PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS YÊN PHƯƠNG
Họ và tên: ………………......………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2024- 2025
MÔN: KHTN 6. Lớp:..............
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ tên, chữ kí của giám thị Điểm bài thi Chữ kí của giám khảo
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D trước mỗi phương án em cho là đúng.
Câu 1. Khoa học tự nhiên là:
A. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật
của chúng.
B. sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 2: Một bạn học sinh đang nghiên cứu tính chất của một mẫu chất. Mẫu chất đó có thể tích xác định
nhưng không có hình dạng xác định. Theo em, mẫu chất đó đang ở thể nào?
A. Thể rắn. B. Thể khí.
C. Thể lỏng. D. Thể đông đặc.
Câu 3: Cách nào dùng để phân biệt oxygen và carbon dioxide?
A. Quan sát màu sắc của 2 khí đó.
B. Ngửi mùi của 2 khí đó.
C. Dẫn từng khí vào cây nến đang cháy, khí nào làm nến cháy tiếp thì đó là oxygen, khí làm tắt
nến là carbon dioxide.
D. Oxygen duy trì sự sống và sự cháy.
Câu 4. Vật liệu có tính chất trong suốt là:
A. Kim loại đồng B. Thủy tinh
C. Gỗ D. Thép
Câu 5. Trong xây dựng khóa lưỡng phân, để xác định được đặc điểm đặc trưng, người ta thường dựa vào
A. đặc điểm hình thái đặc trưng của từng loài
B. việc xác định cấu trúc gen của từng loài
C. Đặc tính sinh học của từng loài
D. Môi trường sống của từng loài.
Câu 6. Cho những ngành sau đây: a. Rêu , b. Dương xỉ , c. Thực vật không hạt, d. Thực vật hạt trần,
e. Thực vật hạt kín. Những ngành thuộc giới Thực vật là?
A. a, b, c và d B. a, b, c và e C. a, b, d và e D. b, c, d và e
Câu 7. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 8. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn trong thực tiễn cuộc sống:
1. Vi khuẩn phân hủy các hợp chất hữu cơ như xác sinh vật thành chất vô cơ để cây sử dụng
2. Sử dụng vi khuẩn trong sản xuất sữa chua, nem chua, tôm chua,…
3. Sử dụng vi khuẩn trong sản xuất thuốc kháng sinh, vaccine và men tiêu hóa.
4. Sử dụng vi khuẩn trong sản xuất các loại mứt, kẹo
A.3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 9: Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là?
A. Thành tế bào. C. Có nhân thực và các bào quan có màng.
B. Có chất tế bào D. Có màng sinh chất.
Câu 10: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô
B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô
D. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể
Câu 11: Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thường sử dụng phương
pháp:
A. Làm lạnh. B. Phơi khô.
C. Sử dụng muối D. Sử dụng đường.
Câu 12: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
D. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
Câu 13. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide. B. Gỗ cháy thành than.
C. Dây xích xe đạp bị gỉ. D. Hòa tan đường vaoo nươpc đươqc nước đường.
Câu 14. Môqt vâqt cop khôpi lươqng 5 tâpn đang chuyêsn đôqng trên đươong năom ngang cop hêq sôp ma sapt cusa xe lao
0,2. Lâpy g = 10 m/s2. Đôq lơpn cusa lực ma sát là gì?
A.1000 N B. 10000 N C. 100 N D. 10 N.
Câu 15. Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để ?
A. Lựa chọn thước đo phù hợp. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 16. Sắp xếp các bước sau thành một trình tự đúng khi cân một vật bằng cân đồng hồ
1. Điều chỉnh kim về vạch số 0 2. Đặt vật cần cân lên đĩa cân
3. Ước lượng khối lượng vật cần cân để chọn cân có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thích hợp
4. Mắt nhìn vuông góc với mặt cân ở đầu kim cân, đọc theo vạch chia gần nhất và ghi kết quả theo độ chia
nhỏ nhất của cân
A. 1 – 2 - 3 - 4 B. 3 – 2 - 1 - 4
C. 3 – 1 – 2 – 4 D. 4- 2 - 3 – 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (0,75 điểm). Em hãy nêu các khái niệm về sự nóng chảy và đông đặc, sự hóa hơi và ngưng tụ. Lấy
1 ví dụ về sự chuyển thể (trạng thái) của chất ?
