: 2
( 0,5 điểm)
Tỉ lệ: 5%
IV. Đề :
A. Trc nghiệm ( 4 Điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng nhất
Câu 1: Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thí nghim?
A. Đeo gang tay khi lấy hóa cht. B. T ý làm các thí nghim.
C. S dng kính bo v mt khi làm thí nghim. D. Rửa tay trước khi ra khi
phòng thc hành.
Câu 2: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều lipid (chất béo) nhất?
A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Đậu phụng
Câu 3: Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa
C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm
Câu 4: Những giọt nước đọng lại mặt trong nắp của nồi cơm điện. Hiện tượng này thể
hiện quá trình chuyển thể nào?
A. Sự bay hơi. B. Sự nóng chảy. C. Sự ngưng tụ. D. Sự sôi.
Câu 5: Vật liệu nào dưới đây, ngoài mục đích sử dụng trong xây dựng còn hướng tới
bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững?
A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại C. Đá vôi. D. Gạch không nung.
Câu 6: Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 gi 48 phút kết thúc hành trình lúc 15
gi 15 phút. Thi gian t khi bt đầu đến lúc kết thúc hành trình là
A. 1 gi 3 phút. B. 1 gi 27 phút.
C. 2 gi 33 phút. D. 10 gi 33 phút.
Câu 7: Để xác định vận động viên chạy 60m người ta phi s dng loại đồng h nào sau
đây?
A.Đồng h qu lc. B. Đồng h hn gi.
C. Đng h bm giây. D. Đng h đeo tay.
Câu 8: c vo go thuc loi
A. dung dch. B. huyền phù. C. nhũ tương D. hỗn hợp đồng nht.
Câu 9: Dù cơ thể đơn bào và cơ thể đa đều cu to t
A. Nhiu tế bào. B. Mt tế bào. C. Tế bào. D. Mô
Câu 10: Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự:
A. loài - họ - chi - b- lớp - ngành - giới B. loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới
C. giới - ngành - bộ - lớp - họ - chi loài D. giới - họ - lớp - ngành - bộ - chi - loài
Câu 11: Mt tế bào sau khi sinh sn to thành 16 tế bào mi, tế bào đó đã trải qua my
ln sinh sn?
A. 4 lần. B. 5 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.
Câu 12: Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì?
A. virus thường gây bệnh ở người và động vật
B. virus chưa có cấu tạo tế bào
C. virus là loại tế bào nhỏ nhất
D. virus không có khả năng nhân đôi
Câu 13: Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau
đây?
A. Hình đa diện B. Hình cầu C. Hình que D. Hình dấu phẩy
Câu 14: ( 0,75 điểm) Xác định chức năng các thành phần ca tế bào bng cách ni mi
thành phn cu to ct A vi mt chức năng ở ct B.
Thành phần cấu tạo
tế bào
Chức năng
1. Màng tế bào
a. Điều khiển mọi hoạt động sống
của tế bào
Chất tế bào
b. nơi tổng hợp chất hữu cho
cơ thể sinh vật.
3. Nhân
c. Bảo vệ kiểm soát các chất đi
vào, đi ra khỏi cơ thể.
d. nơi diễn ra các hoạt động
sống của tế bào.
B. T luận ( 6 Điểm)
Câu 1(1đ): Mô và quan có mỗi liên h với nhau như thế nào? Lá cây được to nên t
nhng loi mô nào ?
Câu 2(1,5đ): Mt hn hp gm mui, dầu ăn, cát nước. Em hãy đ xut cách tách
riêng tng cht ra khi hn hp.
Câu 3 (1đ): Hãy đổi đơn vị :
A. 250 g =…………….kg ; B. 3,3 t =……..........kg
C. 2000 cm =………….m ; D.1h50 phút =………….. phút
Câu 4 (1đ): Đặc điểm cu to ca virus và vi khuẩn khác nhau như thế nào?
Câu 5 (1đ): Mt s bin pháp phòng chng bnh cúm do virus cúm gây ra người:
Câu 6 (0,5đ): Chúng ta có nên s dng thức ăn bị ôi thiu hay không? Ti sao?
IV. ĐP N - BIỂU ĐIỂM
Phn trc nghim: (Mi câu chn đng được 0,25 đim)
1.B
2.D
3.D
4.C
5.D
6.B
7.C
8.C
9. C
10.B
11.A
12.B
13.B
Câu 14: ( 0,75 điểm) 1- C ; 2- D; 3-A
Phn t lun:
Câu
Đp n
Biểu điểm
Câu 1:
(1 điểm)
- Mi liên h giữa mô và cơ quan: cơ quan là tập hp ca
nhiu mô cùng thc hin mt chức năng trong cơ thể.
- cây được to nên t nhng loi sau: mô biu bì,
giu, mô mm, mô dn.
0,5
0,5
Câu 2:
(1,5điểm)
- Dùng PP lc tách cát.
- Dùng PP chiết tách dầu ăn.
- Dùng PP cô cạn tách muối.
0,5
0,5
0,5
Câu 3
(1điểm)):
A. 250 g = 0,25 kg ;
B. 3,3 t = 330 kg
C. 2000 cm = 20 m ;
D.1h50 phút = 110 phút
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4:
(1 điểm)
Vi khuẩn đã có cấu tạo tế bào hoàn chỉnh; thường được cấu tạo
gồm 4 thành phần: thành tế bào, màng tế bào, chất bào chất,
vùng nhân.
Virus chưa cấu tạo tế bào hoàn chỉnh; thường được cấu tạo
gồm lớp vỏ protein và phần lõi chứa vật chất di truyền, một s
virus có thêm lớp vỏ ngoài.
0,5
0,5
Câu 5:
1 điểm
Mt s bin pháp phòng chng bnh cúm do virus cúm gây ra
ngưi:
- Đeo khẩu trang nơi công cộng, trên phương tiện giao thông
công cng
- Tránh đưa tay lên mắt, mũi, miệng. Che miệng và mũi khi
ho hoc hắt hơi bằng khăn giấy, khăn vải, khuu tay áo
- Tăng cường vận động, rèn luyn th lực, dinh dưỡng hp lý
xây dng li sng lành mnh
- V sinh thông thoáng nhà ca, lau ra các b mt hay tiếp
xúc, thường xuyên rửa tay đúng cách bằng xà phòng dưới vòi
c sch, hoc bng dung dch sát khun
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6:
(0,5 điểm)
- Không nên sử dụng các thức ăn bị ôi thiu.
- Giải thích: Sử dụng thức ăn ôi thiu là đưa vi khuẩn gây hại và
các chất độc hại (các chất trong thức ăn bị vi khuẩn biến đổi
thể tạo thành các chất độc hại) vào cơ thể. Điều này khiến cho