
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức
Mã đề: 01
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: KHTN Lớp: 6
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ...... Điểm...................................
Nhận xét của giáo viên:……………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 1.9Vật liệu nào dưới đây được dùng làm dây dẫn điện?
A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su
Câu 2. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất. B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi.
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp.
Câu 3. Ví dụ nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước mưa B. Nước suối C. Nước cất D. Nước biển
Câu 4. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 5. Cây lớn lên nhờ
A. sự lớn lên và phân chia của tế bào C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
B. sự tăng kích thước của nhân tế bào D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 6. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống?
A. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn
C. Con gà, con chó, cây nhãn D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 7. Sơ đồ nào thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao?
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
C. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Câu 8. Trên màng tế bào có nhiều lỗ nhỏ li ti, vai trò của những lỗ nhỏ này là gì?
A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường C. Trao đổi chất tế bào trong quá trình phân chia
B. Trao đổi nhân trong quá trình phân chia TB D. Trao đổi vật chất di truyền giữa TB này với TB khác
Câu 9. Thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Nhân và màng sinh chất B. Lục lạp và thành tế bào
C. Lục lạp và màng sinh chất D. Tế bào chất và không bào
Câu 10. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch TB theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng TB qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng TB do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 3 D. 1, 2
Câu 11. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào?
A. Tảo lục, vi khuẩn, trùng biến hình B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ
C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm D. Con thỏ, cây hồng, con cá
Câu 12. Cấp tổ chức nào dưới đây có ở mọi cơ thể sống?
A. Tế bào. B. Cơ quan. C. Mô. D. Hệ cơ quan.