TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
1. Nêu được cách tạo ra sóng âm và sự truyền âm trong các môi trường. Giải thích một số hiện
tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm.
2. Tính được tc độ, ý nghĩa vt lý ca tc đ. Nhn biết được các quy định ATGT. Nêu đưc nh
hưởng ca tốc độ đến ATGT, vi phm ATGT?
3. Nêu được các nguyên tc xây dng, cu to bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
4. Phát biểu được khái nim nguyên t, nguyên t, gi tên các nguyên t hoá hc hiu nguyên
t hoá hc. Vai trò ca mt s nguyên t (iron, iodine, calcium, oxygen, sodium, chlorine,
silicon).
5.Trình bày được khái niệm quang hợp, hô hấp, trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
6 Trình y được khái niệm trao đổi khí sinh vật. Liệt được các quan trao đổi khí động
vật, cấu tạo và chức năng của khí khổng.
7. Vai trò của nước dinh dưỡng, các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước các chất dinh dưỡng.
Liên hệ thực tiễn.
8. Trình bày con đường hấp thu, vận chuyển nước/dinh dưỡng đối với thực vật và động vật.
9. Mô tả được quá trình trao đổi khí, trao đổi nước và dinh dưỡng ở thực vật và động vật.
10. Phân tích được nhu cầu trao đổi khí, nước dinh dưỡng thực vật, động vật. Liên hệ thực
tiễn.
---------- Hết ----------
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU
T KHOA HC T NHIÊN
MA TRN Đ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì I, khi kết thúc ni dung bài 13 Lý, 4 Hóa , 30 Sinh.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Ni dung nửa đầu HKI 20% (2đ) , nội dung nửa kì sau 80% (8đ)
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng, 10% VD cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, gm 16 câu hi.
- Phn t lun: 6,0 đim.
CHỦ ĐỀ
Số
tiết
MỨC ĐỘ
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
(1)
38
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1. Phân môn Lý
8
2
(0,5)
1
(1đ)
2
2. Phân môn Hóa
10
2
(0,5đ)
1
(1đ)
2,5
3. Phân môn Sinh
20
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(1đ)
5,5
Số câu/Số ý
12
2
4
2
2
1
10
Điểm số
3
1
1
2
2
1
Tổng số điểm
4 (40%)
3 (30%)
2 (20%)
1 (10%)
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
Câu hi
TN
TL
Tốc độ - Đo tốc độ và ATGT – Mô tả sóng âm (8 tiết)
4
1
1. Phân môn Lý
Nhn biết
- Nêu được cách tạo ra sóng âm các môi
trường truyền âm.
- Nhn biết được các quy định ATGT.
- ý nghĩa vật lý ca tốc độ.
2
(0,5đ)
Thông hiu
- tả được một shiện tượng đơn giản thường
gặp trong thực tế về sóng âm.
- Phân tích đưc ảnh hưởng ca tốc độ đến
ATGT.
2
(0,5đ)
Vn dng
- Giải thích được phương tiện tham gia giao
thông có vi phm ATGT không?
1
(1đ)
N.t - N.t hóa hc - Sơ lược v BTH các nguyên t hoá hc (10 tiết)
6
1
2. Phân môn Hóa
Nhn biết
- Trình bày đưc khái nim nguyên t
- Nêu đưc các nguyên tc y dng, cu to
bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
- Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá hc
và kí hiu nguyên t hoá hc.
- Gi tên/viết KHHH ca mt s nguyên t ph
biến.
4
(1đ)
Thông hiu
- Phân bit được các KHHH viết sai/đúng.
- Phân biệt được cách viết các KHHH ca
nguyên t.
- Vai trò ca mt s nguyên t (iron, iodine,
calcium, oxygen, sodium, chlorine, silicon,).
2
(0,5đ)
1
(1đ)
Vai trò ,trao đổi khí, trao đổi nước và dinh dưng thực và động vt. Khái nim
quang hợp, trao đổi cht và chuyn hóa năng lưng (20 tiết)
6
4
3. Phân môn Sinh
Nhn biết
- Trình y được khái niệm quang hợp, hô hấp,
trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng.
- Trình y được khái niệm trao đổi khí sinh
vật. Liệt được các quan trao đổi khí động
vật, cấu tạo và chức năng của khí khổng.
Nêu được vai trò của nước các chất dinh
dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
- Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi
nước các chất dinh dưỡng thực vật; động
vật.
- Trình y con đường hấp thu, vận chuyển
nước/dinh dưỡng đối với thực vật và động vật.
6
(1,5đ)
1
(1đ)
Thông hiu
- tả được quá trình trao đổi khí qua k
khổng của lá. đường đi của khí qua các cơ quan
1
(1đ)
của hệ hô hấp ở động vật.
- tả được quá trình trao đổi nước các chất
dinh dưỡng.
- tả được quá trình hấp thụ vận chuyển
các chất ở động vật, thực vật.
Vn dng
- Giải thích các hiện tượng thực tế liên quan
nước và chất dinh dưỡng ở sinh vật.
- Phân tích được nhu cầu trao đổi khí, nước, dinh
dưỡng ở thực vật, động vật ( ví dụ ở người).
2
(2đ)
TRƯỜNG THCS PHƯỚC BU ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
T KHOA HC T NHIÊN MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian: 60 phút (Không k thời gian giao đề)
ĐỀ S 1
H và tên:…………………….…….…….……........
Lớp: …………………….…….…….…………........
Đim
Li phê ca Thy Cô:
I. TRC NGHIM:(4,0điểm) Hãy khoanh tròn câu tr lời đúng nht
Câu 1: Quang hp quá trình tng hp các chất từ các chất cơ. Cụm t thích hp trong du 3
chm là:
A. vô cơ B. hữu cơ C. vitamin D. mui khoáng
Câu 2: động vật, nhóm dinh dưng nào cung cấp năng lượng?
A. Vitamin và cht khoáng. B. Cht khoáng và carbohydrate.
C. Carbohydrate, lipid, protein. D. Vitamin và carbohydrate.
Câu 3: S rung động qua li v trí cân bằng đưc gi là:
A. tn s. B. ngun âm. C. sóng âm. D. dao động.
Câu 4: Hô hp tếo là quá trình:
A. hp thu carbon dioxide (CO2) B. phân gii các cht hữu cơ.
C. hấp thu năng lượng ATP D. tng hp các cht hữu cơ.
Câu 5: Quá trình trao đổi chất luôn đi kèm vi:
A. chuyển hóa năng lượng. B. tng hp các cht.
C. chuyn hóa các cht trong tếo. D. quá trình tng hp và phân gii các cht.
Câu 6: Các nguyên t ca cùng mt nguyên t hóa hc có cùng:
A. s neutron. B. s electron.
C. s proton. D. s electron và neutron.
Câu 7: Chất dinh dưỡng là:
A. các cht hóa hc đưc hp thu t môi trường ngoài.
B. các chất tham gia điu hòa quá trình trao đi cht.
C. các cht do sinh vt t tng hp.
D. sn phm ca quá trình phân gii các cht.
Câu 8: Hin nay, có bao nhiêu chu kì trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc?
A. 7 B. 9 C. 5 D. 8
Câu 9: Các nguyên t trong cùng mt nhóm có:
A. tính cht hóa hc tương tự nhau. B. điện tích ht nhân bng nhau.
C. s lp electron bng nhau. D. s electrong bng nhau.
Câu 10: Khi một ngưi thi sáo, tiếng sáo đưc to ra bi s dao đng ca:
A. thành ng sáo. B. các ngón tay ngưi thi.
C. không khí trong ng sáo. D. đôi môi của ngưi thi.
Câu 11: Phát biu nào sau đây không đúng khi nói v khong cách an toàn gia các xe đang lưu thông
trên đưng?
A. Tc đ chuyển động càng cao thì khong cách an toàn phi gi càng ln.
B. Khong cách an toàn ti thiểu được quy định bi Lut Giao thông đưng b.
C. Tc đ chuyển động càng cao thì khong cách an toàn phi gi càng nh.
D. Khong cách an toàn khoảng cách đ để phn ứng, không đâm vào xe trưc khi gp tình hung
bt ng.
Câu 12: Nguyên t là ht vô cùng nh và:
A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. trung hòa v điện. D. mang điện tích dương.
Câu 13: Chuyển hóa năng lượng là:
A. s biến đổi năng lượng t dng này sang dng khác.
B. s phân gii các cht hữu cơ.