UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7
(Đề gồm có 3 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau ghi vào giấy bài
làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B.
Câu 1. Thiết bị bắn tốc độ sử dụng trong giao thông gồm:
A. Camera và máy tính. B. Thước và máy tính.
C. Đồng hồ và máy tính. D. Camera và đồng hồ.
Câu 2. Đồ thị quãng đường – thời gian của vật chuyển động thẳng với tốc độ không đổi
có dạng là...
A. đường thẳng nằm nghiêng góc với trục thời gian. B. đường cong.
C. đường thẳng song song với trục thời gian. D. đường gấp khúc.
Câu 3. Trên đoạn đường có biển báo này, phương tiện tham gia giao thông được đi với
tốc độ tối đa là bao nhiêu km/h, tối thiểu là bao nhiêu km/h
A. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 60 km/h.
B. Tối đa là 60 km/h, tối thiểu là 100 km/h.
C. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 100 km/h.
D. Tối đa là 100 km/h, tối thiểu là 60 km/h.
Câu 4. Âm thanh không thể truyền trong môi trường
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chân không. D. chất khí.
Câu 5. Khi thổi sáo, bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm?
A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo.
C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo.
Câu 6. Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không mô tđúng mô hình nguyên t ca Rơơ-pho Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo dạng rỗng gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ
nguyên tử.
B. Nguyên tử có cấu tạo dạng khít gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân theo các quỹ đạo xác định tạo thành các lớp
electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Câu 8. Đến nay con người tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 181 B. 94 C. 81 D. 118
Câu 9. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng thành phần nào?
A. Số proton. B. Số neutron. C. Số electron. D. Khối lượng nguyên tử
Câu 10. Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium,
silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 11. Quá tnh cơ thể lấy các chất cần thiết từi trường (như nước, khí oxygen,
chất dinh dưỡng,…) thải các chất không cần thiết (như khí carbon dioxide, chất
căwn bã,…) ra ngoài môi trường lax quay trixnh
A. trao đổi chất giữa thể vơ]i môi trường. B. trao đổi chất giữa tê] ba^o vơ]i i trươ^ng.
C. trao đổi chất giữa tê] ba^o vơ]i tê] ba^o kha]c. D. trao đổi chất giữa thê_ vơ]i cơ thê_
kha]c.
Câu 12. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật
A. phát triển kích thước theo thời gian.
B. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động.
C. tích lũy năng lượng.
D. vận động tự do trong không gian.
Câu 13. Các yếu tố chủ yếu bên ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 14. Đặc điểm nào của lá giúp lá nhận được nhiều ánh sáng?
A. Lá có màu xanh. B. Lá có cuống lá.
C. Lá có tính đối xứng. D. Phiến lá có dạng bản mỏng.
Câu 15. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho hầu hết các loài cây quang hợp là
A. 150C - 250C. B. 250C - 350C. C. 100C - 300C. D. 250C - 300C.
Câu 16. Khí nào được thải ra ngoài môi trường trong quá trình hô hấp tế bào?
A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Methane.
Câu 17. Các loại hạt thường sử dụng biện pháp nào để bảo quản ?
A. Bảo quản khô. B. Bảo quản lạnh.
C. Bảo quản nóng . D. Bảo quản nơi thoáng mát.
Câu 18. Bin pháp bo qun nông sản trong ngăn mát t lnh, là nhóm nông sn nào sau
đây ?
A. Rau muống, hạt ngô B. Cà chua, bắp ngô tươi.
C. Cà chua, hạt đỗ. D. Hạt lúa, hạt lạc.
Câu 19. Ở người, khí hít vào, không khí đi qua đường dẫn khí để vào
A. khoang mũi . B. phổi. C. khí quản. D. phế quản.
Câu 20. Trao đổi khí ở thực vật diễn ra thông qua quá trình nào?
A. Quang hợp và thoát hơi nước. B. Hô hấp và thoát hơi nước.
C. Quang hợp và hô hấp. D. Hô hấp và trao đổi chất.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 21. (0,5đ) Khi bác bảo vệ gõ vào mặt trống, âm từ mặt trống được truyền đến tai ta như
thế nào ?
Câu 22. (0,75đ) Một người đi xe đạp từ nhà đến siêu thị như sau: quãng đường đầu dài 4,8
km đi với tốc độ 16km/h. Ở quãng đường tiếp theo dài 3000m người đó đi hết 12 min.
a. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường đầu?
b. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường từ nhà đến siêu thị ?
Trang 2
Câu 23. (1,25 đim) Quan t ô nguyên tbên và trlời các câu hi sau:
a. Cho biết trong nguyên tử Ca có mấy lớp electron, thuộc chu kì nào?
b. Cho biết trong nguyên tử Ca có mấy electron ngoài cùng, thuộc
nhóm o?
c. Calcium có cần thiết cho cơ thể chúng ta không? Nêu vai trò của
nguyên tố Ca đối với cơ thể chúng ta? (ít nhất 2 vai trò)
Câu 24. (1,0đ) Viết phương trình quá trình hô hấp tế bào (dạng chữ)? Kể tên các chất tham
gia và sản phẩm tạo ra từ quá trình này?
Câu 25. (1,5đ) Sau khi thu hoạch các loại hạt (ngô, lúa, đậu, lạc, vừng) theo em cần thực
hiện các biện pháp nào để bảo quản? Vì sao để bảo quản các loại hạt giống nên đựng trong
chum, vại, thùng mà không nên đựng trong bao lát hoặc vải?
---------- Hết ----------
Trang 3
UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: KHTN – Lớp 7
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ/án A C D C A D B D A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/án A B C D B A A B B C
Chú giải: ………… Mỗi đáp án đúng được 0.25đ………
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu Ý Nội dung Điểm
Câu
21.
(0,5
điểm)
Khi bác bảo vệ gõ vào mặt trống, âm từ mặt trống được truyền đến tai ta
là:
Khi bác bảo vệ gõ vào mặt trống sẽ làm cho mặt trống dao động. 0,1 đ
Khi mặt trống (nguồn âm) dao động làm cho lớp không khí tiếp
xúc với nó dao động (nén, giãn) 0,1 đ
Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp dao
động,… 0,1 đ
Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta,
làm cho màng nhĩ dao động, do đó ta nghe được âm phát ra từ nguồn
âm.
0,2 đ
Câu
22.
(0,75
điểm)
Tóm tắt đề:
s1 = 4,8 km
v1 = 16km/h
s2 = 3000m = 3km
t2 = 12 min =
a. t1 = ?
b. vtb = ?
a.
Thời gian người đó đi hết quãng đường đầu là:
(0,25đ)
b.
Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường từ nhà đến siêu
thị là:
0,5 đ
Nếu học sinh tính ra đơn vị m/s vẫn tính điểm tối đa.
Câu
23.
(1,25
điểm)
a. Trong nguyên tử Ca có 4 lớp electron, thuộc chu kì 4 0.25đ
b. Trong nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng, thuộc nhóm 2 0.25đ
c.
Calcicum cần thiết cho sức khỏe. 0.25đ
Vai trò của nguyên tố Ca đối với cơ thể chúng ta: calcium giúp xương
chắc khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng xương, giúp phát triển chiều
cao, ...
0.5đ
Trang 4
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
24.
(1
điểm)
Phương trình hô hấp tế bào (dạng chữ)
Glucose + Oxygen Carbon dioxide + Nước + Năng lượng
(ATP)
0,5 đ
Các chất tham gia: Glucose, Oxygen 0.25đ
Sản phẩm tạo thành: Nước, Carbon dioxide, năng lượng (ATP) 0.25đ
Câu
25.
(1,5
điểm)
Sau khi thu hoạch các loại hạt ( ngô, lúa, đậu, lạc, vừng) theo em
cần thực hiện các biện sau để bảo quản: 1,5 đ
- Để bảo quản các loại hạt, cần phơi hoặc sấy khô để giảm hàm lượng
nước trong hạt.
0,5 đ
- Nên bảo quản các loại hạt giống trong chum, vại, thùng để ngăn cách
hạt với các yếu tố như độ ẩm, nhiệt độ,… của môi trường để tránh hiện
tượng hạt hô hấp và nảy mầm.
0,5 đ
- Không nên bảo quản hạt giống trong bao lát hoặc vải vì bao lát hoặc
bao vải không kín hoàn toàn, hạt vẫn có thể hút ẩm và hấp thụ khí
oxygen từ không khí để hô hấp, hạt có thể nảy mầm, làm giảm chất
lượng hạt
0,5 đ
Trang 5
Phân gi i