Câu 18 (0,75 điểm). Em hãy nêu một số tính chất, ứng dụng của oxygen. Em hãy đề xuất một số biện
pháp bảo vệ môi trường không khí ?
Câu 19. (1,5 điểm)
Em hãy trình bày vai trò và tác hại của nấm?
Câu 20: (1,5 điểm)
Nêu vai trò của vi khuẩn? Em phải làm để phòng bệnh do virus vi khuẩn gây nên?
Câu 21. (1,5 điểm). Em hãy nêu dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian?
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đ/A A C C B A C C A C D B D D B A C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu Nô_i dung Điêam
Câu 17
(0,75điểm)
- Một số tính chất của Oxygen
Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị, nặng hơn không khí,
tan ít trong nước (1 lít nước ở 200 C, 1 atm hòa tan được 31 ml khí oxygen)
- Ứng dụng của oxygen.
Oxygen có ứng dụng trong việc duy trì sự sống và sự cháy
- Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
Trồng nhiều cay xanh, Kiểm soát khí thải,..
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 18
(0,75 điểm)
-Sự nóng chảy là quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
-Sự đông dặc là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
- Sự hóa hơi là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
- Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể khí sang thể lỏng
Ví dụ về sư chuyển thể của chất
Nước tự nhiên ( nước Lỏng) -> đun sôi ( Nước hơi)-> Đặt vào ngăn đá tủ
lạnh (Nước rắn)
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,125 điểm
0,25 điểm
Câu 19
(1,5 điểm)
a. Vai trò của nấm: (0.75 đ)
- Tham gia quá trình phân hủy chất thải và xác động vật, thực vật thành các
chất đơn giản cung cấp cho cây xanh, làm sạch môi trường.
- Nấm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn, sử dụng nấm làm thuốc.
- Trong công nghiệp sử dụng nấm men để sản xuất bánh mì, bia, rượu… nấm
mốc dùng để sản xuất tương…
b. Tác hại của nấm: (0.75 đ)
- Ở người: nấm gây ra các bệnh như: nấm lưỡi, lang ben, hắc lào, nấm da đầu,
- Ở thực vật: mốc cam ở thực vật, nấm khiến cây chết non, thối rễ, nấm gây
hỏng lá, thân cây…
- Ở động vật: bệnh nấm trên da động vật gây lở loét, rụng lông, …
Nấm còn làm hỏng thức ăn, đồ uống làm ảnh hưởng đến sức khỏe con người,
tăng nguy cơ gây ung thư và còn gây hư hỏng quần áo, đồ đạc.
Mỗi ý đúng
0,25 điểm
Mỗi ý đúng
0,25 điểm
Câu 20
(1,5 điểm)
*Vai trò của vi khuẩn:( 0.75đ)
- Chế biến các thực phẩm lên men
- Động vật, con người tiêu hóa thức ăn
- Phân bón nông nghiệp, phân giải xác động thực vật và tăng độ màu mỡ cho
đất ……
* phòng bệnh do virus và vi khuẩn gây nên: :( 0.75đ)
- Đeo khẩu trang khi ra ngoài, tập thể dục rèn luyện sức khỏe
-Ăn uống đủ chất dinh dưỡng, không tiếp xúc với người bị nhiễm virus
-Thường xuyên rửa tay bằng xà phòng, bổ sung thêm vitamin C cho cơ thể để
nâng cao sức đề kháng….
Mỗi ý đúng
0,25 điểm
Câu 20
(1,5 điểm)
-- Duqng cuq đo chiêou daoi: thươpc dây, thươpc cuôqn, thươpc kes thăsng…
-- Duqng cuq đo khôpi lươqng: cân đôong hôo, cân điêqn tưs, cân y têp, cân loo xo…
Duqng cuq đo thơoi gian: đôong hôo bâpm giây điêqn tưs, đôong hôo bâpm giây, đôong hôo
treo tươong…
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm